Quản trị kinh doanh 1
Đề cương trắc nghiệm Quản trị kinh doanh 1 Đại học kinh tế quốc dân Neu Eleaning
Xem bản đầy đủ TẠI ĐÂY hoặc LIÊN HỆ
1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
b. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội
c. . Chu kì kinh tế chỉ có giai đoạn tăng trưởng
d. . Mô hình kinh doanh là bất biến
The correct answer is: . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
2. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Doanh nghiệp công ích có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
b. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
c. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
d. Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
Phương án đúng là: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận. Vì Căn cứ vào cách phân loại doanh nghiệp dựa vào mục tiêu hoạt động chủ yếu
The correct answer is: Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận
3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
b. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
Phương án đúng là: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
The correct answer is: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
4. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
b. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
c. Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
d. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
Phương án đúng là: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp. Vì Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận xí nghiệp
The correct answer is: Mọi doanh nghiệp đều là xí nghiệp
5. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt “Phải dựa trên nền tảng kiến thức tốt” bao gồm:
a. Nền tảng kiến thức này phải thông qua các nguồn khác nhau
b. Hiểu biết các vấn đề kinh tế xã hội, nhận diện được cơ hội và nguy cơ
c. Nhận biết, thực hiện và điều chỉnh để đáp ứng tốt nhu cầu thị trường
d. Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
The correct answer is: Biết vận hành máy móc thiết bị cho sản xuất
6. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Chọn đáp án sai. Một tư duy kinh doanh tốt thường có biểu hiện:
a. Dựa trên nền tảng kiến thức tốt
b. Thể hiện tính định hướng chiến lược và tính dài hạn của tư duy
c. Tính độc lập và sáng tạo
d. Tính một chiều và đơn điệu
The correct answer is: Tính một chiều và đơn điệu
7. Chọn đáp án không đúng. Chu kì kinh doanh bao gồm:
a. . Giai đoạn hình thành
b. . Giai đoạn bắt đầu phát triển
c. . Giai đoạn phát triển nhanh
d. . Giai đoạn đổi mới
The correct answer is: . Giai đoạn đổi mới
8. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
b. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
c. . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
d. . Công ty Cổ phần được phép phát hành cổ phiếu
The correct answer is: . Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
9. Chọn đáp án đúng. Mục đích của hoạt động kinh doanh đối với nhà nước không phải là:
a. . Giải quyết các vấn đề tăng trưởng và xã hội
b. . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề
c. . Tạo giá trị gia tăng cho xã hội
d. . Đóng góp cho ngân sách nhà nước
The correct answer is: . Đào tạo đội ngũ lao động của doanh nghiệp, có chuyên môn, tay nghề
10. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty TNHH:
a. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
b. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
d. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
11. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế
a. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
b. Nguyên tắc đa sở hữu
c. Nguyên tắc cân bằng tài chính
d. Nguyên tắc sở hữu công cộng về TLSX
Phương án đúng là: Nguyên tắc cân bằng tài chính. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc cân bằng tài chính
12. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
b. Mỗi tổ chức là một doanh nghiệp
c. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
d. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
Phương án đúng là: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận tổ chức
The correct answer is: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế hoạt động trong cơ chế thị trường
13. Chọn đáp án đúng: Kinh doanh là:
a. Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. Hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. Hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. Hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học tự nhiên
The correct answer is: Hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
14. Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?
a. Kinh tế thị trường
b. Hệ thống kinh tế TBCN
c. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung
d. Kinh tế điều khiển bằng Nhà nước
Phương án đúng là: Kinh tế thị trường. Vì Căn cứ vào đặc trưng phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp
The correct answer is: Kinh tế thị trường
15. Chọn đáp án không đúng. Bốn trụ cột của một mô hình kinh doanh bao gồm :
a. . Sản phẩm
b. . Khách hàng
c. . Quản lý cơ sở hạ tầng
d. . Nguồn nhân lực
The correct answer is: . Nguồn nhân lực
16. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng? Mục tiêu dài hạn của hoạt động kinh doanh là:
::QTKD.B1.018::Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Mục tiêu của các doanh nghiệp kinh doanh là:
{
=Tối đa hóa lợi nhuận
~Tối đa hóa lợi ích xã hội
~Tối đa hóa lợi nhuận và lợi ích xã hội
~Tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa lợi ích xã hội
}
a. Tối đa hoá lợi ích xã hội
b. Quản trị các hoạt động của doanh nghiệp
c. Tối đa hoá lợi nhuận
d. Có việc làm cho người lao động
The correct answer is: Tối đa hoá lợi nhuận
17. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?
a. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
c. Nguyên tắc công cộng về TLSX
d. Nguyên tắc hiệu quả
Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả
18. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa hóa lợi ích xã hội
b. . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
c. . Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi ích xã hội
d. . Mọi loại doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
The correct answer is: . Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
19. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
b. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
c. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, và suy thoái
d. . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành và đổi mới
The correct answer is: . Chu kì kinh doanh bao gồm giai đoạn hình thành, bắt đầu phát triển, phát triển nhanh, bão hoà và suy thoái
20. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Mỗi xí nghiệp là một doanh nghiệp
b. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
c. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
d. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
Phương án đúng là: Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường. Vì Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường.
The correct answer is: Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường
21. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác? Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở
a. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
b. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
c. Chủ sở hữu đều là cá nhân
d. Số lượng của chủ sở hữu
Phương án đúng là: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp
22. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty cổ phần
a. Không được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
b. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
c. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
d. Các cổ đông phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
23. Chọn đáp án không chính xác. Tư duy kinh doanh tốt đóng góp vào thành công của nhà quản trị theo các khía cạnh:
a. . Có tầm nhìn tốt
b. . Dễ chấp nhận sự thay đổi để thích nghi tốt hơn
c. . Nhận rõ, chấp nhận và thay đổi theo những xu hướng mới trong cạnh tranh
d. . Tư duy kinh doanh khép kín
The correct answer is: . Tư duy kinh doanh khép kín
24. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu để tăng vốn kinh doanh
b. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
c. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
d. Doanh nghiệp tư nhân được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
Phương án đúng là: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp
25. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
b. . Kinh doanh là hoạt động góp quần áo, thực phẩm, tiền bạc làm từ thiện
c. . Kinh doanh là hoạt động đi du lịch để khám phá thiên nhiên
d. . Kinh doanh là hoạt động học tập, nghiên cứu khoa học kì bí
The correct answer is: . Kinh doanh là hoạt động tại ra sản phẩm/ dịch vụ cung cấp cho thị trường để kiếm lời
26. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Doanh nghiệp tư nhân
a. Gồm có thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
b. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
d. Có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
Phương án đúng là: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
The correct answer is: Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
27. Trong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?
a. Thành viên công ty TNHH phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản
b. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
c. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng số vốn họ đóng góp
d. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
Phương án đúng là: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình. Vì Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân
The correct answer is: Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình
28. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác? Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở
a. Tính chất chịu trách nhiệm về tài sản và nghĩa vụ của thành viên
b. Sự tách bạch rõ ràng giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn kinh doanh
c. Số lượng chủ sở hữu
d. Hoạt động theo Luật DN
Phương án đúng là: Số lượng chủ sở hữu. Vì Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH và công ty cổ phần
The correct answer is: Số lượng chủ sở hữu
29. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Mọi xí nghiệp đều phấn đấu tối đa hoá lợi nhuận
b. Mọi doanh nghiệp đều có mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
c. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
d. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung
Phương án đúng là: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường. Vì Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
The correct answer is: Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường
30. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
a. Cổ đông sáng lập phải mua hết tối thiểu 25% cổ phần phổ thông được quyền chào bán
b. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
c. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
d. Thành viên công ty cổ phần phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình
Phương án đúng là: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phần
The correct answer is: Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
120. Chọn đáp án đúng. Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
a. Phương pháp sơ đồ cây
b. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện chắc chắn
c. Phương pháp ra quyết định ở điều kiện may rủi
d. Phương pháp cố vấn
The correct answer is: Phương pháp cố vấn
32. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2011 làa. 12,17%b. 10,94%c. 14,17%d. 9,57%Phương án đúng là: 12,17%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 12,17 % = (895000 + 140000)/ 8050000 *100%The correct answer is: 12,17%
33. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 làa. 9,57%b. 11,12%c. 14,17%d. 10,53%Phương án đúng là: 11,12%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh. 11,12% = (775500+ 120000)/ 8050000 * 100%The correct answer is: 11,12%
34. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2009 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c. 101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 100,37%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 100,37 (%) = (12.500.000-775.500) x 100/ 11.680.500The correct answer is: 100,37%
35. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c. 101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 100,55%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 100,55 (%) = (13.450.000- 780.000) x 100/ 12.600.000The correct answer is: 100,55%
36. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2012 làSelect one:a. 100,37%b. 100,55%c. 101,22%d. 101,57%Phản hồiPhương án đúng là: 101,57%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,57 = (15.750.000 – 1.275.000) x 100/ 14.250.000The correct answer is: 101,57%
37. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 làSelect one:a. 10,94%b. 11,10%c. 10,53%d. 14,17%Phản hồiPhương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 11,10% = (780000 + 125000)/ 8150000 * 100%The correct answer is: 11,10%
38. Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?
Công ty TNHH:
a. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
b. Thành viên phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản đối với các khoản nợ của công ty
c. Được phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn
d. Tất cả các thành viên góp vốn được gọi là Hội đồng quản trị
Phương án đúng là: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH
The correct answer is: Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh
39. Trong các nguyên tắc dưới đây nguyên tắc nào thuộc các nhân tố xác định xí nghiệp không phụ thuộc vào hệ thống kinh tế?
a. Nguyên tắc hiệu quả
b. Nguyên tắc sở hữu tư nhân về TLSX
c. Nguyên tắc công cộng về TLSX
d. Nguyên tắc hoàn thành kế hoạch
Phương án đúng là: Nguyên tắc hiệu quả. Vì Căn cứ vào đặc trưng không phụ thuộc vào cơ chế của xí nghiệp
The correct answer is: Nguyên tắc hiệu quả
40. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh vận động tương tác lẫn nhau
c. Nền kinh tế thị trường ở nước ta vẫn chịu sự tác động của Nhà nước vào nền kinh tế
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
41. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
b. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
c. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
d. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
The correct answer is: Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
42. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
b. Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
d. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
Phương án đúng là: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn
43. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên ngoài doanh nghiệp không bao gồm:
a. Các nhân tố thuận lợi
b. Cơ hội và thách thức
c. Các nhân tố bất lợi
d. Điểm mạnh và điểm yếu
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu
Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Tính bất ổn là đặc điểm của MTKD toàn cầu
b. Nhận diện và chớp lấy cơ hội kinh doanh là một việc làm cần thiết đối với doanh nghiệp
c. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
d. Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
The correct answer is: Thách thức là yếu tố thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp
44. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
b. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động và tương tác lẫn nhau
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
The correct answer is: Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
45. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
c. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
d. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
The correct answer is: Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
46. Khẳng định nào dưới đây là sai? Môi trường ngành bao gồm:
a. Nhân tố thuộc về cung ứng
b. Nhân tố thuộc về khách hàng
c. Sản phẩm thay thế
d. Lao động của công ty
The correct answer is: Lao động của công ty
47. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
48. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
b. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
c. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
The correct answer is: Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
49. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
b. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
d. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
50. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp
b. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến
c. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
d. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp
51. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
b. Cơ hội là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp
c. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
d. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
The correct answer is: Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
52. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Tính phường hội thể hiện ở những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
b. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
d. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
53. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
b. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
c. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
