Megabook HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN HÓA 12 – Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12 Sưu tầm Tài Dương 1 – Studocu

Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12

Sưu tầm Tài Dương 1

Nội Dung Chính

 HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN HÓA HỌC 12

Dành cho đối tượng đang mất gốc hoặc thường hay nhầm lẫn kiến thức hóa học 12.

Tài liệu này được biên tập lại dựa trên tài liệu ở đường link sau: megabook/tai-lieu/hoa-hoc

Chúc các sĩ tử mùa thi 2017 ôn thi đạt kết quả thật cao!

A. PHẦN HỮU CƠ

Cần hệ thống kiến thức theo từng chủ đề.
I. Các khái niệm cần nhớ: Đồng phân, danh pháp (tập trung este, amin).
II. Tính chất vật lí: Trạng thái, so sánh nhiệt độ sôi, tính tan và ứng dụng.
III. Tính chất hóa học (giới hạn trong chương trình lớp 12).
1. Những chất phản ứng với Na (K) giải phóng H 2 là: Ancol, phenol, axit , H 2 O.
2. Những chất phản ứng dung dịch NaOH (KOH) là: phenol, axit , muối amoni, aminoaxit.
3. Những chất phản ứng với dung dịch NaOH (KOH) khi đun nóng: là este; dẫn xuất.
4. Những chất phản ứng với CaCO 3 , NaHCO 3 giải phóng CO 2 là: axit RCOOH.
5. Những chất phản ứng với dung dịch axit HCl, HBr là: ancol, amin, anilin, aminoaxit, muối amoni
RCOONH 4 , muối của amin RNH 3 Cl.
6. Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO 3 / dd NH 3 khi đun nóng có kết tủa Ag (phản ứng
tráng bạc ): các chất có nhóm –CHO : RCHO , HCOOH , HCOOR , HCOONH 4 , glucozơ, fructozơ.
7. Những chất có phản ứng với Cu(OH) 2 /NaOH
– Tạo thành muối, nước: là axit
– Tạo thành dung dịch có màu xanh lam: các chất có nhiều nhóm OH kế cận: như etilen glycol ;
glixerol , glucozơ; Fructozơ ; Saccarozơ.
– Khi đun nóng tạo thành kết tủa có màu đỏ gạch Cu 2 O là : các chất có nhóm – CHO.
8. Những chất có phản ứng dung dịch nước brôm:
– Làm mất màu dung dịch nước brôm: các chất không no có liên kết pi ( = ; ≡ );
andehit RCHO bị oxi hóa bới dung dịch Br 2.
– Tạo kết tủa trắng: phenol; anilin.
9. Những chất có phản ứng cộng H 2 (Ni): các chất có liên kết pi: ( =; ≡ ); benzen;

Chương 1: Este –lipit

Chương 2: Cacbohidrat

Chương 3: Amin, aminoaxit

Chương 4: Polime

Chương 5: Đại cương kim loại

Chương 6: Kim loại kiềm kiềm thổ – Nhôm

Chương 7: Sắt – Crom

Chương 8: Nhận biết

Chương 9: Hóa học với môi trường

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!

2 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!

nhóm chức anđehit RCHO; nhóm chức Xeton RCOR; tạp chức: glucozơ, fructozơ.
10. Các chất có phản ứng thủy phân : Tinh bột; xenlulozơ; saccarozơ, peptit; protein, este, chất béo.
11. Các chất có phản ứng trùng hợp : những chất có liên kết đôi (C=C) hay vòng không bền.
12. Những chất có phản ứng trùng ngưng là : Các chất có nhiều nhóm chức.
13. Polime thiên nhiên: cao su thiên nhiên, tơ tằm, bông, xenlulozơ, tinh bột.
14. Polime nhân tạo (bán tổng hợp): tơ Visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat.
15. Polime tổng hợp (điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng): còn lại : PE, PVC, …
16. Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng: Nilon-6 , Nilon-7, Nilon-6,6, tơ lapsan, nhựa PPF
17. Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp: (còn lại): PE, PVC , Caosubuna, Caosu buna-S,
tơnitron ….
18. Tơ có nguồn gốc xenlulozơ : sợi bông, tơ Visco, tơ axetat.
19. Tơ poliamit : Nilon-6 , Nilon-7 , Nilon-6,
20. Tripeptit…, protein, lòng trắng trứng: có phản ứng màu biure (phản ứng Cu(OH) 2 có
màu tím).

