Quyết định 2453/QĐ-BGDĐT 2021 bồi dưỡng giáo viên dạy môn Tin học và Công nghệ ở Tiểu học
Ghi chú:
– (II.1) là khối kiến thức Tin học
– (II.2) là khối kiến thức Công nghệ
– TC là viết tắt của “tín chỉ”
3.4. Chương trình khung
TT
Tên học phần
Mã học phần
Số TC
Số tiết
Ghi chú
LT
BT/TH/ Thảo luận
Tự học
I
Nhập môn TH và CN
TC01
01
5
05/00/05
30
II
Khối kiến thức chuyên
ngành
II.1
Chuyên ngành Tin học
(04, 08, 12 TC)
II.1.1
Cho đối tượng 1
04
1
Lập trình trực quan và thuật toán
TH11
2
15
03/10/02
60
2
Tin học ứng dụng 1
TH21
1
5
03/05/02
30
3
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong
môi trường số hóa
TH12
1
10
05/00/00
30
II.1.2
Cho đối tượng 2
08
1
Lập trình trực quan và thuật toán
TH11
2
15
3/10/2
60
2
Tin học ứng dụng 2
TH22
2
10
3/12/5
60
3
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong
môi trường số hóa
TH12
1
10
5/0/0
30
4
Mạng máy tính và internet
TH13
2
15
5/10/0
60
5
Thiết bị tin học
TH14
1
10
5/0/0
30
II.1.3
Cho đối tượng 3, 4
12
1
Tin học đại cương
TH10
2
10
10/10/0
60
2
Lập trình trực
quan và thuật toán
TH11
2
15
3/10/2
60
3
Tin học ứng dụng 2
TH22
2
10
3/12/5
60
4
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong
môi trường số hóa
TH12
1
10
5/0/0
30
5
Mạng máy tính và internet
TH13
2
15
5/10/0
30
6
Thiết bị tin học
TH14
1
10
5/0/0
30
7
Trải nghiệm sáng tạo với lập trình và
các phần mềm ứng dụng
TH15
2
5
5/20/0
60
II.2
Chuyên ngành Công nghệ
(12 TC)
II.2.1
Cho đối tượng 1, 2, 3,
4
1
Hoa cây cảnh đại cương
CN01
2
15
05/05/05
60
2
Giáo dục STEM
CN02
2
10
05/10/05
60
II.2.2
Cho đối tượng 1, 2, 3
3
Thiết bị điện – điện tử dân dụng
CN03
3
20
10/10/05
90
4
Thiết kế và Công nghệ
CN04
3
25
05/10/05
90
5
Thủ công kỹ thuật
CN05
2
10
05/10/05
60
III
Dạy học môn TH và CN
TC02
03
20
10/10/05
90
1
Dạy học Tin học
TC02.1
1.5
10
05/05/2.5
45
2
Dạy học Công nghệ
TC02.2
1.5
10
05/05/2.5
45