Sổ tay tiếng Miến Điện – Wikivoyage

Tiếng Miến Điện hay tiếng Myanma (chữ Myanma: မြန်မာဘာသာ; IPA: [mjã̀mmà bàθà]; chuyển tự Latinh: myanma bhasa) là ngôn ngữ chính thức ở Myanmar. Đây là tiếng mẹ đẻ của người Miến. Tiếng Myanma được dùng như là tiếng mẹ đẻ của 32 triệu người trên thế giới và là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số ở Myanmar. Tiếng Myanmar có thể được phân thành hai loại: loại “chính thống” thường thấy trong văn bản, báo chí và truyền thanh. Loại thứ hai là văn ngôn thường thấy trong hội thoại hàng ngày. Chữ viết trong tiếng Myanmar có nguồn gốc từ chữ viết của tiếng Môn.
Tiếng Myanma là một nhánh của nhóm ngôn ngữ Tạng-Miến thuộc ngữ hệ Hán-Tạng. Từ vựng của ngôn ngữ này về cơ bản có gốc ngôn ngữ Tạng-Miến, song cũng có rất nhiều từ ngữ có nguồn gốc từ tiếng Pali, tiếng Môn, tiếng Anh và, ở mức độ ít hơn, từ các tiếng Hán, tiếng Phạn và tiếng Hindi. Tiếng Myanmar là ngôn ngữ có thanh điệu cùng là phân lập. Các thanh âm trong tiếng Myanmar gồm: huyền, sắc, nặng và hỏi. Ngữ pháp cơ bản của tiếng Myanma theo trật tự: chủ ngữ – tân ngữ – động từ (tuy nhiên nếu là đồng từ “là” thì lại đứng giữa chủ ngữ và tân ngữ).
Việc chuyển tự chữ Myanma sang ký tự Latinh chưa được chính thức hóa nên không được thống nhất.

Danh sách cụm từ

[

sửa

]

Phủ định

Trong tiếng Miến Điện, khi phủ định động từ, thì sử dụng cấu trúc sau:

  • ma + ____ + bu

được sử dụng để cho ngĩa rằng động từ chưa đạt được.
Ví dụ: Nei ma kaing bu, có nghĩa “Bạn đã không chạm vào nó”.

  • ma + ____ + neh

được sử dụng để có nghĩa là động từ không được phép thực hiện.
Ví dụ: Nei ma kaing neh, có nghĩa là “Bạn không được chạm vào nó.”

Cơ bản

[

sửa

]

Bảng hiệu cơ bản

OPEN
CLOSED
ENTRANCE
EXIT
PUSH
PULL
TOILET
MEN
WOMEN
FORBIDDEN
Xin chào.
မဂၤလာပါ။ (Min ga la ba.)
Xin chào. (thân mật)
(Nei kaung la?)
Bạn khỏe không?
ေနေကာင္းလာ။ (Nei kaon la?)
Fine, thank you.
ေနေကာင္းပါတယ္။ (Ne kaon ba de)
Bạn tên gì?
? (Kamya ye na mee ba le?)
Tôi tên là ______.
______. (Kya nau na mee _____ ba.)
Vui được gặp bạn.
. (Twe ya da wanta ba de)
Please.
. (Kyeizu pyu yue )
Cảm ơn.
ေက်းဇူးတန္ပါတယ္။ (Kyeizu tin ba de.)
Không có chi.
ရပါတယ်။ (Ya ba de.)
Vâng/phải.
ဟုတ္တယ္။ (Ho de.)
Không/không phải.
. မဟုတ္ဘူ။(Ma ho bu.)
Excuse me. (getting attention)
ခင္ဗဵာ? (Ka mya?)
Excuse me. (begging pardon)
. ( )
Tôi xin lỗi.
. (saw-re-be )
Tạm biệt
. သြာေတာ့မယ္။(Thwa dau me)
Tạm biệt (thân mật)
. (Thwa dau me)
Tôi không thể nói [ngôn ngữ] [tốt].
[ ]. ( [ba ma za ga go [kaung-kaung] ma pyaw thet bu.])
Bạn nói được tiếng Anh không?
? ( in glei za ga go pyaw thet de la?)
Ở đây có ai nói được tiếng Anh không?
? (In glei za-ga pyaw thet de lu di ma shi la?)
Cứu tôi với/giúp tôi với!
! (A ku nyi lo de!)
Coi chừng/cẩn thận!
! (Ai ya! Kyi!)
Chào (buổi sáng).
. (Mingalaba )
Chúc ngủ ngon
. (Eigh douh meh )
Tôi không biết.
. က်န္ပ္းမသိဘူ။(Kya-nau ma thi bu)
Tôi không hiểu.
. က်န္ပ္းနာမလဲဘူ။(Kya-nau na ma ley bu)
Nhà vệ sinh ở đâu?
? (Ka mya yei, ein da ga be ma leh)