IV. So sánh lực bazơ của các amin (amin no > NH 3 > Amin thơm).
V. Môi trường của dung dịch, pH (chú ý phenol, anilin, glixin không làm quỳ tím đổi màu)
– Axit RCOOH: quỳ tím hóa đỏ.
– Amin no: quỳ tím hóa xanh; aminoaxit (tùy vào số nhóm chức ).
– Muối của axit mạnh bazơ yếu quỳ hóa đỏ; muối của axit yếu bazơ mạnh quỳ hóa xanh.

VI. Nhận biết các chất hữu cơ

  • Nếu chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết hợp chất hữu cơ thì hóa chất thường sử dụng là:
  • Quỳ tím (nếu thấy có amin, axit… )
  • Dung dịch brom (nếu thấy có Phenol , anilin, hợp chất không no …).
  • Phân biệt giữa Glucozơ và Fructozơ dùng dung dịch brom.
  • Cu(OH) 2 ( nếu thấy có Glucozơ , Glixerol, anđehit, peptit… )
  • Phân biệt giữa đipeptit và các polipeptit khác dùng Cu(OH) 2 (phản ứng màu biure)
  • Nhận biết protein (lòng trắng trứng …) : dùng Cu(OH) 2  có màu tím xuất hiện hoặc dùng HNO 3  có
    màu vàng.

VII. Điều chế

  • Este (từ phản ứng este hóa : axit phản ứng với ancol) chú ý các este đặc biệt : vinyl axetat , phenyl axetat
    (điều chế riêng)..
  • Glucozơ (từ tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ).
  • Ancol etylic (từ glucozơ bằng phương pháp lên men).
  • Anlin (từ nitrobenzen).
  • Các polime điều chế từ phản ứng trùng ngưng : (nilon -6, nilon-7, nilon-6,6 , tơ lapsan nhựa PPF).
  • Các polime điều chế từ phản ứng trùng hợp : (PE , PVC , PVA , cao su buna , tơ nitron …).
B. PHẦN KIM LOẠI
  1. Học thuộc cấu hình e: Na (z =11) [Ne]3s 1 ; Mg (z =12) [Ne]3s 2 ; Al(z =13) [Ne] 3s 2 3p 1 ; Fe (z=26)
    [Ar]3d 6 4s 2 ; Cr (z =24) [Ar]3d 5 4s 1 và suy ra vị trí trong bảng tuần hoàn.
  2. Nhớ qui luật biến đổi tính chất trong nhóm A (từ trên xuống: tính kim loại tăng,
    bán kính nguyên tử tăng, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm)
    Nhớ qui luật biến đổi tính chất trong chu kì (từ trái sang phải : tính kim loại giảm, bán kính nguyên
    tử giảm, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng, tính phi kim tăng).
  3. Tính chất vật lí chung của kim loại
    Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Các tính chất vật lí chung này là do các electron
    tự do trong kim loại gây ra.
  • Kim loại dẻo nhất là : Au.

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!

4 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!

  1. Nước cứng nước mềm và các phương pháp làm mềm nước cứng
  • Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ hay Mg2+
  • Nước mềm là nước chứa rất ít hay không chứa ion Ca2+ , Mg2+
  • Nguyên tắc làm mềm nước : Làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng bằng cách chuyển
    các ion này thành các chất không tan.
  • Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng : đun sôi, dd NaOH, Ca(OH) 2 vừa đủ, Na 2 CO 3 , Na 3 PO 4.
  • Để làm mềm nước cứng vỉnh cữu hay toàn phần dùng : Na 2 CO 3 , hay Na 3 PO 4.
  1. Thuộc tên kim loại kiềm
  • Nhóm IA : Li, Na, , Rb, Cs, Fr: (là kim loại nhẹ, mềm, dễ nóng chảy, phản ứng được với H 2 O tạo dung
    dịch kiềm, oxit, hidroxit tan trong nước tạo dung dịch kiềm là baz mạnh).
  1. Thuộc tên kim loại kiềm thổ
  • Nhóm IIA : Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra; chú ý Ca , Ba , Sr phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm;
    CaO, BaO, SrO, Ca(OH) 2 , Ba(OH) 2 , Sr(OH) 2 tan trong nước tạo dung dịch kiềm.
  1. Phản ứng đặt trưng nhất bài Al là phản ứng với dung dịch kiềm
     2Al + 2NaOH + 2H 2 O  2NaAlO 2 + 3H 2
     Al 2 O 3 , Al(OH) 3 tan trong dung dịch kiềm và dung dịch axit mạnh.
  • Cần nhớ phản ứng nhiệt nhôm : ví dụ : 2Al + Fe 2 O 3
    t 0
     Al 2 O 3 + 2Fe (ứng dụng để hàn kim loại)
    2Al + Cr 2 O 3
    t 0
     Al 2 O 3 + 2Cr (ứng dụng để sản xuất crom).
  • Chú ý hiện tượng khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối AlCl 3 (có kết tủa trắng, dư NaOH kết
    tủa tan dần).

