Siêu thị trong tiếng Trung là gì – Samland Riverside

Siêu thị trong tiếng Trung là gì

Siêu thị trong tiếng Trung là 超市 (chāoshì). Siêu thị là cửa hàng tự phục vụ đáp ứng nhu nhà xí sử dụng hàng ngày của người tiêu sử dụng như thực phẩm, đồ uống, dụng cụ gia đình và những loại vật dụng cần thiết khác.

Siêu thị trong tiếng Trung là 超市 (chāoshì). Siêu thị là loại hình cửa hàng hiện đại; kinh doanh tổng hợp hoặc chuyên doanh; có cơ cấu chủng loại hàng hoá phong phú, đa dạng, bảo đảm chất lượng; đáp ứng những tiêu chuẩn về diện tích kinh doanh, trang bị kỹ thuật và trình độ quản lý, tổ chức kinh doanh.

Một số từ vựng tiếng Trung về siêu thị:

服务台 /fúwù tái/: Quầy phục vụ.

售货摊 /shòuhuòtān/: Quầy bán hàng.

收银机 /shōuyín jī/: Máy thu tiền.

蔬菜 /shūcài/: Rau.

水果 /shuǐguǒ/: Hoa quả.

超市 /chāoshì/: Siêu thị.1668430254 news 10449

扫描器 /sǎomiáo qì/: Máy quét.

會員卡 /huìyuán kǎ/: Thẻ hội viên.

購物籃 /gòuwù lán/: Giỏ mua hàng.

码货 /mǎ huò/: Mã hàng.

换货 /huànhuò/: Đổi hàng.

退货 /tuìhuò/: Trả hàng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về siêu thị:

1. 目前,我妹妹在一家超市当收银员.

/Mùqián, wǒ mèimei zài yījiā chāoshì dāng shōuyín yuán/.

Hiện tại, chị gái tôi làm thu ngân trong một siêu thị.

2. 这家超市的蛋糕又便宜又好吃.

/Zhè jiā chāoshì de dàngāo yòu piányí yòu hào chī/.

Bánh ở siêu thị này vừa ngon vừa rẻ.

3. 妈妈到超市买一些日常用品.

/Māmā dào chāoshì mǎi yīxiē rìcháng yòngpǐn/.

Mẹ tôi đi siêu thị để mua một số đồ sử dụng cần thiết hàng ngày.

Nội dung bài viết được soạn bởi thầy giáo Samland Riverside – Siêu thị trong tiếng Trung là gì.