Các vấn đề

[

sửa

]

Numbers

[

sửa

]

Burmese numbers follow the Arabic system of numerals.

0
၀ (thoun-nya)
1
၁ (tit)
2
၂ (hni)
3
၃ (thoun)
4
၄ (lei)
5
၅ (nga)
6
၆ (chao)
7
၇ (kun hni)
8
၈ (shit)
9
၉ (ko)
10
၁၀ (se)
11
၁၁ (seh-tit)
12
၁၂ (seh-hnih)
13
၁၃ (seh-thoun)
14
၁၄ (seh-lei)
15
၁၅ (seh-nga)
16
၁၆ (seh-chauk)
17
၁၇ (seh-kuun)
18
၁၈ (seh-shit)
19
၁၉ (seh-kou)
20
၂၀ (hna-seh)
21
၂၁ (hna-seh-tit)
22
၂၂ (hna-seh-hnih)
23
၂၃ (hna-seh-thoun)
30
၃၀ (thoun-zeh)
40
၄၀ (lei-zeh)
50
၅၀ (nga-zeh)
60
၆၀ (chau-seh)
70
၇၀ (kueh-na-seh)
80
၈၀ (shit-seh)
90
၉၀ (ko-zeh)
100
၁၀၀ (tit-ya)
200
၂၀၀ (hni-ya)
300
၃၀၀ (thoun-ya)
500
၅၀၀ (nga-ya)
1000
၁၀၀၀ (tit-taon)
2000
၂၀၀၀ (hna-taon)
10,000
(se-thaon)
number _____ (train, bus, etc.)
Burmese uses several measure words. As a general rule, use ku for items, and yau for persons.

Time

[

sửa

]

now
a gu (အခု)
later
nao ma
before
a shei
morning
ma ne
afternoon
nei le
night
nya (ည)

Clock time

[

sửa

]

What time is it?
Be ne na yee toe bi le?
It is nine in the morning.
Ko nai toe bi.
Three-thirty PM.
Thoun na yee kwe.

Duration

[

sửa

]

_____ minute(s)
min-ni (မိနစ္‌)
_____ hour(s)
nai yi (နာရီ)
_____ day(s)
ye’ or nei (နေ့)
_____ week(s)
ba
_____ month(s)
la (လ)
_____ year(s)
hni (န္ဟစ္‌)

Days

[

sửa

]

today
di nei
yesterday
ma nei
tomorrow
ma ne pyan
this week
di ba
last week
a yin ba
next week
nao ba
Sunday
tha nin ga nei (တနင္ဂန္ဝေ)
Monday
tha nin la (တနင္‌းလာ)
Tuesday
in ga (အင္ဂာ)
Wednesday
bo ta hu (ဗုဒ္ဓဟူး)
Thursday
kya tha ba dei (က္ရားသပတေး)
Friday
tao kya (သောက္ရာ)
Saturday
sa nei (စနေ)

Note: The Burmese calendar consists of 8 days, with one day between Wednesday and Thursday, called ya-hu, although this is purely ceremonial.