    1. Sắt – Chú ý!
  • Các trường hợp Sắt phản ứng tạo hợp chất sắt (II): sắt phản ứng với HCl; H 2 SO 4 loãng; S; dung dịch
    muối.
  • Các trường hợp Sắt phản ứng tạo hợp chất sắt (III): sắt phản ứng với HNO 3 dư, H 2 SO 4 đặc nóng
    dư, Cl 2 , Br 2 , dung dịch AgNO 3 dư.
  • Tính chất hóa học của hợp chất Sắt (III) Fe 2 O 3 , FeCl 3 ….: là tính oxi hóa
  • Hợp chất Sắt (II) FeO, FeCl 2 : có thể là chất khử hay oxi hóa (tùy phản ứng).
  • Các oxit sắt , hidroxit sắt là bazơ.
  • Chú ý: Fe dư + Cl 2 vẫn luôn cho FeCl 3 ; FeS 2 không phản ứng axit loại 1 (vd: HCl, H 2 SO 4 loãng).
  1. Crom – Chú ý!
  • Các trường hợp Crom phản ứng tạo hợp chất crom (II) : crom phản ứng với HCl, H 2 SO 4 loãng
  • Các trường hợp Crom phản ứng tạo hợp chất crom (III) : crom phản ứng với HNO 3 dư, H 2 SO 4 đặc nóng
    dư, Cl 2 , Br 2 , O 2 , S.
  • Tính chất hóa học của hợp chất crom (IV) CrO 3 , K 2 Cr 2 O 7 ….: là tính oxi hóa.
  • Hợp chất Crom (III) Cr 2 O 3 , CrCl 3 : có thể là chất khử hay oxi hóa (tùy phản ứng).
  • Các oxit CrO, hidroxit Cr(OH) 2 là bazơ.
  • Các oxit Cr 2 O 3 , hidroxit Cr(OH) 3 lưỡng tính.
  • CrO 3 , H 2 CrO 4 , H 2 Cr 2 O 7 : là axit.
  1. Các chất lưỡng tính cần nhớ
    +) Loại 1: oxit lưỡng tính  Al 2 O 3 , Cr 2 O 3 , BeO, ZnO.
    +) Loại 2: Hiđroxit lưỡng tính  Al(OH) 3 , Cr(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Be(OH) 2.
    +) Loại 3: Các muối axit của axit yếu  ví dụ: HSO3-, HS-, HCO3-, HPO4-, H 2 PO3-…
    +) Loại 4: Các muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếuví dụ: (NH 4 ) 2 CO 3 ; RCOONH 4 …
    +) Loại 5: Các aminoaxit, H 2 O.
    Chú ý: este RCOOR’ không phải là chất lưỡng tính.
  2. Biết phân biệt các chất vô cơ và các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm.
  3. Đọc sơ bài hóa học và môi trường liên hệ các kiến thức trong đời sống.
  4. Ghi nhớ điều kiện phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (sản phẩm có : kết tủa, hay chất khí, hay
    chất điện li yếu).

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12

Sưu tầm Tài Dương 5

 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC – SỐ 1

Thời gian: 5 phút đọc đề + 20 phút làm bài + 5 phút điền đáp án.

Họ, tên học sinh: ………………………………………… Người chấm: ………………………………… Điểm: ……….

TRÍCH ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT HÓA 2007, 2008. Điền đáp án vào bảng bên dưới.

 Kiến thức vô cơ

Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng bột
nhôm đã phản ứng là
A. 10,4gam. B. 2,7gam. C. 5,4gam. D. 16,2gam.
Câu 2: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 là
A. K (Z=19). B. Li (Z=3). C. Na (Z=11). D. Mg(Z=12).
Câu 3: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H 2 (ở đktc) là
A. 6,72 lít. B. 1,12lít. C. 2,24lít. D. 4,48 lít
Câu 4: Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.
A. dầu hoả. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic
Câu 5: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hydro (ở đktc). Kim
loại kiềm là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 7: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl 3. B. Fe(OH) 3. C. Fe 2 O 3. D. Fe.
Câu 9: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H 2 SO 4 loãng. B. FeSO 4. C. H 2 SO 4 đặc, nóng. D. HCl.
Câu 10: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch
A. KCl. B. FeCl 3. C. K 2 SO 4. D. KNO 3.
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch
X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 5,3gam. B. 10,6gam. C. 21,2gam. D. 15,9gam.
Câu 12: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO 4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 13: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH) 3. B. NaOH. C. AlCl 3. D. NaCl
Câu 14: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Al(OH) 3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH) 3. B. NaOH. C. Mg(OH) 2. D. Fe(OH) 3.
Câu 15: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12

