Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí là ngành ứng dụng các kiến thức khoa học cơ bản như: toán, vật lý, tin học… và kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành cơ khí như nguyên lý máy, thiết kế chi tiết máy, vật liệu cơ khí, sức bền vật liệu, dung sai đo lường kỹ thuật… gia công kim loại, Công nghệ CAD-CAM/CNC, máy nông nghiệp, máy nâng chuyển, kỹ thuật sử dụng và sửa chữa máy, truyền động thuỷ lực và khí nén… để giải quyết các vấn đề về tính toán thiết kế, lựa chọn giải pháp công nghệ để chế tạo các sản phẩm cơ khí; khai thác, vận hành các thiết bị cơ khí; nghiên cứu, triển khai, tiếp nhận và chuyển giao công nghệ về hệ thống cơ khí; tổ chức, quản lý và chỉ đạo sản xuất trong các doanh nghiệp cơ khí hoặc các lĩnh vực liên quan.

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

 (Mechanical Engineering)

  1. THÔNG TIN CHUNG

         – Tên chương trình đào tạo:       Công nghệ kỹ thuật cơ khí

         – Tên tiếng Anh:                                    Mechanical Engineering

         – Mã ngành:                               7510201

         – Loại hình đào tạo:                   Chính quy – Tập trung

         – Cấp bằng tốt nghiệp:               Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí

         – Thời gian đào tạo:                   4,0 năm (128 tín chỉ)

  1. NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ, SINH VIÊN SẼ HỌC GÌ?

         Công nghệ kỹ thuật Cơ khí là một trong những ngành then chốt đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của toàn cầu. Đây là lĩnh vực kỹ thuật liên quan đến thiết kế, chế tạo và vận hành thiết bị máy móc cho nhiều lĩnh vực kinh tế xã hội. Đây cũng là ngành nghề mang tính tư duy sáng tạo cao, phù hợp cho những kỹ sư đam mê sáng tạo, tạo ra những thiết bị máy móc mới phù hợp với Việt Nam.

          Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng gia công, thiết kế, chế tạo, cải tiến các sản phẩm cơ khí. Khả năng vận hành, lắp ráp, bảo trì các thiết bị cơ khí, và giải quyết những vấn đề liên quan đến máy móc, thiết bị trong quy trình sản xuất. Các môn chuyên ngành tiêu biểu như: Hình họa – vẽ kỹ thuật, cơ lý thuyết, sức bền vật liệu, nguyên lý, chi tiết máy, cơ học lưu chất, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, công nghệ kim loại, công nghệ CAD/CAM/CNC; một số kiến thức về máy như Máy nâng chuyển, Máy Nông nghiệp, Máy và thiết bị chế biến thực phẩm, Kỹ thuật sấy, Kỹ thuật lạnh, Truyền động thuỷ lực và khí nén… Ngoài ra, sinh viên còn thường xuyên được tham gia các hội thảo chuyên đề với sự đồng hành của các doanh nghiệp; sinh hoạt tại các CLB kỹ năng và thường xuyên tham dự các cuộc thi chế tạo máy… trong và ngoài trường. Hơn 1/4 thời gian tham gia thực tập tại doanh nghiệp và có cơ hội có việc làm ngay khi tốt nghiệp.

Để theo đuổi và thành công với ngành Kỹ thuật cơ khí, bạn cần có những tố chất và kỹ năng sau:

  • Nắm vững các ngôn ngữ thông dụng hiện nay;
  • Thường xuyên học tập, trau dồi và nâng cao trình độ chuyên môn;
  • Có kỹ năng giao tiếp thuyết trình;
  • Có thái độ nghiêm túc trong công việc;
  • Có kỹ năng phân tích, tổng hợp tốt;
  • Có kỹ năng làm việc nhóm;
  • Có khả năng nghiên cứu, đánh giá; khả năng tư duy, sáng tạo;
  • Cần cù, chịu khó, tỉ mỉ trong công việc.

III. VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA KỸ SƯ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ HIỆN NAY LÀ GÌ?

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí có thể đảm nhận công việc thiết kế, lên bản vẽ, lắp đặt hoặc gia công máy móc, thiết bị tại các nhà máy, công trình, công ty cơ khí, hay chuyên viên tư vấn, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí, tại các đơn vị sản xuất, kinh doanh, dịch vụ về cơ khí. Cụ thể, sau khi ra trường, sinh viên có thể đảm nhận các bị trí sau:

Kỹ sư vận hành, bảo trì, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí tại các đơn vị sản xuất, tại các nhà máy cơ khí, nhà máy chế biến…trong các lĩnh vực khác nhau.

Chuyên viên tư vấn, cán bộ quản lý, điều hành kỹ thuật hoặc nghiên cứu viên tại các công ty, nhà máy, các trường, viện nghiên cứu trong lĩnh vực Kỹ thuật cơ khí.

Quản lý nhà máy, xí nghiệp chế tạo, lắp ráp, sửa chữa cơ khí, các nhà ga, bến cảng, các xí nghiệp xếp dỡ hàng hóa, các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện, lắp ráp máy động lực.

Cán bộ phòng ban· tại Sở, Phòng, Ban quản lý liên quan đến lĩnh vực Cơ khí như: Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thông, Sở Xây dựng, Ban quản lý dự án công trình xây dựng.

Vẽ kỹ thuật tham gia bộ phận vẽ Kỹ thuật Cơ khí , đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí, am hiểu các phần mềm CAD. Sử dụng được phần mềm CAD/CAM để lập trình gia công máy CNC.

Chuyên viên lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí cho các nhà máy, công trình, khu công nghiệp.

Chuyên viên gia công tham gia gia công sản phẩm như tiện, phay, hàn, gia công vật liệu.

Giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, viện nghiên cứu chuyên ngành, tiếp tục học tập trong nước hoặc nước ngoài để nhận bằng thạc sỹ, tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí.

Xem thêm Thông tin cơ hội việc làm tại:

Website Trường: https://vieclam.huaf.edu.vn/

Website Khoa: https://ckcn.huaf.edu.vn

  1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Mã trường: DHL

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020:

            30 chỉ tiêu theo Kết quả thi THPT

            25 chỉ tiêu theo Học bạ (Lớp 11 và Học kỳ 2 Lớp 12)

Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, A02, A10

Thông tin chi tiết tuyển sinh tại: https://tuyensinh.huaf.edu.vn/

Tư vấn Tuyển sinh:

Hotline: 0888.62.5775

Di động: 0905979255 (Trưởng Bộ môn phụ trách ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí)

Thông tin Khoa Cơ khí và Công nghệ: https://ckcn.huaf.edu.vn

  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
A
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
27
 

I
Lý luận chính trị
10
 

1
CTR1016
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
2
 

2
CTR1017
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
3
 

3
CTR1022
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
 

4
CTR1033
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3
 

II
Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường
13
 

5
CBAN12002
Toán cao cấp
2
 

6
CBAN12102
Toán cao cấp 1
2
 

7
CBAN12202
Toán thống kê
2
 

8
CBAN12302
Vật lý
2
 

9
CBAN12403
Vật lý ứng dụng
3
 

10
CBAN11902
Tin học
2
 

III
Khoa học xã hội và nhân văn
4
 

11
TNMT29402
Nhà nước và pháp luật
2
 

12
KNPT14602
Xã hội học đại cương
2
 

B
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
101
 

I
Kiến thức cơ sở ngành
28
 

 
Bắt buộc
 
22
 

13
CKCN13202
Hình họa
2
 

14
CKCN19202
Vẽ kỹ thuật
2
 

15
CKCN20803
Cơ học lý thuyết
3
 

16
CKCS25003
Sức bền vật liệu
3
 

17
CKCN25902
Nhiệt kỹ thuật
2
 

18
CKCD24803
Kỹ thuật điện và máy điện
3
 

19
CKCN23102
Dung sai kỹ thuật đo lường
2
 

20
CKCN25803
Nguyên lý và chi tiết máy
3
 

21
CKCD24502
Đồ án nguyên lý và chi tiết máy
2
 

 
Tự chọn (Chọn 6/12)
6
 

22
CKCD20902
Điện tử ứng dụng
2
 

23
CKCD25002
Kỹ thuật robot
2
 

24
CKCD26602
Ứng dụng phần mềm trong thiết kế cơ khí
2
 

25
CKCS24102
Cơ học lưu chất
2
 

26
CKCN31112
Dao động kỹ thuật
2
 

27
CKCN24502
Kỹ thuật an toàn và môi trường
2
 

II
Kiến thức ngành
45
 

 
Bắt buộc
 
35
 

28
CKCN22902
Động cơ đốt trong
2
 

29
CKCN31252
Ô tô máy kéo
2
 

30
CKCN31433
Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại
3
 

31
CKCD26403
Truyền động thủy lực – khí nén
3
 

32
CKCN31243
Máy và thiết bị chế biến nông sản thực phẩm
3
 

33
CKCN31222
Máy nâng chuyển
2
 

34
CKCN31233
Máy nông nghiệp
3
 

35
CKCN24702
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
2
 

36
CKCN24903
Kỹ thuật sử dụng và sửa chữa máy

 

3
 

37
CKCD24203
Công nghệ CAD,CAM/CNC
3
 

38
CKCN27702
Thiết kế nhà máy
2
 

39
CKCN31392
Thực hành động lực, sử dụng và sửa chữa máy
2
 

40
CKCN31402
Thực hành gia công kim loại
2
 

41
CKCN31381
Thực hành điện – điện tử
1
 

42
CKCN31172
Đồ án thiết kế máy
2
 

 
Tự chọn (Chọn 10/21)
10
 

43
CKCD25302
Năng lượng tái tạo
2
 

44
CKCD26502
Tự động hóa quá trình sản xuất
2
 

45
CKCN31212
Ma sát, hao mòn và bôi trơn
2
 

46
CKCD25502
Thiết kế hệ thống cơ điện tử
2
 

47
CKCD25102
Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật
2
 

48
CKCN31002
Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp
2
 

49
CKCN22302
Công nghệ và thiết bị sấy
2
 

50
CKCN26802
Quy hoạch thực nghiệm
2
 

51
CKCN25202
Kỹ thuật và thiết bị lạnh
2
 

52
LNGH23403
Máy và thiết bị chế biến lâm sản
3
 

III
Kiến thức bổ trợ
8
 

53
KNPT21602
Kỹ năng mềm
2
 

54
KNPT24802
Xây dựng và quản lý dự án
2
 

55
KNPT23002
Phương pháp tiếp cận khoa học
2
 

56
KNPT28802
Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp
2
 

IV
Thực tập nghề nghiệp
10
 

57
CKCN28501
Tiếp cận nghề
1
 

58
CKCN31324
Thao tác nghề
4
 

59
CKCN31425
Thực tế nghề
5
 

V
Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế
10
 

60
CKCN23810
Khóa luận tốt nghiệp
10
 

61
CKCN29806
Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp
6
 

62
CKCN31022
Chuyên đề Tổ chức sản xuất cơ khí
2
 

63
CKCN31012
Chuyên đề Công nghệ chế tạo máy
2
 

 
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA (Credit total)
128