The correct answer is: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
54. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Môi trường kinh doanh bên trong doanh nghiệp không bao gồm:
a. Cơ hội và thách thức
b. Điểm mạnh và điểm yếu
c. Các nhân tố tạo thuận lợi
d. Các nhân tố gây bất lợi
The correct answer is: Cơ hội và thách thức
55. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra quyết định quản trị
b. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
c. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
d. MTKD quốc tế luôn luôn thay đổi
The correct answer is: Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là nhà cung cấp và khách hàng
56. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh cần có vô số người bán, vô số người mua
b. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
c. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
The correct answer is: Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
57. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Tính phường hội thể hiện ở:
a. Những người cùng kinh doanh giấu diếm nhau trong mua, bán để khỏi bị thiệt thòi
b. Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
c. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
d. Những người cùng kinh doanh sẽ thống nhất đưa ra mức giá thật cao nhằm thu lợi nhuận tối đa
Phương án đúng là: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Những người kinh doanh nhỏ liên kết, giúp đỡ nhau trong kinh doanh
58. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. MTKD hội nhập thể hiện nhiều bất ổn
b. Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
c. Có hai nhóm nhân tố thuộc MTKD, một là cơ hội và nguy cơ, hai là điểm mạnh và điểm yếu
d. MTKD biến động là do các nhân tố trong MTKD luôn thay đổi
The correct answer is: Quyết định mang tính chiến lược được xây dựng dựa trên kết quả phân tích các yếu tố MTKD chỉ trong quá khứ và hiện tại
59. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực và tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
The correct answer is: MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
60. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Môi trường kinh doanh ngày càng biến động không ngừng
b. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
c. Phân tích và dự báo môi trường kinh doanh làm cơ sở cho các doanh nghiệp ra quyết định quản trị
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
The correct answer is: Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
61. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
b. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
c. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc ra
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
The correct answer is: Cần phải tác động để biến thách thức thành cơ hội
62. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
b. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
c. Cạnh tranh luôn là hoàn hảo ở thị trường Việt Nam
d. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
The correct answer is: Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
63. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Môi trường kinh doanh bất biến nên không cần phân tích và dự báo
b. Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
c. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
d. Nhận thức đúng hay sai về môi trường kinh doanh đều không ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị
The correct answer is: Môi trường luôn tiềm ẩn những tác động có tính rủi ro tới hoạt động kinh doanh
64. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Dự báo môi trường kinh doanh là không cần thiết
b. Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
c. MTKD của nước ta ngày nay là MTKD mang tính thị trường hoàn hảo
d. Chẳng cần dự báo môi trường kinh doanh, vì môi trường kinh doanh là bất biến
The correct answer is: Phân tích môi trường kinh doanh là tìm ra điểm mạnh, điểm yếu, cũng như cơ hội và nguy cơ
65. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn vận động nhưng không tương tác lẫn nhau
b. Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Nhà quản trị phải luôn theo dõi, nghiên cứu môi trường kinh doanh ở một cấp độ là đủ
d. Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn
Phương án đúng là: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn. Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Trên cơ sở nhận thức đúng về môi trường kinh doanh, các nhà quản trị mới có thể ra các quyết định đúng đắn
66. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
b. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
c. Phạm vi kinh doanh ngày càng mở rộng, mang tính toàn cầu
d. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
Vì Căn cứ vào đặc điểm của MTKD
The correct answer is: Môi trường kinh doanh nước ta ngày nay mang tính thị trường hoàn hảo
67. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
a. Những thành viên trong cùng một hiệp hội sẽ cùng nhau dừng bán hàng, đầu cơ, chờ cơ hội
b. Đặc trưng MTKD ở Việt Nam là luôn ổn định, ít thay đổi
c. Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
d. Người bán sẽ độc quyền nếu họ muốn
The correct answer is: Mạng lưới thông tin là một trong những yếu tố đặc biệt quan trọng với doanh nghiệp
68. Khẳng định nào dưới đây là sai?
a. Môi trường kinh doanh ngày càng bất ổn
b. Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
c. Nhận thức đúng về MTKD sẽ giúp cho doanh nghiệp có hướng đi đúng
d. Nền kinh tế thị trường cạnh tranh là giữa người mua và giữa người bán có sự cạnh tranh
The correct answer is: Môi trường kinh doanh luôn tác động tích cực tới doanh nghiệp
69. Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là:
a. SSXVCĐ = TR/ VCĐ
b. ΠBQVLĐ = ΠR/VLĐ
c. HMMS = QTt/QTK
d. ΠBQVCĐ = ΠR/VCĐ
Phương án đúng là: HMMS = QTt/QTK. Vì Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị được xác định bởi tỉ số giữa sản lượng thực tế với sản lượng thiết kế.
The correct answer is: HMMS = QTt/QTK
70. Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?
a. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng phản ánh trình độ lợi dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu xác định
b. Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỉ số giữa kết quả đạt được và chi phí phải bỏ ra để đạt được kết qủa đó
c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
d. Hiệu quả kinh doanh được xác định. bằng cách lấy kết quả tính theo đơn vị giá trị chia cho chi phí kinh doanh
Phương án đúng là: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí. Vì Hiệu quả không phải là giá trị chênh lệch giữa kết quả và chi phí, bởi chênh lệch giữa hai giá trị này cũng vẫn chỉ phản ánh kết quả chứ chưa phản ánh được chất lượng hay trình độ lợi dụng các nguồn lực bỏ ra
The correct answer is: Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí
71. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2010 là
a. 5,80%
b. 8,10%
c. 6,20%
d. 6,51%
Phương án đúng là: 5,80%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 5,80 (%) = 780.000×100/13.450.000
The correct answer is: 5,80%
72. Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp?
a. Doanh lợi của vốn tự có.
b. Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
c. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh
d. Doanh lợi của doanh thu bán hàng
Phương án đúng là: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp. Vì Hiệu quả sử dụng Vốn ngắn hạn là chỉ tiêu hiệu quả lĩnh vực sử dụng vốn và tài sản ngắn hạn
The correct answer is: Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn của toàn doanh nghiệp
73. Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là
a. SSXVKD (%) = TR/VKD
b. DTR (%) = ΠR x 100/TR
c. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
d. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
Phương án đúng là: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh được xác định bởi tỷ số giữa tổng số của lãi ròng và tiền trả lãi vay so với toàn bộ vốn kinh doanh của doanh nghiệp
The correct answer is: DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
74. Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là:
a. SSXVKD = TR/VKD
b. ΠBQLD = ΠR/LBQ
c. SSXCPKD = TR/CPKD
d. NSBQLĐ = K/LBQ
Phương án đúng là: NSBQLĐ = K/LBQ. Vì Năng suất lao động bình quân được xác định bởi tỉ số giữa kết quả được tạo ra bởi lao động so với số lao động bình quân của doanh nghiệp.
The correct answer is: NSBQLĐ = K/LBQ
75. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Vì hiệu quả kinh doanh chỉ đề cập đến mặt chất lượng hoạt động kinh doanh ở từng doanh nghiệp nên không chịu ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô
b. Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao
c. Các doanh nghiệp có trình độ công nghệ hiện đại bao giờ cũng đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn các doanh nghiệp có trình độ công nghệ không hiện đại bằng
d. Doanh nghiệp nào có lực lượng lao động tinh nhuệ nhất ngành thì doanh nghiệp ấy cũng sẽ đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất ngành
Phương án đúng là: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao. Vì Quản trị là một trong các nhân tố tác động tới hiệu quả kinh doanh.
The correct answer is: Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao
76. Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là
a. SSXVCĐ = TR/ VCĐ
b. ΠBQVCĐ = ΠR/ VCĐ
c. HMMS = QTt/QTK
d. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ
Phương án đúng là: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ. Vì Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn được xác định bởi tỉ số giữa lợi nhuận ròng với vốn ngắn hạn (vốn lưu động) bình quân của doanh nghiệp
The correct answer is: ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ
77. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Hiệu quả kinh doanh, hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội giống nhau ở chỗ cùng được phản ánh bởi các chỉ tiêu như nhau
b. Doanh nghiệp chỉ cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh mà không cần quan tâm đến hiệu quả xã hội
c. Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ
d. Đã đạt được hiệu quả kinh doanh thì phải đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
Phương án đúng là: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ. Vì Đây là vấn đề thường xảy ra ở các doanh nghiệp, các doanh nghiệp thường quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mình mà ít quan tâm đến hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội
The correct answer is: Đạt được hiệu quả kinh doanh nhưng chưa chắc đạt được hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hộ
78. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là
a. Thấp hơn ngành
b. Bằng của ngành
c. Cao hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2012 là 101,57; cao hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành là 101,5
The correct answer is: Cao hơn ngành
79.. Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí?
a. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
b. Xét trên giác độ quản trị kinh doanh
c. Xét trên giác độ quản lý xã hội
d. Xét ở góc độ doanh nghiệp công ích
Phương án đúng là: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội. Vì Vì trên giác độ này, hiệu quả là sự khai thác các nguồn lực một cách triệt để và tiết kiệm, nguyên nhân chính là do sự khan hiếm các nguồn lực
The correct answer is: Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội
80. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2010 là
a. 10,94%
b. 14,17%
c. 11,10%
d. 10,53%
Phương án đúng là: 11,10%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 11,10% = (780000 + 125000)/ 8150000 * 100%
The correct answer is: 11,10%
81. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là
a. Thấp hơn ngành
b. Cao hơn ngành
c. Không có số liệu
d. Bằng của ngành
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là 12,17; cao hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 10,2)
The correct answer is: Cao hơn ngành
82. Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là:
a. DTR (%) = ΠR x 100/TR
b. HTN (%) = (CPKDTt x 100)/ CPKDKH
c. DVKD (%) = ((ΠR + TLV) x 100)/VKD
d. SSXVKD (%) = TR/VKD
Phương án đúng là: DTR (%) = ΠR x 100/TR. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng được xác định bởi tỷ số giữa lợi nhuận ròng với doanh thu bán hàng của doanh nghiệp
The correct answer is: DTR (%) = ΠR x 100/TR
83. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là
a. Cao hơn ngành
b. Bằng của ngành
c. Thấp hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Cao hơn ngành. Vì Doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là 11,10; thấp hơn số liệu doanh lợi vốn kinh doanh của ngành (là 9,75)
The correct answer is: Cao hơn ngành
84. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 (tính kiểu Việt Nam) là
a. 10,94%
b. 9,57%
c. 16,05%
d. 10,53%
Phương án đúng là: 16,05%. Vì Tính theo công thức doanh lợi vốn kinh doanh 16,05% = (1275000 + 170000)/ 9000000 *100%
The correct answer is: 16,05%
85. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là
a. Thấp hơn ngành
b. Cao hơn ngành
c. Không có số liệu
d. Bằng của ngành
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là 8,1; thấp hơn số liệu doanh lợi doanh thu bán hàng của ngành (là 8,2)
The correct answer is: Thấp hơn ngành
86. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là
a. 8,10%
b. 6,51%
c. 5,80%
d. 6,20%
Phương án đúng là: 6,20%. Vì Tính theo công thức doanh lợi doanh thu bán hàng 6,20 (%) = 775.500×100/12.500.000
The correct answer is: 6,20%
87. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là
a. Bằng của ngành
b. Cao hơn ngành
c. Thấp hơn ngành
d. Không có số liệu
Phương án đúng là: Thấp hơn ngành. Vì Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của năm 2011 là 101,2; thấp hơn số liệu Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của ngành năm 2008 là 101,3
The correct answer is: Thấp hơn ngành
88. Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng
Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là
a. 100,55%
b. 101,22%
c. 100,37%
d. 101,57%
Phương án đúng là: 101,22%. Vì Tính theo công thức Hiệu quả kinh doanh tiềm năng 101,22 (%) = (13.750.000 – 895.000) x 100/ 12.700.000
The correct answer is: 101,22%
89. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
b. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d. Phương pháp hành chính tác động vào người lao động bằng lợi ích
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
90. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
91. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
b. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
d. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp
Phương án đúng là: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị
The correct answer is: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp
92. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
b. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
c. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phục
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
93. Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
c. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
d. Phương pháp giáo dục thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
94. Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Mang tính bắt buộc
b. Phải có tính thống nhất với nhau.
c. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
d. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
Phương án đúng là: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
95. Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
b. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
c. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
d. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
Phương án đúng là: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
96. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
c. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
97. Hãy khẳng định quan điểm đúng? Thực chất quản trị kinh doanh là
a. Quản trị nguyên vật liệu và các tài sản khác của doanh nghiệp
b. Quản trị con người
c. Quản trị máy móc thiết bị
d. Quản trị tài chính
Phương án đúng là: Quản trị con người. Vì Căn cứ vào định nghĩa quản trị kinh doanh.