Sưu tầm Tài Dương 7

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic
A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 34: Cho 4,5 gram etylamin (C 2 H 5 NH 2 ) tác dụng vừa đủ với axit HCL. Khối lượng muối (C 2 H 5 NH 3 Cl )
thu được là :
A. 8,15 gam B. 8,10 gam C. 0,85 gam. D. 7,65 gam.
Câu 35: Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) có phản ứng với dung dịch:
A. NaOH. B. Na 2 CO 3 C. NaCl. D. HCl.
Câu 36: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là:
A. C 2 H 3 COOC 2 H 5 B. C 2 H 5 COOCH 3 C. CH 3 COOC 2 H 5 D. CH 3 COOCH 3.
Câu 37: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. axit- bazơ B. trao đổi C. trùng hợp D. trùng ngưng.
Câu 38: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam.
Câu 39: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C. tơ nilon – 6,6 D. tơ visco.
Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với Ag 2 O trong dung dich5 NH 3 đun nóng.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 41: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92gam. B. 184gam. C. 138gam. D. 276gam.
Câu 42: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C 6 H 5 NH 2. B. H 2 NCH 2 COOH. C. CH 3 NH 2. D. C 2 H 5 OH.
Câu 43: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C 2 H 5 OH. B. NaCl. C. C 6 H 5 NH 2. D. CH 3 NH 2.
Câu 44: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit.
Câu 45: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C 3 H 9 N là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 46: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 47: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C 17 H 35 COONa và glixerol. B. C 15 H 31 COOH và glixerol.
C. C 17 H 35 COOH và glixerol. D. C 15 H 31 COONa và glixerol
Câu 48: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 49: Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 50: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.

— HẾT —

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!

8 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C 2C 3C 4A 5D 6D 7B 8D 9C 10B
11B 12D 13A 14B 15A 16A 17B 18C 19B 20C
21B 22C 23B 24A 25C 26C 27C 28D 29A 30A
31A 32D 33A 34A 35D 36C 37C 38B 39D 40B
41B 42B 43D 44D 45A 46A 47A 48A 49B 50B

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!

10 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!

  • Thí nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3.
  • Thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
    Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
    A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
    Câu 11: Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây là đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối
    sắt (III)?
    A. Mg. B. Mg và Al. C. Al và Cu. D. Mg và Ag.

Dạng: câu hỏi về điều chế kim loại, ăn mòn kim loại
Câu 12: Khí CO và H 2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây
A. Fe B. Cu C. Al D. Sn
Câu 13: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. kẽm tan trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.
B. kẽm tan trong dung dịch H 2 SO 4 loãng có sẵn vài giọt dung dịch CuSO 4.
C. kẽm bị phá hủy trong khí clo.
D. sắt cháy trong không khí.
Câu 14: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot
theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Fe. B. Ag, Cu, Fe. C. Fe, Cu, Ag. D. Ag, Fe, Cu.
Câu 15: Để điều chế Ca từ CaCl 2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 16: Cho các chất Na 2 O, Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 , CuO. Số oxit bị H 2 khử khi nung nóng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 17: Cho các muối Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NH 4 NO 3 , KNO 3. Số muối bị nhiệt phân tạo ra khí NO 2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Quá trình nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hóa?
A. vật bằng Al-Cu để trong không khí ẩm.
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO 4.
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối tấm Zn để trong nước biển.
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H 2 O.

Dạng: câu hỏi về phản ứng đặc biệt của kim loại và hợp chất: số phản ứng tạo ra chất khí; số phản ứng
tạo đơn chất; …
Câu 19: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe 2 O 3 vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội. Chất có phản
ứng, sản phẩm tạo ra khí bay lên là
A. Al. B. Fe. C. FeO. D. Fe 2 O 3.

Câu 20: Cho phương trình phản ứng: X + H 2 SO 4  Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O Có thể có bao nhiêu hợp

chất là X chứa 2 nguyên tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Nung NaHCO 3 rắn.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 đặc.
(3) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc.
(4) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 (dư)
(5) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4.

