Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì 1 và 2 chi tiết nhất
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 rất quan trọng với trẻ. Nắm vững kiến thức này, con có thể tự tin sử dụng những mẫu câu được học để giao tiếp những tình huống hay gặp ngoài cuộc sống như hỏi thăm bạn bè, hỏi về sở thích, hỏi về giá cả khi mua hàng… Bài tổng hợp chi tiết dưới đây của Monkey chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh lớp 4 ôn tập ngữ pháp tiếng Anh tại nhà dễ dàng nhất.
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey
Nội Dung Chính
Chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 gồm những gì?
Trước khi tìm hiểu chi tiết về ngữ pháp lớp 4, ba mẹ và các bạn nhỏ cần hệ thống lại chương trình ngữ pháp tiếng Anh được giảng dạy trong giai đoạn này. Theo chương trình Sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4 của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam biên soạn, chương trình ngữ pháp tiếng Anh 4 được chia làm 2 kì (kì I và kì II), mỗi kì gồm 10 Unit. Học kì I bắt đầu từ Unit I đến Unit 10 và kì II bắt đầu từ Unit 11 đến Unit 20.
Mỗi Unit bao gồm 3 bài học (lesson) và kiến thức tập trung vào 4 phần chính, bao gồm: Từ vựng (Vocabulary), mẫu câu (Sentence patterns), Ngữ âm (Phonics) và Năng lực (Competences). Học ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 là một trong những nội dung quan trọng của chương trình học này.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 bao gồm các mẫu câu/ cấu trúc câu từ 20 chủ đề, xoay quanh 4 chủ điểm gần gũi nhất với các bé là: Trường học, bạn bè, gia đình và thế giới xung quanh.
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì I và II theo chủ đề
Để thuận tiện cho ba mẹ và các bạn học sinh ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4, Monkey sẽ tổng hợp các cấu trúc tiếng Anh cho học sinh lớp 4 theo từng kì học. Ba mẹ và bé tham khảo nay!
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì I
Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 4 học kì I tập trung vào những mẫu câu hỏi đáp xoay quanh chủ đề trường lớp và bạn bè.
1. Cấu trúc câu chào hỏi (lịch sự) theo thời gian trong ngày và nói lời tạm biệt
Chào hỏi đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Với các bạn học sinh lớp 4, chào hỏi người lớn như ông bà, ba mẹ, thầy cô thể hiện sự kính trọng của bé. Với bạn bè, lời chào mang tính chất như một lời hỏi thăm, lời nói cũng thoải mái hơn.
Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi bằng tiếng Anh phổ biến cho trẻ:
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Good morning
Xin chào (khi gặp nhau buổi sáng)
Good afternoon
Xin chào (khi gặp nhau buổi chiều)
Good evening
Xin chào (Khi gặp nhau buổi tối
Nice to meet you
Rất vui khi được làm quen với bạn (Khi gặp nhau lần đầu)
Nice to see you again
Rất vui khi gặp lại bạn
Goodbye/ Bye/ Bye-bye
Tạm biệt
See you tomorrow
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai
See you later
Gặp lại sau nhé
Good night
Chúc ngủ ngon
2. Cách hỏi và trả lời về quốc tịch của một ai đó
Những mẫu câu này giúp các bạn học sinh dễ dàng làm quen với các bạn nước ngoài mới. Dưới đây là những cấu trúc câu hỏi và câu trả lời về quốc tịch của ai đó hay gặp nhất:
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Hỏi và trả lời bạn đến từ quốc gia nào
Where are you from?
Bạn đến từ đâu thế
I am from/ I’m from + (name of country)
Mình đến từ + Tên quốc gia
Hỏi bạn đến từ quốc gia và thành phố nào
Where in + (name of country)?
Bạn đến từ thành phố nào của + Tên quốc gia
(Place.)
Tên thành phố đó
Hỏi và trả lời về quốc tịch
What nationality are you?/ What’s your nationality?
Quốc tịch của bạn là gì vậy?
I am/ I’m + (nationality)
Mình là người + Quốc tịch
3. Hỏi và trả lời về thứ trong tuần và các hoạt động thường làm
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Hỏi và trả lời hôm nay là thứ mấy?
What day is it today?
It’s + (name of the day).