Months

[

sửa

]

Colors

[

sửa

]

black
အမည် ရောင် a me yaon
white
အဖ္ရူရောင် a pyu yaon
gray
မီးခု္းရောင် mi go yaon
red
အနီရောင် a ni yaon
blue
အပ္ရာရောင် a pya yaon
yellow
အဝာရောင် a wa yaon
green
အစိမ္ရောင် a sein yaon
orange
လိမ္မော္ရောင် lein mau yaon
purple
ခရမ္းရောင် ka-yan yaon
brown
အညိုရောင် a nyo yaon
Do you have it in another color?
Di ha go nao a yaon de she la?

Transportation

[

sửa

]

Bus and train, ship and plane

[

sửa

]

Train
yeh-ta

Train Station
bu ta yone

Bus
ba(sa) ka

Bus Stop
ka hma tine

Bus Station
ka gey

Ship
thin bau

Port
thin bau sey

Airplane
leyin pyan

Airport
ley yein gun

Ticket
leh hma

Fare
ka

Depart/Leave
tweh

Arrive
yow

Luggage
pyit see

Directions

[

sửa

]

Over there
ho beht
Left Side
beh beht
Right Side
nya beht

Taxi

[

sửa

]

Is this taxi free?
Te ka se ahh tha la

Lodging

[

sửa

]

To Stay
theh

Bed
ga din

Restroom
ehn tha

Shower
yay cho khan

Food

asar

Money

[

sửa

]

How much is it?
Zey beh lout le?
Money
kyat

one dollar
deh kyat

two dollars
neh kyat

three dollars
thone kyat

four dollars
ley kyat

five dollars
nga kyat

six dollars
chowt kyat

seven dollars
cuni kyat

eight dollars
sheh kyat

nine dollars
coh kyat

ten dollars
se kyat

twenty dollars
neh se kyat

twenty-five dollars
neh se nga kyat
or more commonly
a sait

fifty dollars
nga se kyat

one hundred dollars
tayar kyat

When refering to US currency, it is important to remember to say “dollar” before the specified amount
For example US $50 would be “dollar nga se”.

Eating

[

sửa

]

I am hungry.
Nga bite sa de.

Where do you want to go eat?
Beh sau thot sine thwa meh le?

I can only drink bottled water
Kha naw ye bu ye be thouk lo ya de

Are there any napkins (Can I have one?)
napkin she tha la

Fried foods
uh chaw sa

Noodles
cow sweh

Rice (white)
htamin

Fried rice
htamin chaw

Ice
yey ghe

Ice cream bar
yey ghe mou

Sugar
de ja

Salt
sa

MSG
a cho mout

Potato
ah lou

Vegetable
a yweh

Fruit
a thee

Banana
nguh pyaw thee

Apple
pun thee

Apple Juice
pun thee yay

Grapes
duh beh thee

Durian
doo hinh thee

Orange
lei maw thee

Chicken
chet tha

Beef
ameh tha

Goat
seit tha

Lamb
tho tha

Fish
nga

Bars

[

sửa

]

Beer/Alcohol
ayet

Round (As in “A round of beers”)
pweh

Ciggaretts
sei lait

Glass
kwut

Shopping

[

sửa

]

Store
sine

Clothes
ain gee

Pants
boun bee

Shoes
punuht

Bra
bou le

Ring
lut sout

Socks
chey sout

House
ehn

Purse/Wallet
puh sun eight

Backpack
saw ough eight

Movies
youh shin

Driving

[

sửa

]

Car
ka

Stop
yet/ho

Go/Drive
thwa/moun

Traffic Light
Mee point

Authority

[

sửa

]

Administration
oh cho yey

Prime Minister
wan-jee cho

President
thanmada

Vice President
duteya thanmada

Military
tatmadaw

Chairman
oh ga taw

Parliament
hluttaw

Politics
nine-nga yey

Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này là một bài viết sử dụng được TEXT1 Các khách du lịch có thể ưu tiên dựa vào hướng dẫn trên bài viết, hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài!