Nấu ăn tiếng nhật là gì? Tiếng Nhật nấu ăn nghĩa là gì?
Nấu ăn tiếng nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Nấu ăn tiếng nhật là gì
料理を作る(りょうりをつくる、ryouri wo tsukuru) : nấu ăn, làm thức ăn
Ví dụ :
母は台所で料理を作っている。
Haha ha daidokoro de ryouri wo tsukutteiru.
Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.
料理をつくるのが大好きです。
Ryouri wo tsukuru no ga daisuki desu.
Tôi rất thích nấu ăn.
榮子ちゃんは料理をつくるのが得意ですよ。
Eiko chan ha ryouri wo tsukuru no ga tokui desu yo.
Eiko giỏi nấu ăn đấy.
Từ đồng nghĩa, từ liên quan
料理する(りょうりする、ryouri suru) : nấu ăn
母は何か美味しいものを料理しているようだ。
Haha ha nani ka oishii mono wo ryouri shiteiru you da.
Hình như mẹ đang nấu cái gì đó ngon.
家族では料理するのが私の仕事です。
Kazoku deha ryouri suru no ga watashi no shigoto desu.
Trong gia đình tôi thì việc nấu ăn là của tôi.
食べ物を作る(たべものをつくる、tabemono wo tsukuru) : nấu ăn, làm thức ăn.
Ví dụ :
今食べ物を作っているので後に電話します。
Ima tabemono wo tsukutteiru node ato ni denwa shimasu.
Bây giờ tôi đang nấu ăn nên tôi sẽ gọi lại sau.
僕は料理を作るなんてできない。食器を洗うならできますよ。
Boku ha ryouri wo tsukuru nante dekinai. Shokki wo arau nara dekimasu yo.
Tôi không nấu ăn được đâu. Rửa bát thì làm được.
炊事する(すいじする、suiji suru) : nấu cơm
Ví dụ :
息子:「ママ、炊事したの?」
母:「すぐできあがるよ」
Musuko : “Mama, suiji shita no?”
Haha : “Sugu dekiagaru yo”
Con trai : “Mẹ ơi, mẹ nấu cơm chưa?”
Mẹ : “Sắp xong rồi đó”.
炊事するのは女のだけじゃなく男もできるような仕事です。
Suiji suru no ha onna no dakejanaku otoko mo dekiru youna shigoto desu.
Nấu cơm không chỉ là việc của phụ nữ mà còn là việc đàn ông có thể làm được.
クックする(くっくする、kukku suru) : nấu ăn. Từ gốc tiếng Anh là “cook”
料理を整える(りょうりをととのえる、ryouri wo totonoeru) : chuẩn bị đồ ăn
料理を用意する(りょうりをよういする、ryouri wo youisuru) : chuẩn bị thức ăn
~が出来上がる(~ができあがる、ga dekiagaru) : ~ xong, hoàn thành
Ví dụ :
そばが出来上がった。
Soba ga dekiagatta.
Mì Soba đã xong rồi.
Xem thêm :
Miễn phí tiếng Nhật là gì?
Quà tặng tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : Nấu ăn tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook