Môn học tiếng anh là gì? Từ vựng xoay quanh chủ đề này.

Môn học tiếng anh là gì?

Khi tự học tiếng Anh tại nhà, chắc hẳn các bạn luôn bắt gặp những từ/cụm từ không biết khi giải nghĩa sang tiếng Anh sẽ như thế nào, trong đó phần lớn ở bước đầu học tiếng Anh, nhiều người không rõ môn học tiếng anh là gì? Vì thế, các thông tin dưới đây sẽ cung cấp tới bạn đọc nghĩa Anh ngữ của từ “môn học” cũng như các từ vựng tiếng Anh xoay quanh chủ đề phổ biến này.

Nghĩa của từ môn học tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, từ “môn học” được dịch là “academic discipline” hay “subject”. Bên cạnh đó từ điển Việt – Anh của tác giả Hồ Ngọc Đức giải nghĩa “môn học” = “subject”, và từ điển Việt – Anh của VNE, dịch nghĩa “môn học” = “subject of study”.

Khi tìm đến từ điển Cambridge – Cambridge Dictionary, từ “Subject” cũng được nhắc đến là một danh từ với ý nghĩa khi chia theo:

Area of Discussion (Phạm vi thảo luận): the thing that is being discussed, considered, or studied (điều đang được thảo luận, cân nhắc hoặc nghiên cứu).

Area of Study (Phạm vi nghiên cứu): an area of knowledge that is studied in school, college, or university (phạm vi kiến thức được học, nghiên cứu ở trường, cao đẳng hay đại học).

Ngoài ra, từ điển Anh – Mỹ cũng đặt “subject” trong phạm vi “school course” (Khóa học ở trường) với nghĩa: an area of knowledge that is studied in school or college (một lĩnh vực kiến thức được học ở trường hoặc đại học).

Từ vựng tiếng Anh xoay quanh chủ đề môn học

 Trải dài từ cấp bậc tiểu học đến đại học ở Việt Nam, bạn sẽ cần trải qua vô số môn học khác nhau với các mức độ khó dễ thử thách vô cùng. Ở mỗi một bậc học cao hơn, sự đa dạng về môn học lại tăng lên, đồng nghĩa với việc kho từ vựng xoay quanh chủ đề “môn học” trong tiếng Anh ngày càng lớn hơn. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng về môn học từ cơ bản đến nâng cao dưới đây:

Đối với các môn khối khoa học xã hội:

– Anthropology (/ˌæn.θrəˈpɒl.ə.dʒi/): nhân chủng học

– Archaeology (/ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/): khảo cổ học

– Cultural studies (/ˈkʌl.tʃər.əl ˈstʌd·iz/): văn hoá nghiên cứu 

– Economics (/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/): kinh tế học

– Literature (/ˈlɪt.rə.tʃər/): ngữ văn

– Media studies (/ˈmiː.di.ə ˈstʌd·iz/: truyền thông nghiên cứu 

– Politics (/ˈpɒl.ə.tɪks/): chính trị học

– Psychology (/saɪˈkɒl.ə.dʒi/): tâm lý học

– Social studies (/ˈsəʊ.ʃəl ˈstʌd·iz/): nghiên cứu xã hội

– Geography (/dʒiˈɒɡ.rə.fi/): địa lý

– History (/ˈhɪs.tər.i/): lịch sử

– Civic Education (/ˈsɪv.ɪk edʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/): giáo dục công dân

– Ethics (/ˈeθ·ɪks/): môn đạo đức

Đối với các môn khối khoa học tự nhiên:

– Astronomy (/əˈstrɒn.ə.mi/): môn thiên văn học

– Biology (/baɪˈɒl.ə.dʒi/): môn sinh học

– Chemistry (/ˈkem.ɪ.stri/): môn hóa học

– Information technology (/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi/) = Computer science (/kəmˈpjuː.tər ˈsaɪ.əns/): môn tin học

– Maths (/mæθs/): môn toán học

– Algebra (/ˈæl.dʒə.brə/): đại số

– Geometry (/dʒiˈɒm.ə.tri/): hình học

– Medicine (/ˈmed.ɪ.sən/): môn y học

– Physics (/ˈfɪz.ɪks/):  môn vật lý

– Science (/ˈsaɪ.əns/): môn khoa học

– Veterinary medicine (/ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən med.ɪ.sən/): môn thú y học

