SBC Scientific – Nuôi tảo Spirulina trong những môi trưởng lỏng khác nhau

Ngày

SM

FM

SW

dw/L

Màu sắc

dw/L

Màu sắc

dw/L

Màu sắc

1

0.04

Môi trường  xanh lục sáng, tế bào chuyển động tự do, không nhiễm bẩn.

0.04

Môi trường  xanh lục sáng, tế bào chuyển động tự do, không nhiễm bẩn.

0.04

Môi trường  xanh lục sáng, tế bào chuyển động tự do , không nhiễm bẩn.

2

0.08

0.08

0.04

3

0.15

0.13

Môi trường xanh lục, khối kết được hình thành, không nhiễm bẩn.

0.06

Môi trường xanh lục các cụm được hình thành với tủa trắng trên bề mặt, không nhiễm bẩn.

4

0.21

0.20

0.06

5

0.27

Môi trường  xanh lục sáng, tế bào chuyển động tự do , không nhiễm bẩn.

0.30

Môi trường xanh lục, vài khối kết được hình thành, không nhiễm bẩn.

0.08

Môi trường màu xanh lục, khối kết được hình thành với tủa trắng trên bề mặt, không nhiễm bẩn.

6

0.33

0.48

0.08

7

0.46

0.64

0.08

8

0.53

0.75

Môi trường màu xanh lục đậm, dày và kín, vài khối kết trở nên trắng, không nhiễm bẩn.

0.12

Môi trường màu xanh lục sáng, khối kết được hình thành với tủa trắng trên bề mặt, không nhiễm bẩn.

9

0.55

0.76

0.14

10

0.63

Môi trường màu xanh lục đậm, dày, hình thành khối kết, không nhiễm bẩn.

0.87

Môi trường màu xanh lục đậm, dày và kín, vài khối kết trở nên trắng, không nhiễm bẩn.

0.18

Môi trường màu xanh lục, kín, không nhiễm bẩn.

11

0.76

0.750.97

0.18

12

0.81

0.761.07

0.24

Môi trường màu xanh lục, khối kết màu xanh lục đậm, không nhiễm bẩn.

13

0.82

0.871.12

0.25

14

0.88

1.12

0.25

15

0.88

1.15

0.26

16

0.89

Môi trường màu xanh lục đậm, dày, hình thành khối kết, lớp màng mỏng của các tế bào trên thành bình, không nhiễm bẩn.

1.15

Môi trường màu xanh lục đậm, dày và kín, khối kết bám vào thành bình, không nhiễm bẩn.

0.26

Môi trường màu xanh lục đậm và tạo khối kết dưới đáy bình.

17

0.91

1.17

0.26

18

0.91

1.19

0.28

19

0.93

1.22

0.28

20

0.95

1.34

0.28

21

1.08

1.49

0.28

22

1.32

1.54

0.24

Môi trường mất màu xanh lục và trở thành vàng nhạt, bắt đầu bị nhiễm bẩn (vi tảo và động vật đơn bào).

23

1.65

1.63

0.21

24

1.64

1.65

0.20

25

1.79

1.79

0.20

26

1.78

1.79

0.20

Môi trường trở nên vàng hơn với tình trạng nhiễm bẩn tương tự.

27

1.79

1.80

0.17

28

1.84

Môi trường màu xanh lục đậm, dày, vài khối kết được quan sát, lớp màng mỏng của các tế bào trên thành bình và  bề mặt sẽ màu vàng xanh nhạt, không nhiễm bẩn.

1.80

Môi trường màu xanh lục đậm, dày, khối kết bám vào thành bình, vài cụm đổi màu từ xanh lục đậm sang màu vàng xanh, không nhiễm bẩn.

0.17

Môi trường trở nên vàng hơn, tỷ lệ nhiễm bẩn tương đối cao.

29

1.84

1.80

0.17

30

1.84

1.80

0.15