(It’s + (thứ trong tuần).)
Today is + (name of the day)
Hôm nay là thứ mấy?
Nó là + thứ trong tuần
Hôm nay là + thứ trong tuần
What day is it?
It’s + (name of the day)
Hôm nay là thứ mấy?
Nó là + thứ trong tuần
Bạn làm gì vào ngày nào hàng tuần
What do you do on + (Name of the day)
Ex: What do you do on Tuesday?
Bạn làm gì vào + ngày trong tuần
Bạn làm gì vào ngày thứ ba thế?
Hỏi đáp về buổi học/ môn học tiếp theo
When is the next + subject + class
Khi nào đến buổi học + Tên môn tiếp nhỉ?
It is on + …
Nó vào thứ + Tên thứ trong tuần
Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ mấy trong tuần
What do we have on + …
Chúng ta có những môn học nào vào thứ…?
4. Hỏi đáp về sinh nhật của một ai đó
Muốn hỏi về sinh nhật của một ai đó, ta dùng mẫu câu:
When is / When’s your birthday? (Ngày sinh nhật của bạn là ngày bao nhiêu?)
It’s + on + the + (số thứ tự) + of + (tháng)
Ví dụ: When is your birthday? It’s on the 10th of September
5. Hỏi và trả lời ai đó có thể làm gì?
Phân loại
Mẫu câu hỏi/ trả lời/ ví dụ
Dịch nghĩa
Hỏi ai đó có thể làm gì?
What + can + … + do?
What can she do?
… có thể làm được gì?
Cô ấy có thể làm gì?
… + can + V
She can play the guitar
… có thể…
Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta đó
Hỏi ai đó có thể làm việc gì đó cụ thể không?
Can + … + V
Can she play the guitar?
… có thể… không
Cô ấy có thể chơi đàn ghi-ta không nhỉ?
Yes, S can/ No, S can’t.
Yes, she can/ No, She can’t.
Có,… có thể!/ Không, … không thể!
Vâng, cô ấy có thể/ Không, cô ấy không thể
6. Cách hỏi và trả lời tên, địa điểm trường và lớp
Phân loại
Mẫu câu hỏi/ trả lời/ ví dụ
Dịch nghĩa
Hỏi tên trường
What’s the name of your school?
Bạn học trường gì thế?
Hỏi và trả lời về địa điểm của trường
Where is your school?
Trường của bạn ở đâu vậy?
My school is in…
Trường của tôi ở + địa điểm
Hỏi và trả lời về lớp học
What class are you in?
Bạn học lớp nào thế?
I’m in class …
Tôi học lớp…
7. Hỏi ai đó thích làm gì không?
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Tôi thích/ không thích làm gì
I like + V-ing +…/ I don’t like + V-ing…
Tối thích…/ Tôi không thích
Hỏi và và trả lời ai đó thích làm gì?
What do you like doing?
Bạn thích làm gì đó?
I like + V-ing +…
Tôi thích…
8. Hỏi và trả lời ai đó có những môn học gì hôm nay
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Hỏi ai đó có môn học gì?
What subjects do you have today?
Hôm nay bạn có những môn học gì vậy?
I have + …
Mình có môn…
Có phải ai đó có môn học nào đó không?
Do you have +… today?
Hôm nay bạn có môn… phải không?
Yes, I do/ No, I don’t
Đúng, mình có/ Không, mình không có môn đó.
9. Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì? Có phải ai đó đang làm gì không?
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?
What’s + (name)/ he/ she + V-ing?
Anh ấy/ cô ấy… đang làm gì đó?
He/ She + is + V-ing
Anh ấy/ cô ấy đang …
Hỏi và trả lời có phải ai đó đang làm gì không?
Is + (name)/ he/ she + V-ing?
Có phải anh ấy/ cô ấy đang…
Yes, he/ she is; No, he/ she isn’t.
Đúng, anh ấy/ cô ấy đang…/ Không, anh ấy, cô ấy không…
10. Hỏi và trả lời bạn/ ai đó đã ở đâu vào hôm qua (một thời điểm trong quá khứ)
Mẫu câu hỏi cho chủ đề này khá đơn giản: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy? Trả lời cho câu hỏi này là I was + (location)…
Xem thêm: 20+ bài thơ tiếng Anh hay cho bé
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kì II
Cấu trúc tiếng Anh lớp 4 học kì II tập trung nhiều vào những mẫu cấu trúc câu chủ đề gia đình và thế giới xung quanh trẻ.
