Môn quản trị rủi ro

LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ

 

MÔ TẢ

 

CÁC CHUẨN ĐẦU RA ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ

CẤU TRÚC ĐIỂM

 

ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ (25%)

THUYẾT TRÌNH

(Mỗi nhóm được phân chia một đề tài cụ thể trong phạm vi môn học. Theo thời gian phân bổ, nhóm sẽ có tối đa 20 phút để thuyết trình và tối đa 10 phút để tương tác với Ban phản biện).

25%

Đánh giá tổng thể về phong cách thuyết trình của nhóm (tổ chức đội hình, đồng phục, thái độ thuyết trình; cách trình bày nội dung; video clip mô phỏng, minh họa cho nội dung).

2.2.4.1; 2.2.4.3; 2.3.1.4; 2.3.2.1;3. 4.1.1

25%

Đánh giá tổng thể về việc sử dụng công cụ powerpoint, hỗ trợ cho việc thuyết trình (hình thức, hiệu ứng, fone chữ, them nền; nội dung ngắn gọn, súc tích, bao quát nội dung bản word).

2.2.4.1; 2.2.4.3; 2.3.1.4; 2.3.2.1;3. 4.1.1

10%

Đánh giá tổng thể về bản word, sản phẩm quan trọng nhất của môn học về 2 khía cạnh hình thức và nội dung. Về mặt hình thức, phải đảm bảo được những yêu cầu cơ bản đối với một tiểu lận, khóa luận,có file hướng dẫn đính kèm. Về mặt nội dung, phải thể hiện được sự logic, khoa học chặt chẽ giữa 3 chương, trong đó chương 1 khái quát về cơ sở lý luận cho nội dung nghiên cứu; chương 2 khái quát về thực trạng và đánh giá nội dung nghiên cứu; chương 3 khái quát về mục tiêu và hám ý quản trị và kiến nghị (nếu có).

1.1.1.1;1. 1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

40%

Đánh giá khả năng hiểu, vận dụng kiến thức môn học vào nghiên cứu, phân tích nội dung nghiên cứu và tương tác, trả lời từ phía ban phản biện để đào sâu thêm nội dung kiến thức thực tế, gắn liền với môn học. Đồng thời, đánh giá tổng quan được thái độ trả lời, tương tác với ban phản biện.

1.1.1.1;1. 1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

25%

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH (25%)

PHẢN BIỆN PHẦN THUYẾT TRÌNH

Ban phản biện được phản biện trong khoảng 15 về toàn bộ phần trình bày của ban thuyết tình. Trong đó,

Ban phản biện sẽ tập trung vào nhận xét, đánh giá Ban thuyết trình về các nội dung: phong cách thuyết trình, khai thác sử dụng powerpoint, hình thức và nội dung file word và nhận xét, đặt câu hỏi cho Ban thuyết trình.

25%

Đánh giá tổng thể về phong cách thuyết trình của nhóm (tổ chức đội hình, đồng phục, thái độ thuyết trình; cách trình bày nội dung; video clip mô phỏng, minh họa cho nội dung).

2.2.4.1; 2,2.4.3; 2.3.1.4; 2.3.2.1; 3.4.1.1

25%

Đánh giá tổng thể về việc sử dụng công cụ powerpoint, hỗ trợ cho việc thuyết trình (hình thức, hiệu ứng, fone chữ, them nền; nội dung ngắn gọn, súc tích, bao quát nội dung bản word).

2.2.4.1; 2,2.4.3; 2.3.1.4; 2.3.2.1; 3.4.1.1

10%

Đánh giá tổng thể về bản word, sản phẩm quan trọng nhất của môn học về 2 khía cạnh hình thức và nội dung. Về mặt hình thức, phải đảm bảo được những yêu cầu cơ bản đối với một tiểu lận, khóa luận,có file hướng dẫn đính kèm. Về mặt nội dung, phải thể hiện được sự logic, khoa học chặt chẽ giữa 3 chương, trong đó chương 1 khái quát về cơ sở lý luận cho nội dung nghiên cứu; chương 2 khái quát về thực trạng và đánh giá nội dung nghiên cứu; chương 3 khái quát về mục tiêu và hám ý quản trị và kiến nghị (nếu có).

1.1.1.1; 1.1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

40%

Đánh giá khả năng hiểu, vận dụng kiến thức môn học vào nghiên cứu, phân tích nội dung nghiên cứu và tương tác, trả lời từ phía ban phản biện để đào sâu thêm nội dung kiến thức thực tế, gắn liền với môn học. Đồng thời, đánh giá tổng quan được thái độ trả lời, tương tác với ban phản biện.

1.1.1.1; 1.1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

 

 

 

 

 

 

 

 

25%

 

ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ (50%)

BÀI THI TỰ LUẬN

(Bài thi 75 phút, bao gồm 3 câu hỏi lý thuyết, trải dài chương trình môn học và 2 bài toán vận dụng, mô phỏng kiến thức đã học. Nội dung đề thi là tập trung vào những mục tiêu kiến thức trọng điểm của môn học, đòi hỏi người học phải nắm vững được nội dung, kiến thức mới có thể làm tốt).

50%

Đánh giá khả năng nắm bắt kiến thức cơ bản của người học về rủi ro và các phân loại rủi ro dựa trên các cơ sở khác nhau.

1.1.1.1; 1.1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

20%

Đánh giá khả năng hiểu và phân tích các nội dung cơ bản của quản trị rủi ro như nhận dạng, đo lường, kiểm sát – phòng ngừa, tài trợ rủi ro.

1.1.1.1; 1.1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

20%

Đánh giá khả năng vận, phân tích và chuyển hóa kiến thức vào việc chứng minh, phân tích một số vấn đề cốt yếu của môn học như chứng minh hiệu quả của việc bảo hiểm, tái đầu tư, nhận dạng – phân tích – đo lường thông qua tình huống.

1.1.1.1; 1.1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

20%

Đánh giá khả năng hiểu và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài toán liên quan đến đo lường rủi ro.

1.1.1.1; 1.1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

20%

Đánh giá đánh giá khả năng hiểu và vận dụng kiến thức đã hoc vào việc giải bài toán liên quan đến tài trợ rủi ro.

1.1.1.1; 1.1.3.4; 1.1.3.5; 2.2.1.1; 2.2.1.2; 2.2.4.3; 2.2.5.1; 3.4.2.4; 3.4.3.4

20%