PCI Express ( PCIE ) Là Gì? – Máy Chủ Vật Lý – Chuyên Cung Cấp Server – Phần Cứng Server Giá Tốt Nhất Thị Trường %

PCI Express ( PCIE ) là gì?

maxresdefault 711x400 - PCI Express ( PCIE ) là gì?maxresdefault 711x400 - PCI Express ( PCIE ) là gì?

Khái niệm

PCI Express ( PCIE ) là một tiêu chuẩn giao diện để kết nối các thành phần tốc độ cao. Mỗi bo mạch chủ của máy tính để bàn đều có một số khe cắm PCIe mà bạn có thể sử dụng để thêm GPU  ( hay còn gọi là card đồ họa ),  card RAID, card mạng hoặc card bổ trợ SSD. Các loại khe cắm PCIe có sẵn trong PC của bạn sẽ phụ thuộc vào bo mạch chủ bạn mua.

Đặc điểm

jE2uu97dY2H6JC7jGqjTFT 970 80 - PCI Express ( PCIE ) là gì?jE2uu97dY2H6JC7jGqjTFT 970 80 - PCI Express ( PCIE ) là gì?

Khe cắm PCI Express có các cấu hình vật lý khác nhau: x1, x4, x8, x16. Số sau dấu x cho bạn biết có bao nhiêu làn (cách dữ liệu di chuyển đến và đi từ card PCIe) mà khe PCIe có. Khe PCIe x1 có một làn và có thể di chuyển dữ liệu với tốc độ một bit mỗi chu kỳ. Khe cắm PCIe x2 có hai làn và có thể di chuyển dữ liệu với tốc độ hai bit mỗi chu kỳ.v.v.

Các thế hệ

PCI Express là chuẩn bus mở rộng máy tính nối tiếp tốc độ cao được sử dụng để kết nối các thành phần tốc độ cao. Nó thay thế các chuẩn bus AGP, PCI và PCI-X cũ và đã trải qua nhiều lần điều chỉnh và cải tiến. PCIe 1.0 được phát hành lần đầu tiên vào năm 2002. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về băng thông cao, các phiên bản khác nhau lần lượt được giới thiệu. Hiện có năm tiêu chuẩn PCIe khác nhau: PCIe 1.0, PCIe 2.0, PCIe 3.0, PCIe 4.0 và PCIe 5.0.

Hiện tại có 5 phiên bản thẻ PCIe: PCIe 1.x, PCIe 2.x, PCIe 3.x, PCIe 4.x và PCIe 5.x. Phiên bản mới của PCIe 5.x vừa được phát hành vào năm 2019 và hiệu suất của nó tốt hơn trước. Một số phiên bản tốt hơn.

Điều đáng nói là tất cả các phiên bản thẻ PCI Express đều tương thích ngược, có nghĩa là bất kỳ phiên bản nào của thẻ PCIe và bo mạch chủ đều có thể hoạt động ở chế độ phiên bản thấp nhất. Bảng sau đây cho thấy so sánh tốc độ truyền giữa 5 phiên bản PCIe truyền thống

Phiên bản
thời gian xuất bản
Tốc độ truyền (thông lượng, x1)
Tốc độ truyền (thông lượng, x16)
Mã dòng
PCIe 1.0
2003
2,5 GT / s (250 MB / s)
40 GT / s (4,0 GB / s)
8b / 10b
PCIe 2.0
2007
5,0 GT / s (500 MB / s)
80 GT / s (8,0 GB / s)
8b / 10b
PCIe 3.0
2010
8,0 GT / s (984,6 MB / s)
128 GT / s (15,75 GB / s)
128b / 130b
PCIe 4.0
2017
16,0 GT / s (1969 MB / s)
256 GT / s (31,51 GB / s)
128b / 130b
PCIe 5.0
2019
32,0 GT / s (3938 MB / s)
512 GT / giây (63,02 GB / giây)
128b / 130b