Ngày tốt khai trương tuổi Sửu năm 2023 – Phước Khang
Tử vi tuổi Sửu năm 2023 theo dự đoán vận mệnh sẽ là một năm không có quá nhiều trắc trở. Tuy nhiên, nếu muốn khai trương, người tuổi Sửu cũng cần phải chọn ngày tốt để công việc được thành công thuận lợi nhất. Vì vậy ngày tốt khai trương tuổi Sửu là ngày nào trong năm 2023? Cùng phong thủy Phước Khang tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Ngày tốt khai trương tuổi Sửu là những ngày nào trong năm 2023
Tháng 1
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/1/2023
11/12/2022
Canh thân
4/1/2023
13/12/2022
Nhâm tuất
5/1/2023
14/12/2022
Quý hợi
8/1/2023
17/12/2022
Bính dần
10/1/2023
19/12/2022
Mậu thìn
11/1/2023
20/12/2022
Kỷ tỵ
15/1/2023
24/12/2022
Quý dậu
17/1/2023
26/12/2022
Ất hợi
20/1/2023
29/12/2022
Mậu dần
23/1/2023
2/1/2023
Tân tỵ
27/1/2023
6/1/2023
Quý mùi
28/1/2023
7/1/2023
Giáp thân
29/1/2023
8/1/2023
Ất dậu
30/1/2023
10/1/2023
Bính tuất
Tháng 2
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/2/2023
11/1/2023
Canh dần
3/2/2023
13/1/2023
Nhâm thìn
4/2/2023
14/1/2023
Quý tỵ
5/2/2023
15/1/2023
Giáp ngọ
9/2/2023
19/1/2023
Mậu tuất
11/2/2023
21/1/2023
Canh tý
14/2/2023
24/1/2023
Quý mão
16/2/2023
26/1/2023
Ất tỵ
17/2/2023
27/1/2023
Bính ngọ
21/2/2023
2/2/2023
Canh tuất
23/2/2023
4/2/2023
Nhâm tý
26/2/2023
7/2/2023
Ất mão
28/2/2023
9/2/2023
Đinh tỵ
Tháng 3
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/3/2023
10/2/2023
Mậu ngọ
5/3/2023
14/2/2023
Nhâm tuất
6/3/2023
15/2/2023
Quý hợi
8/3/2023
17/2/2023
Ất sửu
11/3/2023
20/2/2023
Mậu thìn
13/3/2023
22/2/2023
Canh ngọ
18/3/2023
27/2/2023
Ất hợi
20/3/2023
29/2/2023
Đinh sửu
23/3/2023
2/2/2023
Canh thìn
25/3/2023
4/2/2023
Nhâm ngọ
30/3/2023
9/2/2023
Đinh hợi
Tháng 4
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/4/2023
11/2/2023
Kỷ sửu
4/4/2023
14/2/2023
Nhâm thìn
5/4/2023
15/2/2023
Quý tỵ
8/4/2023
18/2/2023
Bính thân
12/4/2023
22/2/2023
Canh tý
14/4/2023
24/2/2023
Nhâm dần
17/4/2023
27/2/2023
Ất tỵ
20/4/2023
1/3/2023
Mậu thân
24/4/2023
5/3/2023
Nhâm tý
26/4/2023
7/3/2023
Giáp dần
29/4/2023
10/3/2023
Đinh tỵ
Tháng 5
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/5/2023
13/3/2023
Canh thân
7/5/2023
18/3/2023
Ất sửu
9/5/2023
20/3/2023
Đinh mão
12/5/2023
23/3/2023
Canh ngọ
14/5/2023
25/3/2023
Nhâm thân
15/5/2023
26/3/2023
Quý dậu
19/5/2023
1/4/2023
Đinh sửu
21/5/2023
3/4/2023
Kỷ mão
24/5/2023
6/4/2023
Nhâm ngọ
26/5/2023
8/4/2023
Giáp thân
27/5/2023
9/4/2023
Ất dậu
31/5/2023
13/4/2023
Kỷ sửu
Tháng 6
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/6/2023
15/4/2023
Tân mão
5/6/2023
18/4/2023
Giáp ngọ
8/6/2023
21/4/2023
Đinh dậu
9/6/2023
22/4/2023
Mậu tuất
13/6/2023
26/4/2023
Nhâm dần
15/6/2023
28/4/2023
Giáp thìn
20/6/2023
3/5/2023
Kỷ dậu
21/6/2023
4/5/2023
Canh tuất
25/6/2023
8/5/2023
Giáp dần
27/6/2023
10/5/2023
Bính thìn
Tháng 7
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/7/2023
15/5/2023
Tân dậu
3/7/2023
16/5/2023
Nhâm tuất
8/7/2023
21/5/2023
Đinh mão
10/7/2023
23/5/2023
Kỷ tỵ
13/7/2023
26/5/2023
Nhâm thân
15/7/2023
28/5/2023
Giáp tuất
16/7/2023
29/5/2023
Ất hợi
20/7/2023
3/6/2023
Kỷ mão
22/7/2023
5/6/2023
Tân tỵ
25/7/2023
8/6/2023
Giáp thân
27/7/2023
10/6/2023
Bính tuất
28/7/2023
11/6/2023
Đinh hợi
Tháng 8
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/8/2023
15/6/2023
Tân mão
3/8/2023
17/6/2023
Quý tỵ
6/8/2023
20/6/2023
Bính thần
9/8/2023
23/6/2023
Kỷ hợi
10/8/2023
24/6/2023
Canh tý
14/8/2023
28/6/2023
Giáp thìn
16/8/2023
1/7/2023
Bính ngọ
19/8/2023
4/7/2023
Kỷ dậu
21/8/2023
6/7/2023
Tân hợi
22/8/2023
7/7/2023
Nhâm tý
26/8/2023
11/7/2023
Bính thìn
28/8/2023
13/7/2023
Mậu ngọ
31/8/2023
16/7/2023
Tân dậu
Tháng 9
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/9/2023
18/7/2023
Quý hợi
3/9/2023
19/7/2023
Giáp tý
7/9/2023
23/7/2023
Mậu thìn
8/9/2023
24/7/2023
Kỷ tỵ
13/9/2023
29/7/2023
Giáp tuất
15/9/2023
1/8/2023
Bính tý
16/9/2023
2/8/2023
Đinh sửu
20/9/2023
6/8/2023
Tân tỵ
25/9/2023
11/8/2023
Bính tuất
27/9/2023
13/8/2023
Mậu tý
28/9/2023
14/8/2023
Kỷ sửu
Tháng 10
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/10/2023
18/8/2023
Quý tỵ
7/10/2023
23/8/2023
Mậu tuất
8/10/2023
24/8/2023
Kỷ hợi
10/10/2023
26/8/2023
Tân sửu
11/10/2023
27/8/2023
Nhâm dần
15/10/2023
1/9/2023
Bính ngọ
17/10/2023
3/9/2023
Mậu thân
20/10/2023
6/9/2023
Tân hợi
22/10/2023
8/9/2023
Quý sửu
23/10/2023
9/9/2023
Giáp dần
27/10/2023
13/9/2023
Mậu ngọ
29/10/2023
15/9/2023
Canh thân
Tháng 11
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/11/2023
18/9/2023
Quý hợi
3/11/2023
20/9/2023
Ất sửu
4/11/2023
21/9/2023
Bính dần
11/11/2023
28/9/2023
Quý dậu
14/11/2023
2/10/2023
Bính tý
16/11/2023
4/10/2023
Mậu dần
17/11/2023
5/10/2023
Kỷ mão
23/11/2023
11/10/2023
Ất dậu
26/11/2023
14/10/2023
Mậu tý
28/11/2023
16/10/2023
Canh dần
29/11/2023
17/10/2023
Tân mão
Tháng 12
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
5/12/2023
23/10/2023
Đinh dậu
9/12/2023
27/10/2023
Tân sửu
11/12/2023
29/10/2023
Quý mão
12/12/2023
30/10/2023
Giáp thìn
16/12/2023
4/11/2023
Mậu thân
18/12/2023
6/11/2023
Canh tuất
21/12/2023
9/11/2023
Quý sửu
23/12/2023
11/11/2023
Ất mão
24/12/2023
12/11/2023
Bính thìn
28/12/2023
16/11/2023
Canh thân
30/12/2023
18/11/2023
Nhâm tuất
Vừa rồi là những ngày tốt của từng tháng, rất thích hợp để người tuổi Sửu khai trương trong năm 2023, đây là ngày phù hợp với bản mệnh của tuổi Sửu, đại cát đại lợi trong năm 2023 giúp tuổi Sửu làm ăn thành công, tài lộc.
Những ngày này khi tuổi Sửu khai trương năm 2023 giúp gia chủ làm mọi việc được chu toàn, cộng với thiên thời địa lợi nhân hòa thì cửa hàng sẽ tạo được tiếng vang, gây ấn tượng tốt đẹp với các khách hàng đầu tiên cũng như tạo được uy tín và thương hiệu cho chính cửa hàng.
Nếu chọn được ngày trong những ngày tốt trên để khai trương thì sẽ góp phần mang lại may mắn cho công việc làm ăn, buôn bán thuận buồm xuôi gió, tạo điều kiện cho những ngày tháng sau cũng sẽ suôn sẻ hơn rất nhiều.
Việc cúng khai trương tuổi Sửu vào ngày tốt sẽ giúp cho công việc được các vị Thần, tổ tiên chứng giám và bảo hộ, phù hộ cho công việc làm ăn, buôn bán được hanh thông, gặp nhiều may mắn. Người xưa còn có câu “Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên”.
Tuổi Sửu nên tránh khai trương vào những ngày nào? Tại sao?
Tháng 1
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/1/2023
10/12/2022
Kỷ mùi
3/1/2023
12/12/2022
Tân dậu
6/1/2023
15/12/2022
Giáp tý
7/1/2023
16/12/2022
Ất sửu
9/1/2023
18/12/2022
Đinh mão
12/1/2023
21/12/2022
Canh ngọ
13/1/2023
22/12/2022
Tân mùi
14/1/2023
23/12/2022
Nhâm thân
16/1/2023
25/12/2022
Giáp tuất
18/1/2023
27/12/2022
Bính tý
19/1/2023
28/12/2022
Đinh sửu
21/1/2023
30/12/2022
Kỷ mão
22/1/2023
1/1/2023
Canh thìn
24/1/2023
3/1/2023
Nhâm ngọ
25/1/2023
4/1/2023
Quý mùi
26/1/2023
5/1/2023
Giáp thân
31/1/2023
10/1/2023
Kỷ sửu
Tháng 2
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/2/2023
12/1/2023
Tân mão
6/2/2023
16/1/2023
Ất mùi
7/2/2023
17/1/2023
Bính thân
8/2/2023
18/1/2023
Đinh dậu
10/2/2023
20/1/2023
Kỷ hợi
12/2/2023
22/1/2023
Tân sửu
13/2/2023
23/1/2023
Nhâm dần
15/2/2023
25/1/2023
Giáp thìn
18/2/2023
28/1/2023
Đinh mùi
19/2/2023
29/1/2023
Mậu thân
20/2/2023
1/2/2023
Kỷ dậu
22/2/2023
3/2/2023
Tân hợi
24/2/2023
5/2/2023
Quý sửu
25/2/2023
6/2/2023
Giáp dần
27/2/2023
8/2/2023
Bính thìn
Tháng 3
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/3/2023
11/2/2023
Kỷ mùi
3/3/2023
12/2/2023
Canh thân
4/3/2023
13/2/2023
Tân dậu
7/3/2023
16/2/2023
Giáp tý
9/3/2023
18/2/2023
Bính dần
10/3/2023
19/2/2023
Đinh Mão
12/3/2023
21/2/2023
Kỷ tỵ
14/3/2023
23/2/2023
Tân mùi
15/3/2023
24/2/2023
Nhâm thân
16/3/2023
25/2/2023
Quý dậu
17/3/2023
26/2/2023
Giáp tuất
19/3/2023
28/2/2023
Bính tý
21/3/2023
30/2/2023
Mậu dần
22/3/2023
1/2/2023
Kỷ mão
24/3/2023
3/2/2023
Tân tỵ
26/3/2023
5/2/2023
Quý mùi
27/3/2023
6/2/2023