1. Hỏi và trả lời về thời gian/ Làm gì vào lúc mấy giờ?
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Làm gì lúc mấy giờ?
What time do you + (Verb)?
What time do you go to school?
Bạn… lúc mấy giờ?
Bạn đi đến trường lúc mấy giờ thế?
I + (Verb) + at + (time).
I go to school at 6.50
Mình… lúc…
Mình đến trường lúc 6 giờ 50 phút.
Hỏi và trả lời về thời gian
What time is it?
Bây giờ là mấy giờ nhỉ?
It’s + (number) + o’clock
a.m/ p.m.
Bây giờ là… sáng/ chiều.
2. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp của thành viên trong gia đình
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Hỏi ai đó trong gia đình làm gì?
What does your (family member) do?
(Ai đó trong gia đình) bạn làm nghề gì?
What’s his/ her job?
Nghề nghiệp của (ai đó trong gia đình bạn) là gì?
Trả lời nghề nghiệp của người thân trong gia đình
He/ She is a …
(Ai đó trong gia đình) mình là….
3. Hỏi/ trả lời về đồ ăn, đồ uống yêu thích/ Mời ai đó đồ ăn hoặc đồ uống
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Cách hỏi và trả lời đồ ăn yêu thích của ai đó
What is + your/ his/ her + favourite food?
It’s…
Đồ ăn yêu thích của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì?
Đó là…
My/ His/ Her + favourite food is +
Đồ ăn yêu thích của tôi/ anh ấy/ cô ấy là ….)
Hỏi và trả lời đồ uống yêu thích của ai đó
What is + your/ his/ her + favourite drink?
It’s…
Đồ uống yêu thích của bạn/ của anh ấy/ của cô ấy là gì?
Đó là
My/ His/ Her + favourite drink is + (name of drink)
Đồ uống yêu thích của tôi/ của anh ấy/ của cô ấy là …
Cách mời ai dùng đồ ăn/ đồ uống
Would you like some…
Bạn có muốn ăn/ uống một chút … không?
Yes, please.
No, thanks/ No, thanks. I’d like some …
Vâng, mình xin nhé.
Không, mình cảm ơn/ Không,cảm ơn. Mình muốn một chút… được không?
4. Hỏi và trả lời về một ngày lễ nào đó
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Hỏi đáp về ngày lễ nào đó trong năm
When is + (festival)?
It’s on the (ngày) + of + (tháng)
Khi nào là ngày lễ… nhỉ?
Nó là ngày… của tháng…
Hỏi đáp ai đó làm gì vào một ngày lễ cụ thể
What do you do at/ on + (festival)?
I/ We + (Verb)
Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ…
Tôi/ chúng tôi sẽ….
5. Rủ bạn bè/ ai đó đi đâu/ Hỏi đáp lý do ai đó đi đến 1 địa điểm nào đó
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Rủ ai đó đi đâu cùng
Let’s go to the + …
Good idea!/ Great idea!/ Sorry. I’m busy./ Sorry. I can’t.
Hãy đi đến… thôi
Ý kiến hay đó/ Xin lỗi mình bận/ Xin lỗi, mình không thể đi
Muốn làm gì
… + want/ wants to +
… muốn…
Lý do đi đến 1 địa điểm
Why do/ does … want to go to…?
Tại sao … lại muốn đi đến …
Because … want/ wants to …
Bởi vì… muốn…
6. Hỏi đáp bạn mặc gì trong một dịp nào đó/ Hỏi và trả lời về giá cả
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Cách hỏi bạn mặc gì trong dịp nào đó
What do you wear + (địa điểm) + (thời gian)?
I wear…
Bạn mặc gì…
Tôi mặc…
Muốn xem một món đồ trước khi mua
Excuse me. Can I have a look at…
Xin lỗi. Tôi có thể xem…
Cách hỏi và trả lời về giá của một trang phục nào đó (Số ít)
How much + is + the/ this/ that…
It’s +
… bao nhiêu tiền vậy?
