Môn quản trị học

LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ

 

MÔ TẢ

 

CÁC CHUẨN ĐẦU RA ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ

CẤU TRÚC ĐIỂM

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH (20%)

THUYẾT TRÌNH NHÓM

(Mỗi nhóm được phân chia một đề tài cụ thể trong phạm vi môn học. Theo thời gian phân bổ, nhóm sẽ có 20 phút để thuyết trình và tương tác, phản biện trước lớp học)

20%

Đánh giá sự chuẩn bị nội dung theo sự phân chia mặc định của các nhóm.

1.1.1.3, 1.1.3.1, 1.1.3.3, 2.2.1.1, 2.2.1.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.3.1.3, 2.3.1.3

30%

Đánh giá kỹ năng trình bày trước đám đông, kỹ năng vận dụng các công cụ hỗ trợ để để chuyển tải những nội dung môn học.

1.1.3.1, 1.1.3.3, 2.2.1.1, 2.2.3.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.5, 2.3.2.4, 3.4.1.4, 3.4.2.3, 3.4.3.4

30%

Đánh giá được khả năng tương tác trực tiếp giữa sinh viên với nhau, với giảng viên nhằm củng cố kiến thức, đón nhận những phát hiện mới với tinh thần cầu thị.

2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.3, 2.3.1.5, 2.3.2.4, 2.3.3.1, 2.4.1.4, 2.4.1.5, 3.4.2.2, 3.4.2.3, 3.4.3.4.

20%

Đánh giá được khả năng nội hóa tri thức của sinh viên từ quá trình chuẩn bị, các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và tố chất cá nhân được phối hợp.

2.2.1.1, 2.2.1.4, 2.2.3.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.3, 2.3.1.5, 2.3.2.4, 3.4.1.4, 3.4.1.5.

20%

ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ (30%)

BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ

Bài luận nhằm giải quyết một hoặc hai tình huống nho nhỏ, có tính thực tế và thời sự, trên cơ sở vận dụng kiến thức tổng hợp đã học và kiến thức quản trị.

30%

Đánh giá khả năng hiểu, trình bày mạch lạc, cấu trúc hợp lý logic một bài tập theo các nội dung: Cơ sở lý thuyết, Thực trạng vấn đề và đề xuất cá nhân.

1.1.1.3, 1.1.3.1, 1.1.3.3, 2.2.1.1, 2.2.1.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.3.1.3, 2.3.1.3

30%

Đánh giá khả năng tư duy hệ thống, lập luận chặt chẽ, kỹ năng viết một báo cáo khoa học.

1.1.3.1, 1.1.3.3, 2.2.1.1, 2.2.3.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.5, 2.3.2.4, 3.4.1.4, 3.4.2.3, 3.4.3.4

30%

Đánh giá khả năng tích lũy, cập nhật các tri thức mới, nội hóa các tri thức đã được trao đổi, tranh luận và phản biện từ các nội dung đã thuyết trình.

2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.3, 2.3.1.5, 2.3.2.4, 2.3.3.1, 2.4.1.4, 2.4.1.5, 3.4.2.2, 3.4.2.3, 3.4.3.4.

25%

Kỹ năng trình bày bài viết phù hợp, văn phong trong sáng, xúc tích, sử dụng tài liệu tham khảo và trích nguồn theo qui chuẩn khoa học (nếu có).

2.2.1.1, 2.2.1.4, 2.2.3.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.3, 2.3.1.5, 2.3.2.4, 3.4.1.4, 3.4.1.5.

15%

ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ (50%)

BÀI THI TỰ LUẬN

(Bài thi 60 phút, bao gồm phần trắc nghiệm và một bài tập tình huống)

50%

Đánh giá mức độ hiểu biết và tiếp thu kiến thức của sinh viên, khả năng áp dụng kiến thức để suy luận đáp án của môn học.

1.1.1.3, 1.1.3.1, 1.1.3.3, 2.2.1.1, 2.2.1.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.3.1.3, 2.3.1.3

50%

Đánh giá được khả năng tư duy logic, lập luận chặt chẽ, kết hợp giữa lý thuyết với thực tế để lựa chọn đáp án/diễn giải một vấn đề của môn học.

1.1.3.1, 1.1.3.3, 2.2.1.1, 2.2.3.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.5, 2.3.2.4, 3.4.1.4, 3.4.2.3, 3.4.3.4

20%

Đánh giá khả năng sáng tạo, phát hiện vấn đề trong quản trị từ lý thuyết đến thực tế sinh động

2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.3, 2.3.1.5, 2.3.2.4, 2.3.3.1, 2.4.1.4, 2.4.1.5, 3.4.2.2, 3.4.2.3, 3.4.3.4.

15%

Đánh giá khả năng trình bầy một bài viết bằng văn phong hàn lâm, sáng tạo, vận dụng kiến thức sâu rộng để giải quyết vấn đề.

2.2.1.1, 2.2.1.4, 2.2.4.4, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.1.3, 2.3.1.5, 3.4.1.4, 3.4.1.5, 3.4.3.4.

5%