– Dentistry (/ˈden.tɪ.stri/): môn nha khoa học

– Engineering (/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/): môn kỹ thuật

– Geology (/dʒiˈɒl.ə.dʒi/): môn địa chất học

Đối với các môn học thể thao

– Physical education (/ˈfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/: thể dục

– Aerobics (/eəˈrəʊ.bɪks/): môn nhịp điệu thể dục 

– Athletics (/æθˈlet.ɪks/): môn điền kinh

– Gymnastics (/dʒɪmˈnæs.tɪks/): môn thể dục dụng cụ

– Tennis (/ˈten.ɪs/): môn quần vợt

– Running (/ˈrʌn.ɪŋ/): chạy bộ

– Swimming (/swɪm.ɪŋ/): bơi lội

– Football (/ˈfʊt.bɔːl/)/soccer (/ˈsɒk.ər/): đá bóng

– Basketball (/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/): môn bóng rổ

– Baseball (/ˈbeɪs.bɔːl/): môn bóng chày

– Badminton (/ˈbæd.mɪn.tən/):môn cầu lông

– Table tennis (/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/)/ping-pong: môn bóng bàn

– Karate (/kəˈrɑː.ti/): võ karate

– Judo (/ˈdʒuː.dəʊ/): võ judo

Đối với các môn học nghệ thuật

– Art (/ɑːt/): nghệ thuật

– Fine art (/ˌfaɪn ˈɑːt/): môn mỹ thuật

– Music (/ˈmjuː.zɪk/): âm nhạc

– Drama (/ˈdrɑː.mə/): kịch

– Classics (/ˈklæs·ɪks/): văn hóa cổ điển

– Dance (/dɑːns/): môn khiêu vũ

– Painting (/ˈpeɪn.tɪŋ/): hội họa

– Sculpture (/ˈskʌlp.tʃər/): điêu khắc

– Poetry (/ˈpəʊ.ɪ.tri/): môn thi ca, thơ ca

– Architecture (/ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/): kiến trúc học

– Design (/dɪˈzaɪn/): thiết kế

Bạn có thể tham khảo thêm cách học tiếng anh theo chủ đề Ielts hay các app học tiếng anh cho người mới bắt đầu để tìm kiếm theo nhiều nguồn từ vựng phong phú, bổ ích khác. Nếu bạn học đúng cách và chăm chỉ, kết quả đạt được sẽ vô cùng khả quan.

Gợi ý mẫu câu Ielts Speaking cho Topic “Talk about your favorite subject”

Liên quan đến chủ đề “Môn học tiếng anh là gì?” hay “Môn học”, sẽ có rất nhiều đề tài được đưa ra cho người học trong quá trình ôn luyện tiếng Anh hay bài thi test trình độ Anh ngữ. Phổ biến nhất ở các topic Ielts Speaking là “Talk about your favorite subject”. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu giúp triển khai các ý trả lời topic Speaking này như sau:

– My favourite subject in high school is…: Môn học mà tôi yêu thích ở trường là…;

– I am keen on/ interested in/ into…: Tôi thích/yêu…;

– The first/ second/ third reason I like Maths (that subject) is that…: Lý do đầu tiên/ thứ hai/ thứ ba khiến tôi thích môn Toán (môn học đó) là…;

– In my perspective, …is one of the most effective/powerful tools that helps human explore the world: Theo góc nhìn của tôi,… là một trong những công cụ hiệu quả/có sức mạnh giúp con người khám phá thế giới;

– Thanks to this subject for bringing me a lot of amazing knowledge: Cảm ơn môn học này đã mang lại cho tôi nhiều kiến ​​thức tuyệt vời.

Xem thêm: Chinh phục các Level ielts cực dễ 

Xem thêm: Cải thiện mất gốc tiếng anh

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO SEDU
Trụ sở chính: Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 035 354 7680
Email: [email protected]
Website: https://seduacademy.edu.vn

Fanpage: Sedu Academy