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12

Sưu tầm Tài Dương 11

(6) Cho dung dịch KHSO 4 và dung dịch NaHCO 3.
(7) Sục khí Cl 2 vào dung dịch đựng KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Sục H 2 S dư vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2
(2) Sục H 2 S dư vào dung dịch KMnO 4 / H 2 SO 4
(3) Sục NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3
(4) Cho NaF dư vào dung dịch AgNO 3
(5) Sục CO 2 dư vào dung dịch Ca(OH) 2
(6) Cho SO 3 dư vào dung dịch BaCl 2
(7) Cho NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ] ) dư vào dung dịch HCl
(8) Sục Cl 2 dư vào dung dịch Na 2 CO 3
(9) Sục CO 2 dư vào dung dịch natri aluminat
(10) Cho Fe(NO 3 ) 3 dư vào dung dịch AgNO 3
Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là :
A. 9 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 23: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nhiệt phân Ba(NO 3 ) 2
(2) Cho khí F 2 tác dụng với H 2 O
(3) H 2 O 2 tác dụng với KNO 2
(4) Cho khí O 3 tác dụng với dung dịch KI
(5) Điện phân NaOH nóng chảy
(6) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ
(7) Nhiệt phân KMnO 4
Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 24: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl 2 ; ZnCl 2 ; FeCl 2 ; FeCl 3 sục khí H 2 S dư vào các dd muối
trên thì số trường hợp có pứ tạo kết tủa là?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 25: Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch BaS + dd H 2 SO 4
(2) dung dịch Na 2 CO 3 + dd FeCl 3
(3) dung dịch Na 2 CO 3 + dd CaCl 2
(4) dung dịch Mg(HCO 3 ) 2 + dd HCl
(5) dung dịch(NH 4 ) 2 SO 4 + dd KOH
(6) dung dịch NH 4 HCO 3 + dd Ba(OH) 2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,
Câu 26: Hoà tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2 , AgNO 3 , KMnO 4 , MgSO 4 , Mg(NO 3 ) 2 , Al,
H 2 S?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 27: Cho các chất: FeS, Cu 2 S, FeSO 4 , H 2 S, Ag, Fe, KMnO 4 , Na 2 SO 3 , Fe(OH) 2. Số chất có thể phản ứng

với H 2 SO 4 đặc nóng tạo ra SO 2 là:
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12

Sưu tầm Tài Dương 13

Câu 38: Để tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al cần phải dùng các hóa chất nào sau đây là thích
hợp nhất?
A. dung dịch HCl và HNO 3 B. dung dịch NaOH và HCl
C. dung dịch HCl và CuCl 2 D. H 2 O và dung dịch H 2 SO 4
Câu 39: Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit : Na 2 O, ZnO, CaO, MgO?
A. H 2 O B. C 2 H 5 OH C. H 3 PO 4 D. CH 3 COOH

Dạng: bài tập về sơ đồ chuyển hóa
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

2 0

NaOH

O ,t HCl d

NaOH

B D + G

Fe A

C E + G

 







Vậy A là chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe 3 O 4 C. Fe 2 O 3. D. FeS.
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) (2) (3) (4) (5)

Al (A)  Al O 2 3 (B) (C) Al(OH) 3

A, B, C lần lượt có thể là
A. Al(NO 3 ) 3 , NaAlO 2 , AlCl 3. B. Al(NO 3 ) 3 , Al(OH) 3 , AlCl 3.
C. AlCl 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , NaAlO 2. D. AlCl 3 , NaAlO 2 , Al 2 (SO 4 ) 3.
Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) (2) (3) (4) (5)

Cl 2 (A) (B) (C) (A) Cl 2

Trong đó: B tan, C không tan trong nước.
Các chất A, B, C lần lượt là
A. NaCl, NaOH, Na 2 CO 3. B. KCl, KOH, K 2 CO 3.
C. CaCl 2 , Ca(OH) 2 , CaCO 3. D. MgCl 2 , Mg(OH) 2 , MgCO 3.
Câu 43: Cho sơ đồ biến hóa:
®iÖn ph©n mμng ng ̈n

X  H O 2  A  B   C

t 0

B  A  X  Y H O 2

t 0

B  C D

Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy có ngọn lửa màu vàng.

Các chất A, B, C, D, X, Y lần lượt là
A. NaCl, NaOH, Cl 2 , H 2 , NaClO, HCl.
B. NaOH, Cl 2 , H 2 , HCl, NaCl, NaClO 3.
C. NaOH, Cl 2 , H 2 , HCl, NaCl, NaClO 2.
D. NaOH, Cl 2 , H 2 , HCl, NaClO 3 , NaCl.

Câu 44: Cho sơ đồ các phản ứng (xảy ra trong dung dịch) giữa sắt và hợp chất:

Fe  H SO 2 4 X KMnO 4  H SO 2 4  Y Fe X ZFeS

Các chất X và Z lần lượt là
A. Fe 2 (SO 4 ) 3 và S. B. FeSO 4 và H 2 S.
C. FeSO 4 và CuS. D. FeSO 4 và K 2 S.

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!

14 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!

Dạng: câu hỏi tổng hợp, kết hợp đồ thị, hình vẽ thí nghiệm, …
Câu 45: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) cho từ từ dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2.
(2) cho từ từ AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3.
(3) cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl 3.
Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau:

A. 1-b, 2-a, 3-c. B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-c, 2-b, 3-a. D. 1-a, 2-c, 3-b.

Câu 46: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hoá học điều chế khí Z là
A. 4HCl (đặc) + MnO 2
t o
 Cl 2 ↑ + MnCl 2 + 2H 2 O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn  H 2 ↑ + ZnCl 2.
C. H 2 SO 4 (đặc) + Na 2 SO 3 (rắn)  SO 2 ↑ + Na 2 SO 4 + H 2 O.
D. Ca(OH) 2 (dung dịch) + 2NH 4 Cl (rắn)
to
 2NH 3 ↑ + CaCl 2 + 2H 2 O.
(Kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2016)

Câu 47: Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống
nghiệm theo cách sau :

Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HCl  ZnCl 2 + H 2.
B. CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 + CO 2 + H 2 O.
C. 2KMnO 4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O.
D. Cu + 4HNO 3  Cu(NO 3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O.
(Đề thi thử THPT lần 3 – THPT chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!

16 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Dạng: câu hỏi số đếm về đại cương kim loại

Câu 1: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO 4 , FeSO 4 , Fe(NO 3 ) 3. Số cặp xảy ra phản ứng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lưu ý: Dạng câu hỏi này thì tính cả các phản ứng giữa các dung dịch (nếu có).

Câu 2: Trong các chất Na, Al 2 O 3 , CaO, Fe, Fe 3 O 4 số chất tác dụng được với H 2 O ở nhiệt độ thường là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho các chất: Fe, Al, dung dịch AgNO 3 , dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với nhau, có nhiều nhất
bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Lưu ý: Cặp oxi hóa – khử liên quan đến Fe và Ag. Cần nhớ phản ứng của Fe2+ với Ag+.
Câu 4: Cho các chất sau: Cl 2 (1); I 2 (2); dung dịch HNO 3 loãng (3); dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội (4); dung
dịch AgNO 3 (5); dung dịch NH 4 NO 3 (6). Với hóa chất nào trong các hóa chất trên thì Fe tác dụng tạo ra sản
phẩm là hợp chất Fe(III)?
A. 1, 2, 3, 5, 6. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 5: Phương trình hóa học nào sai trong các phản ứng sau?

(1) Ba + FeSO 4 (dd)  BaSO 4 + Fe

(2) Fe dư + 3AgNO 3  Fe(NO 3 ) 3 + 3Ag

(3) 3Mg + 2AlCl 3  3MgCl 2 + 2Al

(4) Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3  CuSO 4 + 2FeSO 4

(5) 6Ag + O 3  Ag 2 O

(6) 2Ag + Cl 2  2AgCl

A. 2, 5, 6. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 3. D. 1, 4, 5.

Câu 6: Cho các chất Na 2 O, Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 , CuO. Số oxit bị H 2 khử khi nung nóng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Cho các muối Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NH 4 NO 3 , KNO 3 số muối bị nhiệt phân tạo ra khí NO 2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không tác dụng với O 2
A. Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt. B. Au, Pt.
C. Ag, Hg, Pt, Pb, Au. D. Ag, Hg, Au, Pt.
Câu 9: Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Zn, Ni. Số kim loại đẩy được Fe ra khỏi muối Fe(III) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

  • Thí nghiệm 1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3.
  • Thí nghiệm 2: nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4.
  • Thí nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3.
  • Thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
    Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
    A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
    Câu 11: Trong các kim loại Mg, Al, Cu, Ag thì kim loại nào sau đây là đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối
    sắt (III)?
    A. Mg. B. Mg và Al. C. Al và Cu. D. Mg và Ag.

Dạng: câu hỏi về điều chế kim loại, ăn mòn kim loại
Câu 12: Khí CO và H 2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây
A. Fe B. Cu C. Al D. Sn
Câu 13: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng ăn mòn điện hóa?

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12

Sưu tầm Tài Dương 17

A. kẽm tan trong dung dịch H 2 SO 4 loãng.
B. kẽm tan trong dung dịch H 2 SO 4 loãng có sẵn vài giọt dung dịch CuSO 4.
C. kẽm bị phá hủy trong khí clo.
D. sắt cháy trong không khí.
Câu 14: Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot
theo thứ tự:
A. Cu, Ag, Fe. B. Ag, Cu, Fe.
C. Fe, Cu, Ag. D. Ag, Fe, Cu.
Câu 15: Để điều chế Ca từ CaCl 2 người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 16: Cho các chất Na 2 O, Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 , CuO. Số oxit bị H 2 khử khi nung nóng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 17: Cho các muối Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , NH 4 NO 3 , KNO 3. Số muối bị nhiệt phân tạo ra khí NO 2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lưu ý: NH 4 NO 3 nung ra được N 2 O và H 2 O; NH 4 NO 2 nung được N 2 và H 2 O.

Câu 18: Quá trình nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hóa?
A. vật bằng Al-Cu để trong không khí ẩm.
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO 4.
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối tấm Zn để trong nước biển.
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H 2 O.
Lưu ý: nung sắt ở đây hiểu là không có không khí.

Dạng: câu hỏi về phản ứng đặc biệt của kim loại và hợp chất: số phản ứng tạo ra chất khí; số phản ứng
tạo đơn chất; …
Câu 19: Khi cho lần lượt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe 2 O 3 vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội. Chất có phản
ứng, sản phẩm tạo ra khí bay lên là
A. Al. B. Fe. C. FeO. D. Fe 2 O 3.

Câu 20: Cho phương trình phản ứng: X + H 2 SO 4  Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O Có thể có bao nhiêu hợp

chất là X chứa 2 nguyên tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Nung NaHCO 3 rắn.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 đặc.
(3) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc.
(4) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 (dư)
(5) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4.
(6) Cho dung dịch KHSO 4 và dung dịch NaHCO 3.
(7) Sục khí Cl 2 vào dung dịch đựng KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Sục H 2 S dư vào dung dịch Pb(NO 3 ) 2
(2) Sục H 2 S dư vào dung dịch KMnO 4 / H 2 SO 4
(3) Sục NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3
(4) Cho NaF dư vào dung dịch AgNO 3
(5) Sục CO 2 dư vào dung dịch Ca(OH) 2
(6) Cho SO 3 dư vào dung dịch BaCl 2
(7) Cho NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ] ) dư vào dung dịch HCl

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Hệ thống kiến thức môn Hóa học lớp 12

Sưu tầm Tài Dương 19

Dạng: câu hỏi về dãy gồm các chất đều phản ứng với …
Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl 3
A. Na 2 CO 3 , NH 3 , KI, H 2 S. B. Fe, Cu, HCl, AgNO 3.
C. Br 2 , NH 3 , Fe, NaOH. D. NaNO 3. Cu, KMnO 4 , H 2 S.
Câu 29: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO 3 ) 2
A. AgNO 3 , NaOH, Cu. B. AgNO 3 , Br 2 , NH 3.
C. NaOH, Mg, KCl. D. KI, Br 2 , NH 3.
Câu 30: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dung dịch AgNO 3 , O 2 , dung dịch H 3 PO 4 , Cl 2.
B. dung dịch FeCl 3 , Br 2 , dung dịch HCl hòa tan O 2 , dung dịch HNO 3.
C. dung dịch FeCl 3 , dung dịch HNO 3 , dung dịch HCl đặc, S.
D. dung dịch FeSO 4 , dung dịch H 2 SO 4 đặc, Cl 2 , O 3.
Câu 31: Cho Fe 3 O 4 vào H 2 SO 4 loãng, dư, được dd X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:
A. KMnO 4 , Br 2 , Cu. B. Br 2 , KMnO 4 , HCl.
C. Br 2 , Cu, Ag. D. Fe, NaOH, Na 2 SO 4.

Dạng: phản ứng của cation kim loại với dung dịch NH 3
Câu 32: Khi cho từ từ dung dịch NH 3 vào dung dịch CuSO 4 cho đến dư thì:
A. không thấy kết tủa xuất hiện.
B. có kết tủa keo xanh xuất hiện sau đó tan.
C. có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan.
D. sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 33: Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH 3 dư vào dung dịch muối:
A. Zn(NO 3 ) 2. B. Cu(NO 3 ) 2. C. Fe(NO 3 ) 2. D. AgNO 3.
Câu 34: Công thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ, trong quá trình sản
xuất tơ nhân tạo?
A. Cu(NH 3 ) 4 2. B. Zn(NH 3 ) 4 2.
C. Cu(NH 3 ) 2 2. D. Zn(NH 3 ) 2 2.

