NỘI DUNG ÔN TẬP Khởi nghiệp kinh doanh – NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP C©u 1 : Kinh doanh – Studocu
NỘI DUNG ÔN TẬP KHỞI TẠO DOANH NGHIỆP
C©u 1 : Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:
A**. Phải có bằng cấp chuyên môn**
B. Phải có đăng ký kinh doanh
C. Phải có vốn
D. Phải có mặt bằng
C©u 2 : Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
C©u 3 : Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
C©u 4 : Tại sao phải phân khúc thị trường:
A. Doanh nghiệp không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng.
B. Doanh nghiệp không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cùng một cách
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 5 : Vốn điều lệ của công ty là loại nào:
A. Vốn góp của thành viên B. Vốn vay ngân hàng
C. Vốn đưa vào kinh doanh D. Tất cả đều đúng
C©u 6 : Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu
tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 7 : Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp
nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Hợp tác xã
C©u 8 : Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại
nào:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Hợp tác xã D. Tất cả các loại
C©u 9 : Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:
A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
B. Kinh nghiệm, thành tích
C. Thông tin, các mối quan hệ
D. A, B, C đều đúng
C©u 10 : Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược:
A. Sản xuất và cung cấp những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao cho thị trường đều đặn
B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh
trên thị trường
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 11 : Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý
tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận D. Phân tích và nghiên cứu bởi các
chuyên gia kinh tế
C©u 12 : Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
C©u 13 : Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:
A. Hoạt động kinh doanh
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của doanh nghiệp
D. A, B, C đều đúng
C©u 14 : Doanh nghiệp là:
A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
B. Hộ gia đình kinh doanh C. Cơ quan nhà nước D. Tất cả đều
sai
C©u 15 : Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:
A. Quyết định quy mô doanh nghiệp
B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
C. Có bao nhiêu khách hàng mục tiêu trong phân khúc thị trường
D. Quyết định số lượng nhân viên cần tuyển vào doanh nghiệp
C©u 16 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
D. A, B đúng
C©u 21 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch
kinh doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 22 : Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 23 : Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:
A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó
B. Giúp chủ doanh nghiệp nhanh chóng trả nợ
D. Giúp chủ doanh nghiệp phát triển thị phần
C. Giúp chủ doanh nghiệp ngày càng có nhiều khách hàng
C©u 24 : Hoạt động kinh doanh là:
A. Mua bán hàng hóa B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư D. Tất cả đều đúng
C©u 25 : Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:
A. Đặc trưng ngành nghề kinh doanh B. Khả năng phục vụ của doanh nghiệp
C. Sở thích của nhân viên D. Thói quen, hành vi tiêu dùng của khách hàng mục tiêu
C©u 26 : Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
B. Sàng lọc và tuyển dụng người đủ năng lực
C. Tuyển nhân sự đáp ứng nhu cầu công việc
D. A, B đều sai
C©u 27 : Kế hoạch tài chính bao gồm:
A. Các giả định tài chính cần thiết cho kế hoạch kinh doanh
B. Báo cáo tài chính trong khoảng từ 3-5 năm
C. Phân tích hòa vốn, phân tích chỉ số tài chính
D. A, B, C đều đúng
C©u 28 : Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Hội đồng thành viên
D. Đại hội cổ đông
C©u 29 : Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:
A. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
B. Quy mô doanh nghiệp
C. Xu hướng thị trường
D. Tất cả đều đúng
C©u 30 : Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
A. Sáng tạo và hiệu quả
B. Hiếu thắng
C. Ý chí, nghị lực, và khát vọng làm giàu
D. Linh hoạt
C©u 31 : Yêu cầu lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm B. Đảm bảo hiệu quả
C. Đảm bảo an toàn lao động D. A, B, C đều đúng
C©u 32 : Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:
A. Được phép phát hành trái phiếu B. Không được phép phát hành trái phiếu
C. Có khả năng kiểm soát doanh nghiệp tối đa D. Được phép phát hành cổ phiếu
C©u 33 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:
A. Phải có Hội đồng thành viên B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 34 : Kế hoạch kinh doanh giúp:
A. Chủ doanh nghiệp, các bên cho vay, và các nhà đầu tư giám sát hoạt động kinh doanh
B. Huy động vốn
C. Cải thiện xác suất thành công D. A, B, C đều đúng
C©u 35 : Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:
A. Mô tả
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
D. A và B sai
C©u 36 : Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năng C. Nơi tiêu
bán hàng hóa/ dịch vụ
C©u 45 : Xu hướng thị trường:
A. Chỉ Bắt buộc đối với các doanh nghiệp kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao, vòng đời
sản phẩm ngắn.
B. Chỉ cần cập nhật nghiên cứu khi doanh nghiệp muốn thiết kế, phát triển sản phẩm mới
C. Không liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
D**. Thay đổi theo từng thời kỳ**
C©u 46 : Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Chất lượng dịch vụ
B. Lòng tin, hiệu quả
C. Thiết kế bao bì sản phẩm
D. A, B, C đều đúng
C©u 47 : Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:
A. Gần nguồn nguyên liệu
B. Gần nguồn lao động giá rẻ
C. Cơ sở hạ tầng
D. A, B, C đều đúng
C©u 48 : Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:
A. Lời tuyên bố về nhiệm vụ
B. Sứ mạng, mục tiêu
C. Tầm nhìn
D. A, B, C đều đúng
C©u 49 : Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:
A. Phân tích SWOT
B. Phân tích chiến lược
C. Lựa chọn chiến lược
D. A, B, C đều đúng
C©u 50 : Xác định quy mô thị trường dựa vào:
A. Đặc tính của sản phẩm
B. Số lượng khách hàng mục tiêu
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Phạm vi địa lý của doanh nghiệp
C©u 51 : Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân
có thể:
A. Nhận ra cơ hội trong môi trường kinh doanh có nhiều biến động
C. Khả năng khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tìm ra các phương án, giải pháp đối phó với các thách thức từ môi trường kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 52 : Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:
A. Tuyển dụng B. Trả lương
C. Đào tạo, bồi dưỡng
D. Tất cả đều đúng
C©u 53 : Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã
góp vào công ty:
A. Công ty TNHH 1 thành viên B. Hộ kinh doanh cá thể
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 54 : Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:
A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ C. Uy tín thương hiệu D.
Tất cả đều đúng
C©u 55 : Sứ mạng là:
A**. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp**
C. Phác họa doanh nghiệp sẽ như thế nào trong 3/5 năm tới
B. Cam kết của doanh nghiệp với nhà đầu tư tương lai
D. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhân viên
C©u 56 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu B. Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh C.
Đánh giá thị phần, doanh số D. Tất cả đều đúng
C©u 57 : Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc B. Bảng tiêu chuẩn công việc C. A,
B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 58 : Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:
A. Luật giáo dục B. Luật đầu tư
C. Luật doanh nghiệp D. Luật về thuế
C©u 59 : Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp B. Chi phí hoạt động thường xuyên C.
Chi phí nghiên cứu phát triển D. A, B đúng
C©u 60 : Nghiên cứu thị trường là quá trình:
A. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách B. Thiết kế quy trình đầu tư
hàng , đối thủ cạnh tranh
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường
một cách có hệ thống
D. Xác định vấn đề nghiên cứu
C©u 61 : Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ: A.
