Ngữ pháp – Giới từ chỉ thời gian

Ngữ pháp – Giới từ chỉ thời gian

41,858

PREPOSITIONS OF TIME
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN

at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ
Vd: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas

on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
Vd: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday

– in ( trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)
vd: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning

– after: sau, sau khi
Vd: shortly after six ( sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the morning (nữa tiếng sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meeting

– before: trước, trước khi
Vd: before lunch,  two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly goes for a run before breakfast

– between: giữa hai khoảng thời gian
Vd: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free between Tuesday and Thursday.

Lưu ý:
–  Không dùng các giới từ in, on, at trước every, last, next, this, tomorrow, yesterday…

–  Các giới từ chỉ thời gian: about, by, during, for, from, since, till, until, to,..

–  for: trong khoảng thời gian
Vd: for two hours ( trong hai giờ), for 20 minutes ( trong 20 phút), for five days( trong năm ngày), for a long time, for ages( trong một khoảng thời gian dài)…

– since: từ, từ khi
Vd: since ten past six( từ 6h10), since Monday ( từ thứ hai), since yesterday ( từ hôm qua), since 1987 ( từ năm 1987), since we were children ( từ khi chúng tôi còn nhỏ),…

– till/ until: đến, cho đến khi
Vd: He’ll be at work until/ till half past five. Anh ấy sẽ làm việc đến 5h30
I slept from 9am till/ until 4pm. (Tôi đã ngủ từ 9h sang đến 4h chiều)

–  up to: đến, cho đến
Vd: Up to now he’s been quiet. (Cho đến bây giờ anh ấy vẫn im lặng)

Lưu ý:
– Không dùng các giới từ in, on, at trước every, last, next, this, tomorrow, yesterday
Vd: I’ll come and see you next summer. (Tôi sẽ đến thăm bạn vào mùa hè sau)