Dạng: câu hỏi phản ứng nhiệt phân (muối NO3-)
Câu 35: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaNO 3 , Fe(NO 3 ) 2 ta thu được chất rắn là
A. FeO, NaNO 2. B. Fe 2 O 3 , Na.
C. Fe 3 O 4 , Na 2 O. D. Fe 2 O 3 , NaNO 2.

Câu 36: Cho Mg(NO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, sau đó đem nhiệt
phân hoàn toàn thu được chất rắn là
A. NaNO 3. B. NaNO 2.
C. NaNO 2 , Na 2 O. D. NaNO 2 , NaOH.

Dạng: nhận biết, phân biệt chất

  • Hiểu: nhận biết: tức là có n chất phải tìm hóa chất để nhận biết được n chất.
  • Hiểu: phân biệt: tức là n chất, thì chỉ cần tìm cách phân biệt (n – 1) chất là được.
  • Lưu ý: kiểu câu hỏi chỉ dùng hóa chất này để phân biệt (nhận biết) một dãy chất nào đó. Thì ta có quyền lấy
    chất đã nhận biết được đem nhận biết các chất còn lại.

Câu 37: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà
không làm thay đổi khối lượng Ag.

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc

Không học lý thuyết, không rèn luyện đề, không biết chắt chiu câu dễ. OK! Điểm kém!

20 Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!

A. HCl B. NaOH C. AgNO 3 D. Fe(NO 3 ) 3
Câu 38: Để tách riêng các chất khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al cần phải dùng các hóa chất nào sau đây là thích
hợp nhất?
A. dung dịch HCl và HNO 3 B. dung dịch NaOH và HCl
C. dung dịch HCl và CuCl 2 D. H 2 O và dung dịch H 2 SO 4
Câu 39: Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit : Na 2 O, ZnO, CaO, MgO?
A. H 2 O B. C 2 H 5 OH
C. Dung dịch H 3 PO 4 D. CH 3 COOH

Dạng: bài tập về sơ đồ chuyển hóa
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

2 0

NaOH

O ,t HCl d

NaOH

B D + G

Fe A

C E + G

 







Vậy A là chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe 3 O 4 C. Fe 2 O 3. D. FeS.

Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) (2) (3) (4) (5)

Al (A)  Al O 2 3 (B) (C) Al(OH) 3

A, B, C lần lượt có thể là
A. Al(NO 3 ) 3 , NaAlO 2 , AlCl 3. B. Al(NO 3 ) 3 , Al(OH) 3 , AlCl 3.
C. AlCl 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , NaAlO 2. D. AlCl 3 , NaAlO 2 , Al 2 (SO 4 ) 3.

Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) (2) (3) (4) (5)

Cl 2 (A) (B) (C) (A) Cl 2

Trong đó: B tan, C không tan trong nước. Các chất A, B, C lần lượt là
A. NaCl, NaOH, Na 2 CO 3. B. KCl, KOH, K 2 CO 3.
C. CaCl 2 , Ca(OH) 2 , CaCO 3. D. MgCl 2 , Mg(OH) 2 , MgCO 3.

Câu 43: Cho sơ đồ biến hóa:
®iÖn ph©n mμng ng ̈n

X  H O 2  A  B   C

t 0

B  A  X  Y H O 2

t 0

B  C D

Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy có ngọn lửa màu vàng.
Các chất A, B, C, D, X, Y lần lượt là
A. NaCl, NaOH, Cl 2 , H 2 , NaClO, HCl.
B. NaOH, Cl 2 , H 2 , HCl, NaCl, NaClO 3.
C. NaOH, Cl 2 , H 2 , HCl, NaCl, NaClO 2.
D. NaOH, Cl 2 , H 2 , HCl, NaClO 3 , NaCl.

Câu 44: Cho sơ đồ các phản ứng (xảy ra trong dung dịch) giữa sắt và hợp chất:

Fe  H SO 2 4 X KMnO 4  H SO 2 4  Y Fe X ZFeS

Các chất X và Z lần lượt là
A. Fe 2 (SO 4 ) 3 và S. B. FeSO 4 và H 2 S.
C. FeSO 4 và CuS. D. FeSO 4 và K 2 S.

facebook/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc