Mục lục Luật doanh nghiệp 2014
LUẬT DOANH NGHIỆP 2014 Chương I – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 3. Áp dụ…
LUẬT DOANH NGHIỆP 2014
Chương I – NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng Luật doanh
nghiệp và các luật chuyên ngành
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Bảo đảm của Nhà
nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
Điều 6. Tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị – xã hội trong doanh nghiệp
Điều 7. Quyền của doanh
nghiệp
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ
của doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm, dịch vụ công ích
Điều 10. Tiêu chí, quyền và
nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội
Điều 11. Chế độ lưu giữ tài
liệu của doanh nghiệp
Điều 12. Báo cáo thay đổi
thông tin của người quản lý doanh nghiệp
Điều 13. Người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
Điều 14. Trách nhiệm của
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Điều 15. Người đại diện
theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là tổ chức
Điều 16. Trách nhiệm của
người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là tổ chức
Điều 17. Các hành vi bị
nghiêm cấm
Chương II
– THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Điều 18. Quyền thành lập,
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp
Điều 19. Hợp đồng trước
đăng ký doanh nghiệp
Điều 20. Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân
Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp của công ty hợp danh
Điều 22. Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 23. Hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp của công ty cổ phần
Điều 24. Nội dung giấy đề
nghị đăng ký doanh nghiệp
Điều 25. Điều lệ công ty
Điều 26. Danh sách thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập
đối với công ty cổ phần
Điều 27. Trình tự, thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
Điều 28. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 29. Nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 30. Mã số doanh nghiệp
Điều 31. Đăng ký thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 32. Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 33. Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp
Điều 34. Cung cấp thông tin
về nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 35. Tài sản góp vốn
Điều 36. Chuyển quyền sở
hữu tài sản góp vốn
Điều 37. Định giá tài sản
góp vốn
Điều 38. Tên doanh nghiệp
Điều 39. Những điều cấm
trong đặt tên doanh nghiệp
Điều 40. Tên doanh nghiệp
bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp
Điều 41. Tên chi nhánh, văn
phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
Điều 42. Tên trùng và tên
gây nhầm lẫn
Điều 43. Trụ sở chính của
doanh nghiệp
Điều 44. Con dấu của doanh
nghiệp
Điều 45. Chi nhánh, văn
phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
Điều 46. Thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
Chương III : CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN
Mục 1: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Điều 47. Công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 48. Thực hiện góp vốn
thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 49. Sổ đăng ký thành
viên
Điều 50. Quyền của thành
viên
Điều 51. Nghĩa vụ của thành
viên
Điều 52. Mua lại phần vốn
góp
Điều 53. Chuyển nhượng phần
vốn góp
Điều 54. Xử lý phần vốn góp
trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 55. Cơ cấu tổ chức
quản lý công ty
Điều 56. Hội đồng thành
viên
Điều 57. Chủ tịch Hội đồng
thành viên
Điều 58. Triệu tập họp Hội
đồng thành viên
Điều 59. Điều kiện và thể thức
tiến hành họp Hội đồng thành viên
Điều 60. Nghị quyết của Hội
đồng thành viên
Điều 61. Biên bản họp Hội
đồng thành viên
Điều 62. Thủ tục thông qua
nghị quyết của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
Điều 63. Hiệu lực nghị
quyết của Hội đồng thành viên
Điều 64. Giám đốc, Tổng
giám đốc
Điều 65. Tiêu chuẩn và điều
kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc
Điều 66. Thù lao, tiền
lương và thưởng của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và
người quản lý khác
Điều 67. Hợp đồng, giao
dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
Điều 68. Thay đổi vốn điều
lệ
Điều 69. Điều kiện để chia
lợi nhuận
Điều 70. Thu hồi phần vốn
góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia
Điều 71. Trách nhiệm của
Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp
luật, Kiểm soát viên và người quản lý khác
Điều 72. Khởi kiện người
quản lý
Mục 2: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Điều 73. Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 74. Thực hiện góp vốn
thành lập công ty
Điều 75. Quyền của chủ sở
hữu công ty
Điều 76. Nghĩa vụ của chủ
sở hữu công ty
Điều 77. Thực hiện quyền
của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 78. Cơ cấu tổ chức
quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở
hữu
Điều 79. Hội đồng thành
viên
Điều 80. Chủ tịch công ty
Điều 81. Giám đốc, Tổng
giám đốc
Điều 82. Kiểm soát viên
Điều 83. Trách nhiệm của
thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng giám đốc và
Kiểm soát viên
Điều 84. Thù lao, tiền
lương và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên
Điều 85. Cơ cấu tổ chức
quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
Điều 86. Hợp đồng, giao
dịch của công ty với những người có liên quan
Điều 87. Thay đổi vốn điều
lệ
Chương IV
– DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Điều 88. Áp dụng quy định
đối với doanh nghiệp nhà nước
Điều 89. Cơ cấu tổ chức
quản lý
Điều 90. Hội đồng thành
viên
Điều 91. Quyền và nghĩa vụ
của Hội đồng thành viên
Điều 92. Tiêu chuẩn và điều
kiện đối với thành viên Hội đồng thành viên
Điều 93. Miễn nhiệm, cách
chức thành viên Hội đồng thành viên
Điều 94. Chủ tịch Hội đồng
thành viên
Điều 95. Quyền và nghĩa vụ
của các thành viên khác của Hội đồng thành viên
Điều 96. Trách nhiệm của
Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng thành viên
Điều 97. Chế độ làm việc,
điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên
Điều 98. Chủ tịch công ty
Điều 99. Giám đốc, Tổng
giám đốc công ty
Điều 100. Tiêu chuẩn, điều
kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc
Điều 101. Miễn nhiệm, cách
chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý công ty khác
Điều 102. Ban kiểm soát
Điều 103. Tiêu chuẩn và
điều kiện đối với Kiểm soát viên
Điều 104. Quyền của Ban
kiểm soát và Kiểm soát viên
Điều 105. Chế độ làm việc
của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên
Điều 106. Trách nhiệm của
Kiểm soát viên
Điều 107. Miễn nhiệm, cách
chức Kiểm soát viên
Điều 108. Công bố thông tin
định kỳ
Điều 109. Công bố thông tin
bất thường
Chương V
– CÔNG TY CỔ PHẦN
Điều 110. Công ty cổ phần
Điều 111. Vốn công ty cổ
phần
Điều 112. Thanh toán cổ
phần đã đăng ký mua khi đăng ký doanh nghiệp
Điều 113. Các loại cổ phần
Điều 114. Quyền của cổ đông
phổ thông
Điều 115. Nghĩa vụ của cổ
đông phổ thông
Điều 116. Cổ phần ưu đãi
biểu quyết và quyền của cổ đông ưu đãi biểu quyết
Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ
tức và quyền của cổ đông ưu đãi cổ tức
Điều 118. Cổ phần ưu đãi
hoàn lại và quyền của cổ đông ưu đãi hoàn lại
Điều 119. Cổ phần phổ thông
của cổ đông sáng lập
Điều 120. Cổ phiếu
Điều 121. Sổ đăng ký cổ
đông
Điều 122. Chào bán cổ phần
Điều 123. Chào bán cổ phần
riêng lẻ
Điều 124. Chào bán cổ phần
cho cổ đông hiện hữu
Điều 125. Bán cổ phần
Điều 126. Chuyển nhượng cổ
phần
Điều 127. Phát hành trái
phiếu
Điều 128. Mua cổ phần, trái
phiếu
Điều 129. Mua lại cổ phần
theo yêu cầu của cổ đông
Điều 130. Mua lại cổ phần
theo quyết định của công ty
Điều 131. Điều kiện thanh
toán và xử lý các cổ phần được mua lại
Điều 132. Trả cổ tức
Điều 133. Thu hồi tiền
thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức
Điều 134. Cơ cấu tổ chức
quản lý công ty cổ phần
Điều 135. Đại hội đồng cổ
đông
Điều 136. Thẩm quyền triệu
tập họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 137. Danh sách cổ đông
có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 138. Chương trình và
nội dung họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 139. Mời họp Đại hội
đồng cổ đông
Điều 140. Thực hiện quyền
dự họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 141. Điều kiện tiến
hành họp Đại hội đồng cổ đông
Điều 142. Thể thức tiến
hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông
Điều 143. Hình thức thông
qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông
Điều 144. Điều kiện để nghị
quyết được thông qua
Điều 145. Thẩm quyền và thể
thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết của Đại hội đồng
cổ đông
Điều 146. Biên bản họp Đại
hội đồng cổ đông
Điều 147. Yêu cầu hủy bỏ
nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông
Điều 148. Hiệu lực các nghị
quyết của Đại hội đồng cổ đông
Điều 149. Hội đồng quản trị
Điều 150. Nhiệm kỳ và số
lượng thành viên Hội đồng quản trị
Điều 151. Cơ cấu, tiêu
chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị
Điều 152. Chủ tịch Hội đồng
quản trị
Điều 153. Cuộc họp Hội đồng
quản trị
Điều 154. Biên bản họp Hội
đồng quản trị
Điều 155. Quyền được cung
cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị
Điều 156. Miễn nhiệm, bãi
nhiệm và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị
Điều 157. Giám đốc, Tổng
giám đốc công ty
Điều 158. Thù lao, tiền
lương và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng Giám đốc
Điều 159. Công khai các lợi
ích liên quan
Điều 160. Trách nhiệm của
người quản lý công ty
Điều 161. Quyền khởi kiện
đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc
Điều 162. Hợp đồng, giao
dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận
Điều 163. Ban kiểm soát
Điều 164. Tiêu chuẩn và điều
kiện của Kiểm soát viên
Điều 165. Quyền và nghĩa vụ
của Ban kiểm soát
Điều 166. Quyền được cung
cấp thông tin của Ban kiểm soát
Điều 167. Tiền lương và
quyền lợi khác của Kiểm soát viên
Điều 168. Trách nhiệm của
Kiểm soát viên
Điều 169. Miễn nhiệm, bãi
nhiệm Kiểm soát viên
Điều 170. Trình báo cáo
hằng năm
Điều 171. Công khai thông
tin công ty cổ phần
Chương VI
– CÔNG TY HỢP DANH
Điều 172. Công ty hợp danh
Điều 173. Thực hiện góp vốn
và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp
Điều 174. Tài sản của công
ty hợp danh
Điều 175. Hạn chế quyền đối
với thành viên hợp danh
Điều 176. Quyền và nghĩa vụ
của thành viên hợp danh
Điều 177. Hội đồng thành
viên
Điều 178. Triệu tập họp Hội
đồng thành viên
Điều 179. Điều hành kinh
doanh của công ty hợp danh
Điều 180. Chấm dứt tư cách
thành viên hợp danh
Điều 181. Tiếp nhận thành
viên mới
Điều 182. Quyền và nghĩa vụ
của thành viên góp vốn
Chương VII
– DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 183. Doanh nghiệp tư
nhân
Điều 184. Vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp
Điều 185. Quản lý doanh
nghiệp
Điều 186. Cho thuê doanh
nghiệp
Điều 187. Bán doanh nghiệp
Chương VIII
– NHÓM CÔNG TY
Điều 188. Tập đoàn kinh tế,
tổng công ty
Điều 189. Công ty mẹ, công
ty con
Điều 190. Quyền và trách
nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con
Điều 191. Báo cáo tài chính
của công ty mẹ, công ty con
Chương IX
– TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN DOANH
NGHIỆP
Điều 192. Chia doanh nghiệp
Điều 193. Tách doanh nghiệp
Điều 194. Hợp nhất doanh
nghiệp
Điều 195. Sáp nhập doanh
nghiệp
Điều 196. Chuyển đổi công
ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
Điều 197. Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 198. Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 199. Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 200. Tạm ngừng kinh
doanh
Điều 201. Các trường hợp và
điều kiện giải thể doanh nghiệp
Điều 202. Trình tự, thủ tục
giải thể doanh nghiệp
Điều 203. Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
Điều 204. Hồ sơ giải thể
doanh nghiệp
Điều 205. Các hoạt động bị
cấm kể từ khi có quyết định giải thể
Điều 206. Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện
Điều 207. Phá sản doanh
nghiệp
Chương X – TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Điều 208. Trách nhiệm các
cơ quan quản lý nhà nước
Điều 209. Cơ quan đăng ký
kinh doanh
Điều 210. Xử lý vi phạm
Điều 211. Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 212. Hiệu lực thi hành
Điều 213. Quy định chi tiết
tại đây
Tải toàn văn Luật Doanh nghiệp 2014 đã được Headings dễ dàng tra cứu theo đề mục