Tình hình kinh tế xã hội B. Trào lưu văn hóa C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu
vào D. Hành vi xã hội, thói quen sinh hoạt
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 72 : Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:
A. Đánh giá tính khả thi của quy trình sản xuất B. Đánh giá chiến lược marketing
của doanh nghiệp
C. Đánh giá xu hướng nhà đầu tư tương lai D. Đánh giá thị phần tiềm năng và
doanh số kỳ vọng
C©u 73 : Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:
A. Sự ổn định chính trị B. Sự ổn định trật tự an toàn xã hội C. Sự ổn định
chính sách kinh tế vĩ mô D. Tất cả đều đúng
C©u 74 : Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:
A. Phù hợp với quy định của pháp luật B. Dựa vào thị trường
C. Triệt để tận dụng ưu thế của chủ doanh nghiệp D. A, B, C đều đúng
C©u 75 : Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:
A. Giám đốc B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chủ tịch hội đồng quản trị D. A, B, C đều đúng
C©u 76 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ môi trường kinh doanh
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B, C đều đúng
C©u 77 : Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp của một cá nhân B. Doanh nghiệp do 2 bên hùn vốn C. Cả A
và B D**.** Tất cả đều đúng
C©u 78 : Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
B. Mô hình tổ chức theo chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
C©u 79 : Công ty hợp danh:
về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
C. Ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
D. A, B , C đều đúng
C©u 80 : Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
D. A, B sai
C©u 81 : Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Công ty TNHH
C. Hợp tác xã
D. Tất cả đều không có quyền
C©u 82 : Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câu
hỏi:
A. Chúng ta bán sản phẩm gì
B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
C. Chúng ta tìm kiếm khách hàng ở đâu và như thế nào
D. Có cơ hội nào cho chúng ta khi tham gia thị trường này
C©u 83 : Khách hàng mục tiêu là khách hàng:
A. Giúp đạt mục tiêu kinh doanh B. Sẽ mua sản phẩm/ dịch vụ C. Quan
tâm đến hàng của công ty D. Tất cả đều đúng
C©u 84 : Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước D. Tất cả đều đúng
C©u 85 : Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh
doanh, NGOẠI TRỪ: A. Tổng quan ngành
B. Thông tin thị trường
C. Thông tin sản phẩm/dịch vụ
D. Thông tin khách hàng
C©u 86 : Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Hợp tác xã
C©u 87 : Chi phí nghiên cứu phát triển là:
A. Chi phí dịch vụ
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
C. Chi phí thành lập doanh nghiệp
D. Chi phí hoạt động thường xuyên
C©u 88 : Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
D. Không có ý nghĩa gì
C©u 89 : Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài D. A, B C đều đúng
A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn lao động
B. Tạo ra tiềm năng nâng cao hiệu quả lâu dài
C. Phù hợp với năng lực tài chính của doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng
C©u 99 : Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 100 : Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:
A. Đảm bảo tính chất tiên tiến của công nghệ
B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
C. Đảm bảo giảm lao động chân tay nặng nhọc, cải thiện điều kiện lao động
D. Đánh giá sự phù hợp về khả năng tài chính
C©u 101 : Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:
A. Số lượng nhân viên
B. Bao bì, mẫu mã
C. Niềm tin người tiêu dùng đối với sản phẩm
D. B,C đúng
C©u 102 : Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:
A. Có mục tiêu chiến lược thống nhất
B. Có sự mềm dẻo về tổ chức
C. Bảo đảm tăng hiệu quả trong sản xuất kinh doanh
D. A, B, C đều đúng
C©u 103 : Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:
A. Kỹ năng lãnh đạo
B. Kỹ năng thuyết trình
C. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
D. Tất cả đều đúng
C©u 104 : Nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Nghiên cứu khách hàng mục tiêu, quy mô thị trường
B. Nghiên cứu xu hướng thị trường, phân tích cạnh tranh
C. Đánh giá thị trường
D. A, B, C đều đúng
C©u 105 : Kế hoạch sản xuất có:
A. Kế hoạch tiếp thị
B. Kế hoạch bán hàng
C. Kế hoạch vay vốn
D. Tất cả đều sai
C©u 106 : Kinh doanh có mục đích chính là gì:
A. Vì lợi nhuận
B. Phục vụ xã hội
C. Thỏa mãn ý thích kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 107 : Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:
A. Chính trực
B. Có kỷ luật
C. Đam mê kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
C©u 108 : Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh
doanh:
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch kinh doanh
B. Có sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 109 : Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng
nhau:
A. Công ty cổ phầ n B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Hợp tác xã D. Doanh nghiệp tư nhân
C©u 110 : Khách hàng tiềm năng là:
A. Đang mua hàng/ dịch vụ B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
C. Đang là khách hàng của công ty D. Tất cả đều sai
C©u 111 : Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:
A. Được phát hành trái phiếu B. Được phát hành cổ phiếu
C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữ u
C©u 112 : Quyền của chủ doanh nghiệp:
A. Tự do sử dụng lao động và đãi ngộ lao động theo chính sách của công ty
B. Tự do kinh doanh những mặt hàng mình có khả năng SX
C. Tự do các nghĩa vụ về kê khai thuế đối với nhà nước
D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
C©u 113 : Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?
