So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật loại nào tốt hơn?
Thép Trí Việt giúp khách hàng so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật có điểm gì khác và giống nhau để mua được sản phẩm phù hợp công trình? Pomina và Việt Nhật là hai thương hiệu sắt thép xây dựng nổi tiếng trong ngành luyện kim Việt Nam. Nhiều khách hàng có nhu cầu tìm mua sắt xây dựng đang thắc mắc về chất lượng, ứng dụng và giá cả của hai loại thép này.
Thép Trí Việt hiện cung cấp đầy đủ cả hai loại thép Pomina và thép Việt Nhật để phục vụ người tiêu dùng khắp cả nước. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về thép Pomina và thép Việt Nhật loại nào tốt trong bài viết ngay dưới đây.
Hotline báo giá thép Pomina và thép Việt Nhật: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Thương hiệu thép Pomina và thép Việt Nhật
Trước khi so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật, khách hàng cần tìm hiểu về hai thương hiệu này. Đây đều là những nhà máy sản xuất sắt thép lớn tại Việt Nam, được khách hàng tin tưởng lựa chọn cho các công trình của mình.
Thép xây dựng Pomina là sản phẩm của công ty Thép Việt thành lập từ năm 1999. Cho đến nay công ty Thép Việt đã sở hữu ba nhà máy cán thép và sản xuất phôi thép tại Bình Dương và Bà Rịa – Vũng Tàu. Công ty Thép Việt là một trong 5 thương hiệu thép Việt Nam sở hữu sản lượng lớn nhất mỗi năm. Trung bình một năm, công ty này có sản lượng thép được cung cấp ra thị trường và xuất khẩu lên đến 1.5 triệu tấn.
Thép Việt Nhật được sản xuất bởi thương hiệu công ty TNHH thép Vina Kyoei. Đơn vị này được liên doanh từ ba tập đoàn thép lớn của Nhật Bản và công ty thép Việt Nam. Công ty thép Vina Kyoei đi vào hoạt động từ tháng 1 năm 1996. Với mục tiêu cung cấp thép cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu, Vina Kyoei đã tập trung sản xuất các sản phẩm có chất lượng cao. Tất cả thành phẩm đều đảm bảo đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật khắt khe của Việt Nam và quốc tế.
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về nguồn gốc có thể thấy, cả hai đơn vị đều thành lập từ lâu và có danh tiếng trên thị trường. Sản phẩm đều được trải qua quá trình kiểm định khắt khe để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Do đó cả hai thương hiệu này đều đảm bảo tốt về quy chuẩn chất lượng an toàn theo yêu cầu hiện hành.
Công nghệ sản xuất và chất lượng tiêu chuẩn của thép Pomina và thép Việt Nhật
Với dây chuyền sản xuất hiện đại Consteel Techint của Ý, các sản phẩm thép Pomina có nguồn nguyên liệu vô cùng đảm bảo. Điều này giúp thép có độ chắc chắn và khả năng chịu lực tốt. Nhà máy Pomina sản xuất sắt thép đáp ứng các tiêu chuẩn bao gồm:
-
Tiêu chuẩn của Hoa Kỳ ASTM.
-
Tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS.
-
Tiêu chuẩn của Việt Nam TCVN.
Khi so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật, có thể thấy công ty thép Việt Nhật sử dụng dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản nên chất lượng khá tốt. Các sản phẩm được khách hàng công nhận về độ bền, khả năng chống han gỉ và độ chịu lực cao. Bên cạnh đó, thép Việt Nhật cũng không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng,… Các tiêu chuẩn mà sản phẩm thép Việt Nhật luôn tuân thủ bao gồm:
-
Tiêu chuẩn của Hoa Kỳ ASTM.
-
Tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS.
-
Tiêu chuẩn của Việt Nam TCVN.
-
Tiêu chuẩn của Anh quốc BS.
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về sự đa dạng sản phẩm
Sau hơn 20 năm phát triển, thép Pomina và thép Việt Nhật đều có những chiến lược sản xuất và kinh doanh khác nhau. Với mục tiêu nâng cao chất lượng sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu dùng. Hiện nay, thị trường thép Việt Nhật có nhiều nhóm sản phẩm hơn so với thép Pomina.
Các sản phẩm của thép thép Việt Nhật
Với mục đích đáp ứng tối đa nhu cầu của quý khách hàng và tăng tiềm năng mở rộng thị trường, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều danh mục sản phẩm đa dạng.
-
Thép thanh vằn: Thép vằn hay còn gọi là thép gân, đường kính từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của thanh thép là 11.7m. Các mác thép của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật thông thường bao gồm CB 300 – V; CB 500 – V; SD 295 A; CB 400 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;…
-
Thép khớp nối: Đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, những vòng ren có kích thước khác nhau, các vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng loại khớp nối phù hợp. Đường kính mỗi thanh thép gân ren dao động từ 19mm đến 51mm.
-
Thép tròn trơn: Đây là dòng sản phẩm thép công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường từ 6m – 12m.
-
Thép cuộn: Thép cuộn là dòng sản phẩm thép sợi dài, thành phẩm được cuộn thành cuộn tròn. Trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg cho mỗi cuộn thép. Đường kính mỗi cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn công ty Việt Nhật bao gồm CB 300 – T; CB 240 – T; SWRM;…
-
Thép hình: Thép hình của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400. Với chiều rộng cánh từ 40mm trở lên và chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m.
Các sản phẩm của thép Pomina
Pomina luôn đảm bảo mang đến các sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng. Để So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật, mời khách hàng tìm hiểu những sản phẩm của thương hiệu này. Công ty Thép Pomina tập trung sản xuất hai nhóm sản phẩm chủ yếu là thép cuộn và thép thanh vằn.
-
Thép cuộn: Đây là dòng thép xây dựng dạng sợi mảnh dài, đường kính gồm phi 6, phi 8 và phi 10 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Trọng lượng mỗi cuộn thép từ 200kg đến 459kg tùy theo kích thước và chiều dài. Nếu khách hàng có yêu cầu riêng thì công ty cũng có thể sản xuất những cuộn thép lớn hơn, khối lượng tối đa lên đến 1300kg.
-
Thép thanh vằn: Đây là dòng thép cốt bê tông dạng thép thanh lớn, đường kính từ phi 10 đến phi 32 theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN. Bên ngoài thanh thép có vằn gân tăng thêm khả năng chịu lực. Chiều dài thông thường của thanh thép vằn là 11.7m.
Có thể thấy, Việt Nhật đa dạng các dòng sản phẩm hơn Pomina. Điều này giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng khi xây dựng các công trình lớn. Ở các dòng sản phẩm cả hai đều sản xuất thì sự đa dạng các quy cách là tương đồng.
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về mức giá
Một trong các yếu tố mang lại giá trị cạnh tranh cao nhất của thép Pomina và thép Việt Nhật chính là giá cả khi đến tay người tiêu dùng. Với hệ thống sản xuất khép kín với dây chuyền công nghệ cao, cả hai thương hiệu này đều cố gắng tối ưu chất lượng và giá cả sản phẩm, nhằm nâng cao giá trị cho người tiêu dùng.
Giá thép Pomina và giá thép Việt Nhật mới nhất tại Thép Trí Việt là thông tin được nhiều khách hàng quan tâm. Mức giá của những sản phẩm thép thường dao động khá thất thường do ảnh hưởng của giá cả nguyên vật liệu. Giá nhập từ nhà máy và thị trường biến động cũng ảnh hưởng đến giá thép.
Mua hàng tại Thép Trí Việt, nhà đầu tư sẽ được tối ưu chi phí. Công ty có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng như:
-
Miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km.
-
Khách mua hàng lần đầu tiên được giảm từ 300 đến 500 đồng cho mỗi kg sản phẩm. Khách hàng quay lại lần sau được giảm 10% trên tổng hóa đơn.
-
Thép Trí Việt có cơ chế hoa hồng hậu hĩnh cho đại lý cấp 2 và người giới thiệu.
Để biết giá cụ thể, chi tiết từng thời điểm, mời khách hàng liên hệ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
để được cung cấp những thông tin cần thiết. Chúng tôi đảm bảo sản phẩm chất lượng với giá thành cạnh tranh nhất hiện nay.
So sánh barem thép Pomina và Việt Nhật
Tất cả các sản phẩm của hai thương hiệu này khi được cung cấp ra ngoài thị trường đều phải tuân thủ theo tiêu chuẩn khắt khe. Trong đó, barem thép là điều không thể bỏ qua. Bảng tra trọng lượng thép được Thép Trí Việt cung cấp sau đây để khách hàng có thể dễ dàng so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật.
Barem trọng lượng của thép Pomina
STT
Chủng loại
ĐVT
Số kg/cây theo barem thương mại
Số kg/cây theo barem nhà máy
1
Thép Pomina phi 10
11,7m/cây
7,21
6,17
2
Thép Pomina phi 12
11,7m/cây
10,39
9,77
3
Thép Pomina phi 14
11,7m/cây
14,13
13,45
4
Thép Pomina phi 16
11,7m/cây
18,47
17,34
5
Thép Pomina phi 18
11,7m/cây
23,38
22,23
6
Thép Pomina phi 20
11,7m/cây
28,85
27,45
7
Thép Pomina phi 22
11,7m/cây
34,91
33,12
8
Thép Pomina phi 25
11,7m/cây
45,09
43,3
Barem trọng lượng của thép Việt Nhật
STT
Chủng loại
ĐVT
Số kg/cây theo barem thương mại
Số kg/cây theo barem nhà máy
1
Thép Việt Nhật phi 10
11,7m/cây
7,21
6,17
2
Thép Việt Nhật phi 12
11,7m/cây
10,39
9,77
3
Thép Việt Nhật phi 14
11,7m/cây
14,13
13,45
4
Thép Việt Nhật phi 16
11,7m/cây
18,47
17,34
5
Thép Việt Nhật phi 18
11,7m/cây
23,38
22,23
6
Thép Việt Nhật phi 20
11,7m/cây
28,85
27,45
7
Thép Việt Nhật phi 22
11,7m/cây
34,91
33,12
8
Thép Việt Nhật phi 25
11,7m/cây
45,09
43,3
Người tiêu dùng nên mua thép Pomina hay thép Việt Nhật?
Để xây dựng một công trình hoàn chỉnh đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực, thời hạn sử dụng,… thì kết cấu của công trình đóng một vai trò rất quan trọng. Nhằm đảm bảo vững chắc, khung kết cấu của công trình phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn thiết kế trong quá trình thi công.
Các loại vật liệu thép sử dụng làm khung cho công trình xây dựng cần đảm bảo đầy đủ chất lượng và các chỉ tiêu cơ lý theo bộ tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Dựa vào những tiêu chí so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật trên đây, khách hàng có thể thấy cả hai thương hiệu thép này đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau. Do đó, việc lựa chọn thép của hãng nào phụ thuộc vào yêu cầu của công trình và mục đích của quý khách.
Bên cạnh đó, việc mua các sản phẩm thép xây dựng Pomina và thép Việt Nhật trên thị trường hiện nay cũng cần chú ý đến cơ sở phân phối kinh doanh. Trên thị trường có rất nhiều trường hợp vì lợi nhuận nên đã kinh doanh sản phẩm giả, kém chất lượng. Việc này làm ảnh hưởng đến quá trình sử dụng cho người tiêu dùng. Để tránh gặp các trường hợp lừa đảo này, các bạn nên lựa chọn cũng như tham khảo thật kỹ trước khi quyết định mua hàng.
Thép Trí Việt – đại lý phân phối thép Pomina và thép Việt Nhật chất lượng
Thép Trí Việt đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và mua bán sản phẩm sắt thép xây dựng. Nếu cần thêm thông tin so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật, mời quý khách liên hệ 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
để được hỗ trợ thêm.
Chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách sản phẩm chất lượng, giá thép cạnh tranh. Khi lựa chọn sản phẩm từ thép Trí Việt, khách hàng còn nhận được nhiều dịch vụ chăm sóc chất lượng kèm theo.
Tất cả khách hàng và đối tác từng đã hợp tác với Thép Trí Việt đều vô cùng hài lòng về dịch vụ và giá cả. Sản phẩm sắt thép chúng tôi đều đảm bảo chính hãng 100%, có CO CQ đầy đủ, mang đến những công trình bền vững cùng thời gian.
Khi mua hàng, không có hiện tượng trà trộn thép gầu ốm. Nếu phát hiện gian lận, công ty sẵn sàng hoàn giá trị đơn hàng và bồi thường cho nhà đầu tư. Tất cả sản phẩm sắt thép đều có số lượng lớn tại kho, khi mua hàng không cần phải chờ đợi, không ảnh hưởng đến tiến độ công trình.
Những thông tin so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật giúp nhà đầu tư quyết định chọn mua sản phẩm thương hiệu nào cho công trình của mình. Mọi thắc mắc liên quan, khách hàng có thể liên hệ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
để được tư vấn và giải đáp. Thép Trí Việt có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình. Chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp, tư vấn mọi thắc mắc của nhà đầu tư về các sản phẩm sắt thép xây dựng.
Lời kết
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật chi tiết đã được Thép Trí Việt cung cấp trên đây. Mỗi thương hiệu đều có những thế mạnh riêng và đều là những nhà máy sản xuất sắt thép xây dựng nổi tiếng trên thị trường. Liên hệ ngay Thép Trí Việt thông qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
để được tư vấn, báo giá và hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: [email protected]
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Chia sẻ bài viết: