Ngành Vật lý học là gì? Học ngành Vật lý học ra trường làm gì?

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

I

Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

II

Khoa học tự nhiên (18 tín chỉ)

5

Hoá học đại cương

6

Đại số tuyến tính và hình giải tích

7

Phép tính vi tích phân hàm một biến

8

Phép tính vi tích phân hàm nhiều biến

9

Thực hành vật lý đại cương 1

10

Giáo dục môi trường đại cương

11

Thực hành vật lý đại cương 2

12

Tin học đại cương

III

Ngoại ngữ không chuyên (chứng chỉ)

 

Tiếng Anh/Pháp/Nga/Trung/Nhật/… bậc 3/6 (B1) Tiếng Anh/Pháp/Nga/Trung/Nhật/… bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người

IV

Giáo dục thể chất (chứng chỉ – 5 học kỳ)

V

Giáo dục quốc phòng (chứng chỉ – 4 tuần)

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

VI

Kiến thức cơ sở của khối ngành (30 tín chỉ)

 

Học phần bắt buộc (28 tín chỉ)

13

Cơ học

14

Nhiệt học

15

Điện từ học

16

Quang học

17

Điện kỹ thuật

18

Phương pháp toán lý 1

19

Phương pháp tính

20

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

21

Xác suất thống kê

22

Vật lý điện tử

 

Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)

23

Kỹ thuật đo lường các đại lượng không điện

24

Lịch sử vật lý

VII

Kiến thức cơ sở của ngành (35 tín chỉ)

 

Học phần bắt buộc (33 tín chỉ)

25

Thực tập điện kỹ thuật

26

Cơ lý thuyết

27

Phương pháp toán lý 2

28

Thực tập vật lý điện tử

29

Điện động lực học

30

Vật lý chất rắn

31

Vật lý laser

32

Cơ học lượng tử 1

33

Vật lý thống kê

34

Vật lý bán dẫn

35

Thực hành vật lý cơ sở

36

Kỹ thuật lập trình và ghép nối máy tính

 

Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)

37

Thông tin cáp quang

38

Điện tử ứng dụng

VIII

Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ)

39

Cơ học lượng tử 2

40

Phương pháp nghiên cứu chất rắn

41

Tính chất quang của vật rắn

42

Vật liệu điện môi

43

Cấu trúc phổ nguyên tử

44

Vật lý phát quang

45

Các phương pháp phân tích quang phổ

46

Vật lý tính toán

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP (3 tín chỉ)

47

Thực tập chuyên đề

48

Thực tập tốt nghiệp

D

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)

49

Khóa luận tốt nghiệp (KLTN)

 

Các học phần thay thế KLTN (đối với sinh viên không làm KLTN)

50

Công nghệ nano

51

Vật liệu học

52

Kỹ thuật siêu âm

53

Quang phổ Laser

54

Vật lý hệ thấp chiều

55

Linh kiện quang điện tử