Ôn thi N4 với 66 mẫu cấu trúc ngữ pháp N4 cùng cô Yên sensei
STT
Ngữ pháp
Ý nghĩa
Giải thích
1
~し、~し、(それで/それに)
Và, vừa ( vì vậy, hơn nữa)
Thường dùng để liệt kê lý do, nguyên nhân cho hành động tiếp theo sau
2
~によると~そうです
Theo ~ thì nghe nói là
Dùng để thể hiện lại thông báo, nội dung đã nhận được
3
~そうに/そうな/そうです
Có vẻ, trông như, nghe nói
Dùng trong trường hợp thể hiện sự nhận định, đánh giá của người nói dựa trên những gì đã thấy hoặc cảm nhận/ Dùng để thể hiện lại những gì đã nghe
4
~てみる
Thử làm
Biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó
5
~と
Hễ mà ~
Diễn tả những sự việc diễn ra hiển nhiên/ Diễn tả cách sử dụng máy móc, thiết bị/ Dùng để chỉ đường
6
~たら
Nếu , sau khi~
Dùng để biểu thị một động tác, hành vi nào đó sẽ được làm/ Biểu thị một tình huống nào đó sẽ xảy ra, một sự việc, động tác hay trạng thái nào đó chắc chắn xảy ra trong tương lai
7
~なら
Nếu là ~
Dùng để diễn đạt một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó
8
~(条件形)ば
Nếu ~
Dùng để diễn đạt một thông tin trong phạm vi giới hạn của một chủ đề nêu ra
9
~ば ~ ほど
Càng ~ càng ~
Diễn tả sự biến đổi tương ứng về mức độ hay phạm vi nội dung được nêu ra ở phần sau câu, khi điều kiện ở phần trước của câu thay đổi
10
~たがる
Muốn …, thích
Thể hiện ý muốn của đối tượng đang nói
11
~かもしれない
Có lẽ, không chừng ~
Dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng một sự việc nào đó sẽ xảy ra
12
~でしょう
(chắc) có lẽ ~
Thể hiện phán đoán của người nói về sự việc sắp xảy ra
13
~しか~ない
Chỉ
Được dùng sau danh từ, lượng từ… vị ngữ luôn ở thể phủ định. Nhằm nhấn mạnh phần đứng trước, giới hạn phần đó và phủ định những nội dung khác còn lại
14
~だけ~る
Chỉ ~
Diễn tả ý giới hạn trong điều được đề cập trong câu văn, câu nói.
15
~ておく
Làm trước ~
Diễn tả việc hoàn thành xong một động tác cần thiết nào đó để chuẩn bị cho lần sử dụng sau, hoặc một giải pháp tạm thời/ Diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái.
16
~ようだ
Hình như ~ , dường như ~
Thể hiện phán đoán của người nói dựa trên cơ sở thực tế đã diễn ra thường xuyên
17
~V意向形と思う
Định làm ~ , tính làm ~
Bày tỏ ý định của người nói và biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành trước lúc nói, và vẫn đang tiếp diễn, dùng cho ngôi thứ nhất.
18
~つもり
Dự định ~ , quyết định ~
Diễn đạt ý định làm một việc gì đó hoặc không làm một việc gì đó
19
~予定
Theo dự định, kế hoạch ~
Diễn tả dự định chắc chắn sẽ thực hiện trong tương lai gần
20
~てあげる
Làm cho (ai đó)
Diễn tả hành động của người nói làm gì cho ai đó
21
~てくれる
Làm cho (mình)
Diễn tả việc bản thân làm gì cho mình, chỉ dùng cho ngôi thứ nhất
22
~Vてもらう
Được (Ai đó) làm cho
Diễn tả việc mình được ai làm cho việc gì đó
23
~Vていただけませんか
Có thể làm ~ được không
Đặt câu hỏi cho ai đó có làm được việc gì
24
~受身
Chia bị động (bị, bắt làm)
Diễn tả hành động mà người thứ hai thực hiện một hành vi nào đó với người thứ nhất, thì người thứ nhất dùng thể bị động để thực hiện. Người thứ nhất là chủ thể của câu, người thứ hai là chủ thể của hành vi.
25
~V禁止
Chia thể cấm chỉ (cấm)
Dùng để ra lệnh cho ai đó không được thực hiện hành vi nào
26
~V可能形
Chia thể khả năng (có thể)
Diễn tả một năng lực của ai đó có thể làm gì/ Diễn tả một điều kiện tức là một việc sẽ được thực hiện trong hoàn cảnh nào đó (Không diễn tả một động tác hoặc hành động mà diễn tả trạng thái)
27
~V使役
Chia thể sai khiến (để, cho)
Biểu hiện một trong hai nghĩa bắt buộc hoặc cho phép/ Dùng trong trường hợp quan hệ trên dưới rõ ràng.
28
~V使役受身
Chia thể thụ động (bị bắt làm)
Diễn tả việc bị bát làm một hành động nào đó
29
~ても/ でも
Dù nhưng
Diễn đạt sự tương phản trong câu
30
~てしまう
Phải làm, sẽ làm
Thể hiện tình trạng hoàn toàn xong quá trình động tác/ Diễn đạt tâm trạng tiếc nuối, hối hận, hối tiếc
31
~Vてしまった
Xong , lỡ làm
Thể hiện tình trạng hoàn toàn xong quá trình động tác/ Diễn đạt tâm trạng tiếc nuối, hối hận, hối tiếc
32
~みたい
Giống như, hình như
Diễn tả hành động, sự việc giống như suy đoán của người nói
33
~ながら~ のに ~
Vừa ~ vừa~ Cho ~, để ~
Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong một thời gian/のに Được sử dụng như một danh từ.