The correct answer is: Quản trị con người
98. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
c. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp
d. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
99. Khẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
a. Nhà quản trị phải am hiểu đa văn hóa
b. Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
c. Giá trị là những tiêu chuẩn làm phương châm cho hành động của mỗi bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp
d. Mọi nhà quản trị phải hoàn thành nhiệm vụ được giao với nguồn lực thấp nhất
Phương án đúng là: Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau. Vì Căn cứ vào khái niệm nhà quản trị
The correct answer is: Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau
100. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Trong nghệ thuật tự quản trị
a. Mọi người luôn hiểu mình nhất nên không cần tự đánh giá năng lực bản thân
b. Tự quản trị là điều không cần thiết với một nhà quản trị thành công
c. Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân
d. Ý nghĩa của nguyên lý Frankl cho rằng phải hình thành thói quen suy nghĩ chín chắn trước khi hành động
Phương án đúng là: Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản than. Vì Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị.
The correct answer is: Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân
101. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ thuật gây thiện cảm
b. Nhà quản trị phải có kiến thức khoa học quản trị kinh doanh, kiến thức này càng sâu, rộng càng tốt. Nghệ thuật thường gắn với sự gian trá, lừa đảo nên là thứ không nên có
c. Tranh luận là một hoạt động nhằm khẳng định cái đúng, cái sai; cái tốt, cái xấu nên phải triệt để tận dụng vũ khí này trong giao tiếp đối ngoại
d. Trong luật doanh nghiệp chỉ những người đứng đầu doanh nghiệp mới phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, vì vậy chỉ những nhà lãnh đạo mới phải rèn luyện thói quen dám chịu trách nhiệm
Phương án đúng là: Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ thuật gây thiện cảm. Vì Căn cứ theo nghệ thuật gây thiện cảm trong giao tiếp đối ngoại
The correct answer is: Muốn thành công trong giao tiếp đối ngoại nhà quản trị phải có nghệ thuật gây thiện cảm
102. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
a. Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp
b. Kỹ năng kỹ thuật quan trọng hơn kỹ năng nhận thức chiến lược
c. Mọi nhà quản trị đều cần có ba kỹ năng: kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ với con người và kỹ năng nhận thức chiến lược và vai trò của các kĩ năng đó đối với mọi nhà quản trị là như nhau
d. Trong điều kiện kinh doanh khu vực và toàn cầu mọi nhà quản trị chỉ cần biết ứng dụng các mô hình sẵn có là đủ
Phương án đúng là: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp. Vì Căn cứ theo khái niệm và thực chất phong cách quản trị
The correct answer is: Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp
103. Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?
Nhà quản trị
a. Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn
b. Phải có thói quen chỉ bắt đầu hành động khi đã suy nghĩ chín chắn
c. Phải biết phân định: lúc nào, việc nào cần suy nghĩ chín chắn? Lúc nào, việc nào cần nhanh chóng triển khai?… Nhằm đạt được hiệu quả trong kinh doanh
d. Cần có bản triết lý sống cá nhân rõ ràng, cụ thể
Phương án đúng là: Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn. Vì Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị
The correct answer is: Phải “rơi vào sự im lặng”, không thể giải quyết vội vàng mọi đơn từ, kiến nghị của khách hàng/người lao động để suy nghĩ chín chắn hơn, sâu sắc hơn
104. Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?
Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
a. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách “không tưởng”
b. Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
c. Không cương quyết
d. Sợ bất đồng, không chú ý tìm nguyên nhân để giải quyết bất đồng
Phương án đúng là: Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy
The correct answer is: Chú trọng quyền lực và sử dụng quyền lực trong lãnh đạo
105. Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn
a. Xác lập quan hệ trên dưới theo ngôi thứ rõ ràng
b. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
c. Luôn trực tiếp lãnh đạo từng người dưới quyền
d. Ham thích quyền lực, không sợ xung khắc
Phương án đúng là: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách mạnh dạn
The correct answer is: Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ
106. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Nhà quản trị có phong cách thực tế
a. Thường xuyên tiếp xúc với cấp dưới, gây ảnh hưởng đến cấp dưới
b. Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
c. Chú ý đến điều kiện và tạo điều kiện để cấp dưới trực tiếp thực hiện
d. Quan hệ với cấp dưới trên cơ sở lòng tin và sự tôn trọng
Phương án đúng là: Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách thực tế.
The correct answer is: Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới
107. Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?
Phong cách quản trị
a. Là kết quả của mối quan hệ giữa các nhà quản trị và các sự kiện diễn ra trong môi trường kinh doanh
b. Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
c. Chịu ảnh hưởng của khí chất và nhân cách của mỗi nhà quản trị
d. Là tổng thể các phương thức ứng xử ổn định của chủ thể quản trị trong quá trình thực hiện các chức năng quản trị của mình
Phương án đúng là: Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi. Vì Căn cứ vào khái niệm phong cách quản trị.
The correct answer is: Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi
108. Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?
Nhà quản trị có phong cách tổ chức
a. Thiết lập các mối quan hệ ngôi thứ trên dưới đúng đắn
b. Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
c. Nếu thái qúa dễ dẫn đến phong cách quan liêu
d. Rất thận trọng và luôn giữ một khoảng cách nhất định với nhân viên dưới quyền
Phương án đúng là: Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc. Vì Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tổ chức
The correct answer is: Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc
109.. Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?
Các nguyên tắc quản trị
a. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
b. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt
c. Là cứng nhắc nên nó hạn chế tính chủ động của con người
d. Do con người xây dựng nên không thể chi phối hành động con người
Phương án đúng là: Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu
110. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phục
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
111. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục thuyết phục được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
b. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế.
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
112. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
b. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
c. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương án đúng là: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.
The correct answer is: Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,…
113. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
c. Phương pháp hành chính được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng
d. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
Phương án đúng là: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phục
The correct answer is: Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
114. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
b. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
c. Phương pháp kinh tế nhằm xác lập kỷ cương, trật tự đối với bộ phận, cá nhân trong doanh nghiệp
d. Phương pháp kinh tế được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất
115. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp hành chính được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động
b. Phương pháp kinh tế được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế
c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất
Phương án đúng là: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế
The correct answer is: Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất
116. Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Phải tạo cho người thực hiện tính chủ động trong hành động của họ
b. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
c. Phải tác động tích cực đến kết quả kinh doanh
d. Phải thích ứng với những thay đổi của môi trường kinh doanh
Phương án đúng là: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành
117. Câu khẳng định nào dưới đây là sai?
Các nguyên tắc quản trị
a. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu .
b. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
c. Mang tính bắt buộc
d. Phải có tính thống nhất với nhau.
Phương án đúng là: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.. Vì Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị
The correct answer is: Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt.
118. Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?
a. Phương pháp kinh tế cũng có các đặc trưng giống phương pháp giáo dục thuyết phục
b. Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp
c. Phương pháp giáo dục thuyết phục cũng có các đặc trưng giống phương pháp hành chính
d. Phương pháp hành chính cũng có các đặc trưng giống phương pháp kinh tế
Phương án đúng là: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp. Vì Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp quản trị
The correct answer is: Các phương pháp quản trị bổ sung cho nhau trong quá trình thực hiện nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp
119. Chọn đáp án sai
Phương pháp ra quyết định định tính bao gồm:
a. Phương pháp thiểu số
b. Phương pháp kết luận cuối cùng
c. Phương pháp độc đoán
d. Phương pháp nhóm
The correct answer is: Phương pháp thiểu số