RẮN CẮN
Loại rắn
Dấu hiệu tại chỗ
Dấu hiệu toàn thân
Xét nghiệm
Hổ đất
Đau, phù
Hoại tử lan rộng
30 phút – vài giờ sau:
Tê, nói, nuốt khó
Sùi bọt mép
Liệt cơ hô hấp
Cạp nong
Cạp nia
Đau tại chỗ
Ít / Không hoại tử
Liệt cơ hô hấp thường sau 1 – 4 giờ
Hổ mèo
Đau tại chỗ
Hoại tử
Lừ đừ, liệt cơ hô hấp
co giật
Đông máu
Myoglobin niệu
Chàm quạp
Đau
Hoại tử lan rộng
Chảy máu không cầm
Bóng nước có máu
Bầm máu
Xuất huyết
DIC
Đông máu
Rắn lục
Tương tựrắn chàm quạp nhưng ít hơn
XH ít hơn chàm quạp
Đông máu
Rắn biển
Đau ± sưng
1 – 3 giờ sau: Mệt, đau cơ, liệt cơ hô hấp, suy thận