34
~はずです
Chắc chắn, nhất định
Biểu thị rằng người nói dựa trên một căn cứ nhất định, phán đoán rằng sự việc đó sẽ xảy ra
35
~はずがない / はずはない
Không thể, không chắc
Thể hiện sự nghi ngờ sâu sắc của người nói về chuyện không thể có, chuyện phi lý
36
~ずに
Không làm gì ~
Diễn tả chuyện không làm việc gì đó nhưng mang trạng thái tiếc nuối, ân hận, thường sử dụng trong văn viết.
37
~ないで
~ mà không
Không thực hiện hành động 1 khi có hành động 2/ Không thực hiện hành động 1 mà thực hiện hành động 2.
38
~かどうか
~ hay không
Khi muốn thể hiện câu nghi vấn nhưng không sử dụng nghi vấn từ trong câu văn
39
~という
Nói về ~ như thế
Dùng để nêu lên nội dung của vấn đề
40
~やすい ~ にくい
Dễ ~ Khó ~
Thể hiện việc làm một việc gì đó là dễ/ khó. Biểu thị tính chất của chủ thể là dễ/khó thay đổi, hoặc biểu thị một việc gì đó dễ/khó xảy ra.
41
~てある
Đã làm, có làm gì đó
Thể hiện trạng thái của chủ thể N, thường được dùng khi ai đó trong quá khứ tác động lên N thông qua thực hiện hành động V, kết quả của hành động đó vẫn còn lưu giữ ở hiện tại.
42
~Vている
Đang có
Đi với những động từ chỉ hành động, tác dụng, để diễn tả rằng hành động, tác dụng đó đang diễn ra. Lưu ý có những loại động từ không diễn rả ý này.
43
~あいだに
Trong khi, trong lúc
Diễn tả khoảng thời gian diễn ra hành động, hoặc trạng thái kéo dài. Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên.
44
~にする
Làm cho ~
Diễn tả hành động bản thân làm gì đó cho thay đổi hoàn cảnh vốn có
45
~Vてほしい/~Vてもらう
Muốn (ai) làm gì đó ~
Biểu đạt kỳ vọng, yêu cầu của người nói đối với người khác
46
~たところ
Sau khi, mặc dù ~
Diễn tả việc thực hiện một hành động 1 sau đó xảy ra hoặc không xảy ra kết quả ở vế thứ 2
47
~ことにする
Tôi quyết định
Diễn tả sự quyết định, ý định về hành vi tương lai và được sử dụng cho ngôi thứ nhất.
48
~ことになっている
Được quyết định, quy tắc
Diễn tả sự dự định hay quy tắc
49
~とおりに / ~どおりに
Làm theo, giống
Dùng để diễn đạt bằng chữ viết, động tác, lời nói… một việc gì đó theo đúng những gì đã nghe hoặc học được/ Dùng để biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ.
50
~ところに/ところへ
Trong lúc ~
Dùng trong trường hợp diễn tả sự việc xảy ra làm thay đổi, biến đổi sự việc, tình hình ở một giai đoạn nào đó.
51
~もの Vì ~~ものか
Vậy nữa sao
Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. Phụ nữ và trẻ em thường sử dụng trong các cuộc hội thoại
52
~ものなら
Nếu ~
Dùng khi hy vọng vào một điều gì đó khó thực hiện hoặc ít khả năng thực hiện
53
~ものの
Mặc dù ~ nhưng mà ~
Dùng để diễn tả hành động đã thực hiện nhưng lại không có kết quả tương ứng
54
~ように
Để (phòng)
Động từ 1 thể hiện 1 mục đích hay mục tiêu, động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến tới gần hoặc đạt tới mục tiêu đó
55
~ために
Để, cho (lợi ích)
Mẫu câu dùng để biểu thị mục đích của những hành động đã và đang thực hiện
56
~場合
Trường hợp, khi ~
Cách nói về một trường hợp giả định nào đó. Phần tiếp theo sau biểu thị cách xử lý trong trường hợp chưa hoặc kết quả xảy ra, phần đứng trước là động từ, tính từ hoặc danh từ.
57
~たほうがいい/ないほがいい
Nên làm, không nên làm
Mẫu câu dùng để khuyên nhủ, góp ý cho người nghe
58
~んです
Đấy, vì ~ ( trạng thái)
Dùng để giải thích một sự thật hay đưa ra một lý do
59
~すぎる
Quá ~
Biểu hiện sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái/ Mẫu câu thường nói về những sự việc không tốt
60
~V可能形ようになる
Đã có thể làm
Diễn tả sự có khả năng, đã bắt đầu có thể làm một việc gì đó.
61
~Vる/ないようにする
Cố gắng làm/ không làm
Cố gắng để làm gì hoặc cố gắng không làm một việc gì đó
62
~なさい – Vるようになる
Hãy làm – Bắt đầu ~
Diễn tả việc bắt đầu một hành động, một việc gì đó
63
~後で ~後
Sau khi
Diễn tả sự việc được thể hiện ở động từ 2 sau khi sự việc được biểu thị ở động từ 1 xảy ra
64
~Vたらいいですか
Nên làm ~ không
Dùng để hỏi ý kiến người khác về việc gì đó
65
~Vている まだ
Vẫn ~ đang làm
Diễn tả một hành động đã được thực hiện và vẫn đang tiếp diễn
66
~Vていない
Vẫn ~ chưa làm
Diễn tả hành động nào đó vẫn chưa được thực hiện, chưa trở thành hiện thực