Nhà khoa học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như doanh nhân, người bán thịt, người bán cá, nghệ sĩ vi-o-lông, giám đốc, người pha chế, tiếp viên hàng không, nhà thơ, nhà toán học, thợ làm móng, nhạc sĩ, tác giả, phó tiến sĩ, thợ trang điểm, bồi bàn nam, nhà thiên văn học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà khoa học. Nếu bạn chưa biết nhà khoa học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà khoa học tiếng anh là gì

Nhà khoa học tiếng anh là gì

Nhà khoa học tiếng anh gọi là scientist, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsaɪəntɪst/.

Scientist /ˈsaɪəntɪst/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà khoa học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scientist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm scientist /ˈsaɪəntɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ scientist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhà khoa học có nghĩa rất rộng để chỉ về những người hoạt động nghiên cứu mang tính hệ thống. Nhà khoa học chuyên phục vụ công tác nghiên cứu để cho ra kết quả cụ thể nào đó chứ không phải là người giảng dạy kiến thức (giảng viên).
  • Từ scientist để chỉ chung cho nhà khoa học, còn cụ thể nhà khoa học trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ như nhà toán học, nhà hóa học, nhà vật lý học, nhà địa chất học, nhà khí tượng học, …

Nhà khoa học tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhà khoa học thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân

Nhà khoa học tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà khoa học tiếng anh là gì thì câu trả lời là scientist, phiên âm đọc là /ˈsaɪəntɪst/. Lưu ý là scientist để chỉ chung về nhà khoa học chứ không chỉ cụ thể về nhà khoa học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà khoa học trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ scientist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scientist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ scientist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.