Những câu nhờ vả trong tiếng Anh chuẩn như Tây | Tiếng Anh Nghe Nói
Could you help me?
/kʊd juː hɛlp miː?/
Bạn có thể giúp tôi không?
Can I ask you a favor?
/kæn aɪ ɑːsk juː ə ˈfeɪvə?/
Tôi có thể nhờ bạn một việc được không
Would you mind turning off the light?
/wʊd juː maɪnd ˈtɜːnɪŋ ɒf ðə laɪt?/
Bạn có thể tắt đèn đi không?
Would you mind cooking dinner tonight?
/wʊd juː maɪnd ˈkʊkɪŋ ˈdɪnə təˈnaɪt?/
Bạn có thể nấu bữa tối không?
Could you do me a favor?
/kʊd juː duː miː ə ˈfeɪvə?/
Bạn có thể giúp tôi một việc không?
Could you give me a hand?
/kʊd juː gɪv miː ə hænd?/
Bạn có thể giúp tôi một tay không?
Please can you do me a favor?
/pliːz kæn juː duː miː ə ˈfeɪvə?/
Làm ơn hãy giúp tôi một việc?
Can you give me a hand with this?
/kæn juː gɪv miː ə hænd wɪð ðɪs?/
Bạn có thể giúp tôi một tay với việc này không?
Please help me with…
/pliːz hɛlp miː wɪð…/
Làm ơn hãy giúp tôi với…
Would you mind showing me how to…?
/wʊd juː maɪnd ˈʃəʊɪŋ miː haʊ tuː…?/
Bạn có thể chỉ cho tôi cách để…?
Do you know anything about…?
/duː juː nəʊ ˈɛnɪθɪŋ əˈbaʊt…?/
Bạn có biết gì về….?
I have problem with….
/aɪ hæv ˈprɒbləm wɪð…./
Tôi gặp phải vấn đề với….
I need your help on ….
/aɪ niːd jɔː hɛlp ɒn …./
Tôi cần sự giúp đỡ về…
Do you think you can help me?
/duː juː θɪŋk juː kæn hɛlp miː?/
Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không?
Could you please help me out with…?
/kʊd juː pliːz hɛlp miː aʊt wɪð…?/
Bạn có thể giúp tôi làm việc này không?
I wonder if you could help me with this?
/aɪ ˈwʌndər ɪf juː kʊd hɛlp miː wɪð ðɪs?/
Tôi băn khoăn liệu rằng bạn có thể giúp tôi không?
Could you please explain this to me?
/kʊd juː pliːz ɪksˈpleɪn tuː miː əˈbaʊt…?/
Bạn có thể giải thích cho tôi về…?
Could you please explain what this is about?
/kʊd juː pliːz ɪksˈpleɪn wɒt ðɪs ɪz əˈbaʊt?/
Bạn có thể giải thích cái này là về điều gì không?
If you don’t mind, I could really use your assistance with…?
/ɪf juː dəʊnt maɪnd, aɪ kʊd ˈrɪəli juːz jɔːr əˈsɪstəns wɪð…?/
Nếu bạn không phiền, tôi có thể nhận được sự giúp đỡ của bạn với…?
If you don’t mind, I really need your help with…
/ɪf juː dəʊnt maɪnd, aɪ ˈrɪəli niːd jɔː hɛlp wɪð…/
Nếu bạn không phiền, tôi thực sự cần sự giúp đỡ của bạn với….
I know you good at…, and I really could use some help.
/aɪ nəʊ juː gʊd æt…, ænd aɪ ˈrɪəli kʊd juːz sʌm hɛlp./
Tôi biết bạn giỏi về…, tôi thực sự cần giúp đỡ.
Is there any chance you have time to …?
/ɪz ðeər ˈɛni ʧɑːns juː hæv taɪm tuː …?/
Bạn có thời gian để…?
Is there any chance that you could give me a hand with…?
/ɪz ðeər ˈɛni ʧɑːns ðæt juː kʊd gɪv miː ə hænd wɪð…?/
Bạn có thể giúp tôi một tay với…?
I know you have a lot of experience with…. Can you help me?
/aɪ nəʊ juː hæv ə lɒt ɒv ɪksˈpɪərɪəns wɪð…. kæn juː hɛlp miː?/
Tôi biết bạn có nhiều kinh nghiệm về… Bạn có thể giúp tôi không?
I know that you’re busy, but could you help me with this project?
/aɪ nəʊ ðæt jʊə ˈbɪzi, bʌt kʊd juː hɛlp miː wɪð ðɪs ˈprɒʤɛkt?/
Tôi biết bạn đang bận, nhưng bạn có thể giúp tôi với dự án này không?
Could I please get your help on …..?
/kʊd aɪ pliːz gɛt jɔː hɛlp ɒn …..?/
Tôi có thể nhận được sự giúp đỡ của bạn về…
- Cách để trả lời:
Sure, I’d be glad to.
/ʃʊə, aɪd biː glæd tuː./
Chắc chắn rồi, tôi rất vui khi giúp được bạn.
Ok, no problem.
/ˈəʊˈkeɪ, nəʊ ˈprɒbləm./
Được thôi, không thành vấn đề.
I’d be happy to help you.
/aɪd biː ˈhæpi tuː hɛlp juː./
Tôi rất vui khi giúp được bạn.
It would be my pleasure.
/ɪt wʊd biː maɪ ˈplɛʒə./
Tôi rất sẵn lòng.
I’m afraid, I can’t. I’m so sorry.
/aɪm əˈfreɪd, aɪ kɑːnt. aɪm səʊ ˈsɒri./
Tôi e rằng tôi không thể. Rất xin lỗi bạn.
Sorry, I’m kind of busy now.
/ˈsɒri, aɪm kaɪnd ɒv ˈbɪzi naʊ./
Xin lỗi, bây giờ tôi rất bận.
Unfortunately, I’m not able to do that.
/ʌnˈfɔːʧnɪtli, aɪm nɒt ˈeɪbl tuː duː ðæt./
Thật không may, tôi không thể làm điều đó.
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GV Nước Ngoài (Anh, Mỹ, Canada…) các bạn có thể tham khảo chi tiết tại: https://tienganhnghenoi.vn/khoa-hoc/
Rate this post