A. Rèn ý chí
B. Tạo việc làm cho xã hội
C. Tìm cơ hội và uy tín
D. Tất cả đều đúng
C©u 114 : Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:
A. Sản xuất
B. Làm dịch vụ
C©u 123 : Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:
A. Lập kế hoạch hành động hằng năm B. Hiểu được tầm nhìn, sứ mạng của doanh nghiệp
C. Đồng hành cùng nhau xây dựng ngôi nhà chung phát triển bền vững
C©u 124 : Kế hoạch kinh doanh dùng để:
D. A, B, C đều đúng
A. Ra quyết định khởi nghiệp B. Để đăng ký kinh doanh C. Để
vay vốn sản xuất D. Tất cả đều đúng
C©u 125 : Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:
A. Mục lục B. Tóm tắt dự án C. Các loại kế hoạch D. Tất
cả đều đúng C©u 126 : Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân
tích:
A. Sản phẩm B. Chiến lược kinh doanh C. Website D. A, B, C
đều đúng C©u 127 : Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
C. Giúp chủ doanh nghiệp hiểu rỏ môi trường kinh doanh
C©u 128 : Ai xem kế hoạch kinh doanh:
B. Xác định tính khả thi của ý tưởng kinh doanh D. A, B C đều đúng
A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhân viên công ty
C. Nhà cung cấp D. B, C đều đúng
C©u 129 : Kế hoạch tài chính có nội dung nào?
A. Tổng số tiến đâu tư B. Lợi nhuận
C. Thời gian hoàn vốn D. Tất cả đều đúng
C©u 130 : Hợp tác xã là:
A. Doanh nghiệp của tập thể B. Doanh nghiệp của nhà nước
C. Doanh nghiệp của tư nhân D. Tất cả đều sai
C©u 131 : Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
ất mới khác với các phương pháp truyền thống
C. Nhạy bén nhận ra nhu cầu mới của người tiêu dùng
C©u 132 : Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:
D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dich vụ mới trong xã hội
A. Có kiến thức toàn diện B. Có sáng kiến
C. A và B đúng D. Tất cả đều sai
C©u 133 : Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
A. Trong đó cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác C.
Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong
phạm vi số vốn đã góp
B. Cổ đông chỉ có thể là các cá nhân D. Số lượng cổ đông tối đa là 50
C©u 134 : Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:
A. Kỹ năng lảnh đạo B. Kỹ năng quản lý
C. Kỹ năng chuyên môn D. A và B đều đúng
C©u 135 : Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh
doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép D**. A, B, C đều đúng**
C©u 136 : Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tất cả đều đúng
C©u 137 : Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
C©u 138 : Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
C©u 139 : Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm kinh doanh B. Chi phí mua bảo hiểm
C. Chi phí tiền lương, tiền công D. Chi phí cho nhà xưởng, máy
móc, thiết bị