Giáp thân
28/3/2023
7/2/2023
Ất dậu
29/3/2023
8/2/2023
Bính tuất
31/3/2023
10/2/2023
Mậu tỵ
Tháng 4
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/4/2023
12/2/2023
Canh dần
3/4/2023
13/2/2023
Tân mão
6/4/2023
16/2/2023
Giáp ngọ
7/4/2023
17/2/2023
Ất mùi
9/4/2023
19/2/2023
Đinh dậu
10/4/2023
20/2/2023
Mậu tuất
11/4/2023
21/2/2023
Kỷ hợi
13/4/2023
23/2/2023
Tân sửu
15/4/2023
25/2/2023
Quý mão
16/4/2023
26/2/2023
Giáp thìn
18/4/2023
28/2/2023
Bính ngọ
19/4/2023
29/2/2023
Đinh mùi
21/4/2023
2/3/2023
Kỷ dậu
22/4/2023
3/3/2023
Canh tuất
23/4/2023
4/3/2023
Tân hợi
25/4/2023
6/3/2023
Quý sửu
27/4/2023
8/3/2023
Ất mão
28/4/2023
9/3/2023
Bính thìn
30/4/2023
11/3/2023
Mậu ngọ
Tháng 5
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/5/2023
12/3/2023
Kỷ mùi
3/5/2023
14/3/2023
Tân dậu
4/5/2023
15/3/2023
Nhâm tuất
5/5/2023
16/3/2023
Quý hợi
6/5/2023
17/3/2023
Giáp tý
8/5/2023
19/3/2023
Bính dần
10/5/2023
21/3/2023
Mậu thìn
11/5/2023
22/3/2023
Kỷ tỵ
13/5/2023
24/3/2023
Tân mùi
16/5/2023
27/3/2023
Giáp tuất
17/5/2023
28/3/2023
Ất hợi
18/5/2023
29/3/2023
Bính tý
20/5/2023
2/4/2023
Mậu dần
22/5/2023
4/4/2023
Canh thìn
23/5/2023
5/4/2023
Tân tỵ
25/5/2023
7/4/2023
Quý mùi
28/5/2023
10/4/2023
Bính tuất
29/5/2023
11/4/2023
Đinh hợi
30/5/2023
12/4/2023
Mậu tý
Tháng 6
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/6/2023
14/4/2023
Canh dần
3/6/2023
16/4/2023
Nhâm thìn
4/6/2023
17/4/2023
Quý tỵ
6/6/2023
19/4/2023
Ất mùi
7/6/2023
20/4/2023
Bình thân
10/6/2023
23/4/2023
Kỷ hợi
11/6/2023
24/4/2023
Canh tý
12/6/2023
25/4/2023
Tân sửu
14/6/2023
27/4/2023
Quý mão
16/6/2023
29/4/2023
Ất tỵ
17/6/2023
30/4/2023
Bính ngọ
18/6/2023
1/5/2023
Đinh mùi
19/6/2023
2/5/2023
Mậu thân
22/6/2023
5/5/2023
Tân hợi
23/6/2023
6/5/2023
Nhâm tý
24/6/2023
7/5/2023
Quý sửu
26/6/2023
9/5/2023
Ất mão
28/6/2023
11/5/2023
Đinh tỵ
29/6/2023
12/5/2023
Mậu ngọ
30/6/2023
13/5/2023
Kỷ mùi
Tháng 7
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/7/2023
14/5/2023
Canh thân
4/7/2023
17/5/2023
Quý hợi
5/7/2023
18/5/2023
Giáp tý
6/7/2023
19/5/2023
Ất sửu
7/7/2023
20/5/2023
Bính dần
9/7/2023
22/5/2023
Mậu thìn
11/7/2023
24/5/2023
Canh ngọ
12/7/2023
25/5/2023
Tân mùi
14/7/2023
27/5/2023
Quý dậu
17/7/2023
30/5/2023
Bính tý
18/7/2023
1/6/2023
Đinh sửu
19/7/2023
2/6/2023
Mậu dần
21/7/2023
4/6/2023
Canh thìn
23/7/2023
6/6/2023
Nhâm ngọ
24/7/2023
7/6/2023
Quý mùi
26/7/2023
9/6/2023
Ất dậu
29/7/2023
12/6/2023
Mậu tý
30/7/2023
13/6/2023
Kỷ sửu
31/7/2023
14/6/2023
Canh dần
Tháng 8
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/8/2023
16/6/2023
Nhâm thìn
4/8/2023
18/6/2023
Giáp ngọ
5/8/2023
19/6/2023
Ất mùi
7/8/2023
21/6/2023
Đinh dậu
8/8/2023
22/6/2023
Mậu tuất
11/8/2023
25/6/2023
Tân sửu
12/8/2023
26/6/2023
Nhâm dần
13/8/2023
27/6/2023
Quý mão
15/8/2023
29/6/2023
Ất tỵ
17/8/2023
2/7/2023
Đinh mùi
18/8/2023
3/7/2023
Mậu thân
20/8/2023
5/7/2023
Canh tuất
23/8/2023
8/7/2023
Quý sửu
24/8/2023
9/7/2023
Giáp dần
25/8/2023
10/7/2023
Ất mão
27/8/2023
12/7/2023
Đinh tỵ
29/8/2023
14/7/2023
Kỷ mùi
30/8/2023
15/7/2023
Canh thân
Tháng 9
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/9/2023
17/7/2023
Nhâm tuất
4/9/2023
20/7/2023
Ất sửu
5/9/2023
21/7/2023
Bính dần
6/9/2023
22/7/2023
Đinh mão
9/9/2023
25/7/2023
Canh ngọ
10/9/2023
26/7/2023
Tân mùi
11/9/2023
27/7/2023
Nhâm thân
12/9/2023
28/7/2023
Quý dậu
14/9/2023
30/7/2023
Ất hợi
17/9/2023
3/8/2023
Mậu dần
18/9/2023
4/8/2023
Kỷ mão
19/9/2023
5/8/2023
Canh thìn
21/9/2023
7/8/2023
Nhâm ngọ
22/9/2023
8/8/2023
Quý mùi
23/9/2023
9/8/2023
Giáp thân
24/9/2023
10/8/2023
Ất dậu
26/9/2023
12/8/2023
Đinh hợi
29/9/2023
15/8/2023
Canh dần
30/9/2023
16/8/2023
Tân mão
Tháng 10
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/10/2023
17/8/2023
Nhâm thìn
3/10/2023
19/8/2023
Giáp ngọ
4/10/2023
20/8/2023
Ất mùi
5/10/2023
21/8/2023
Bính thân
6/10/2023
22/8/2023
Đinh dậu
9/10/2023
25/8/2023
Canh tý
12/10/2023
28/8/2023
Quý mão
13/10/2023
29/8/2023
Giáp thìn
14/10/2023
30/8/2023
Ất tỵ
16/10/2023
2/9/2023
Đinh mùi
18/10/2023
4/9/2023
Kỷ dậu
19/10/2023
5/9/2023
Canh tuất
21/10/2023
7/9/2023
Nhâm tý
24/10/2023
10/9/2023
Ất mão
25/10/2023
11/9/2023
Bính thìn
26/10/2023
12/9/2023
Đinh tỵ
28/10/2023
14/9/2023
Kỷ mùi
30/10/2023
16/9/2023
Tân dậu
31/10/2023
17/9/2023
Nhâm tuất
Tháng 11
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
2/11/2023
19/9/2023
Giáp tý
5/11/2023
22/9/2023
Đinh mão
6/11/2023
23/9/2023
Mậu thìn
7/11/2023
24/9/2023
Kỷ tỵ
8/11/2023
25/9/2023
Canh ngọ
9/11/2023
26/9/2023
Tân mùi
10/11/2023
27/9/2023
Nhâm thân
12/11/2023
29/9/2023
Giáp tuất
13/11/2023
1/10/2023
Ất hợi
15/11/2023
3/10/2023
Đinh sửu
18/11/2023
6/10/2023
Canh thìn
19/11/2023
7/10/2023
Tân tỵ
20/11/2023
8/10/2023
Nhâm ngọ
21/11/2023
9/10/2023
Quý mùi
22/11/2023
10/10/2023
Giáp thân
24/11/2023
12/10/2023
Bính tuất
25/11/2023
13/10/2023
Đinh hợi
27/11/2023
15/10/2023
Kỷ sửu
30/11/2023
18/10/2023
Nhâm thìn
Tháng 12
Ngày dương
Ngày âm
Can chi
1/12/2023
19/10/2023
Quý tỵ
2/12/2023
20/10/2023
Giáp ngọ
3/12/2023
21/10/2023
Ất mùi
4/12/2023
22/10/2023
Bính thân
6/12/2023
24/10/2023
Mậu tuất
7/12/2023
25/10/2023
Kỷ hợi
8/12/2023
26/10/2023
Canh tý
10/12/2023
28/10/2023
Nhâm dần
13/12/2023
1/11/2023
Ất tỵ
14/12/2023
2/11/2023
Bính ngọ
15/12/2023
3/11/2023
Đinh mùi
17/12/2023
5/11/2023
Kỷ dậu
19/12/2023
7/11/2023
Tân hợi
20/12/2023
8/11/2023
Nhâm tý
22/12/2023
10/11/2023
Giáp dần
25/12/2023
13/11/2023
Đinh tỵ
26/12/2023
14/11/2023
Mậu ngọ
27/12/2023
15/11/2023
Kỷ mùi
29/12/2023
17/11/2023
Tân dậu
31/12/2023
19/11/2023
Quý hợi
Những ngày trên là ngày kỵ để tuổi Sửu khai trương năm 2023, làm việc gì vào những ngày này cũng dễ dẫn đến thất bại. Đây là ngày đại kỵ khi xem ngày khai trương tuổi Sửu, dễ làm ăn thua lỗ, không suôn sẻ, gặp nhiều điều không may.
Đặc biệt trong những ngày này có các ngày Tam nương, đây được gọi là ngày đại kỵ khi khai trương, dễ khiến cho gia chủ làm ăn thua lỗ, không được suôn sẻ, gặp nhiều không may. Từ xa xưa, theo quan niệm dân gian, ngày Tam Nương là ngày rất xấu. Vào ngày này, mọi người đều tránh làm những việc quan trọng.
Nếu như khai trương vào ngày tam nương sau này công việc kinh doanh của gia chủ sẽ không được thuận lợi như mong muốn hoặc cưới gả thì hôn nhân sẽ không hạnh phúc và dễ đổ vỡ.
Ngoài ra còn có các ngày như xích khẩu, không vong, dễ tạo mâu thuẫn, bất đồng, khiến cho công việc rơi vào bế tắc, không được thuận lợi, dẫn đến hao tài, tốn của.
Tượng Tỳ Hưu Ngọc Hoàng Long hút tài lộc may mắn
Tượng Tỳ Hưu Ngọc Hoàng Long mang ý nghĩa đem lại tài lộc và bình an cho gia chủ ngoài ra còn trấn tà, xua đuổi ma quỷ, bảo hộ gia chủ để tránh tà khí và còn mang lại may mắn trong công việc và các hoạt động kinh doanh, buôn bán.
Ngoài việc chọn ngày cúng khai trương vào ngày tốt thì khi sở hữu một cặp Tượng Tỳ Hưu Ngọc Hoàng Long đặt trong nhà hoặc nơi làm việc cũng sẽ thu hút vượng khí đến, giúp may mắn, thành công hơn.
Để tìm hiểu chi tiết, hay có bất kỳ thắc mắc nào khác, quý bạn đọc có thể liên hệ cho chúng tôi qua số hotline: 079 9 079 100.
Và để tìm hiểu thêm thông tin về phong thủy, truy cập Fanpage Facebook PHONG THỦY PHƯỚC KHANG và kênh Youtube Phong thủy Phước Khang.