Nó có giá…
Cách hỏi và trả lời về giá của một trang phục nào đó (Số nhiều)
How much + are + the/ these/ those…
They’re…
… bao nhiêu tiền vậy?
Chúng có giá…
7. Hỏi và trả lời về số điện thoại của ai đó
Hỏi: What’s your/ his/ her/ somebody’s phone number? (Số điện thoại của bạn/ anh ấy/ cô ấy là gì?
Trả lời: It’s…
Ví dụ: What’s your phone number? It’s 0966666666
8. Hỏi và trả lời bạn muốn xem con vật nào? Lý do bạn thích con vật đó là gì? Lý do không thích là gì?
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Hỏi bạn/ ai đó muốn xem con vật nào?
What animal do you/ they want to see?
What animal does he/ she want to see?
Bạn/ họ muốn xem con vật nào?
Anh ấy/ cô ấy muốn xem con vật nào?
Trả lời
I want to see…
He/ She wants to see…
Tôi muốn xem
Anh ấy/ cô ấy muốn xem…
9. Hỏi đáp bạn sẽ đi đâu và đi cùng ai?/ Làm gì ở nơi nào đó trong tương lai?
Phân loại
Mẫu câu
Dịch nghĩa
Hỏi và trả lời bạn sẽ đi đâu
Where are you going…
Bạn sẽ đi đâu + thời điểm tương lai
Hỏi và trả lời bạn sẽ đi cùng với ai
Who are you going with?
Bạn sẽ đi cùng với ai
>> XEM NGAY: 60 bài tập sắp xếp lại câu tiếng Anh lớp 4 học kì 1 và 2 (có đáp án)
Cách để con học tốt ngữ pháp tiếng Anh lớp 4
Để con học tốt tiếng Anh, sự đồng hành của ba mẹ rất quan trọng. Dưới đây là một số chú ý ba mẹ cần lưu tâm để giúp con học ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 tốt hơn:
Thường xuyên thực hành cùng con: Để con học tốt tiếng Anh, sự đồng hành của ba mẹ rất quan trọng, bé lớp 4 cũng không ngoại lệ. Nếu không biết tiếng Anh, ba mẹ vẫn có thể là người bạn cùng con học, cùng con thực hành mẫu câu và sửa sai.
Khích lệ khi con làm tốt: Sự động viên của ba mẹ giúp bé có thêm niềm tin và hứng thú khi học.
Tạo môi trường để con thực hành: Nếu chỉ học lý thuyết ngữ pháp trên sách vở con sẽ rất mau quên vì kiến thức không được áp dụng vào thực tế. Ba mẹ có thể tạo môi trường để con thực hành bằng cách cho con tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh cùng các bạn trong lớp, thường xuyên cho con đi chơi, đến các địa điểm có du khách nước ngoài… để con có cơ hội thực hành. Nếu ba mẹ biết tiếng Anh, hãy thường xuyên giao tiếp cùng con mỗi ngày.
Để tự tin giao tiếp tiếng Anh, con cần có vốn từ vựng vững chắc. Monkey Junior – Ứng dụng tiếng Anh cho trẻ bắt đầu 0-10 tuổi là lựa chọn phù hợp để bé nâng cao vốn từ vựng của mình. Nhờ Monkey Junior, con được học từ vựng một cách toàn diện nhất với sự trợ giúp của “thầy giáo” AI.
Đặc biệt, để giúp bé lớp 4 rèn luyện cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, ba mẹ đừng bỏ qua Monkey Stories – Ứng dụng giúp trẻ giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Monkey Stories áp dụng các phương pháp học hiệu quả như học thông qua truyện tranh tương tác, “tắm nghe” tiếng Anh với sách nói, học thông qua trò chơi… tạo môi trường học tiếng Anh toàn diện cho trẻ. Ba mẹ và bé có thể tải app và dùng thử miễn phí: TẠI ĐÂY. Chắc chắn, những bài học trong app sẽ giúp ích con rất nhiều trong quá trình học trên lớp và cả chặng đường học tiếng Anh sau này.
Hy vọng, bài tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 trên đây đã giúp mẹ và bé hệ thống lại kiến thức dễ dàng. Rất nhiều chia sẻ hữu ích sẽ được Monkey chia sẻ trên website, ba mẹ hãy đón đọc mỗi ngày nhé!