Mẫu giấy phép đăng ký kinh doanh bằng tiếng anh
Giấy chứng đăng ký doanh nghiệp là giấy tờ quan trọng ghi tư cách pháp lý của một doanh nghiệp, do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp. Vậy Mẫu giấy phép đăng ký kinh doanh bằng tiếng anh như thế nào? Bài viết dưới đây của ACC hi vọng đem lại nhiều thông tin cụ thể và chi tiết cho Quý bạn đọc.
Mẫu giấy phép đăng ký kinh doanh bằng tiếng anh
1. Giấy phép đăng ký kinh doanh là gì?
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là một văn bản pháp lý do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp. Giấy chứng nhận doanh nghiệp thường do Phòng Đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/ thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở cấp. Trong đó có ghi lại những thông tin cơ bản về việc đăng ký doanh nghiệp như:
+ Tên công ty
+ Địa chỉ trụ sở chính
+ Vốn điều lệ
+ Thông tin về chủ sở hữu
+ Người đại diện theo pháp luật
+ Các nhóm ngành nghề kinh doanh
Ngoài tên gọi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì văn bản này cũng có nhiều tên gọi khác như giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép kinh doanh. Mỗi tên gọi sẽ có một cách dịch khác nhau. Ngoài ra cũng có một số giấy tờ khác thường đi kèm với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như bên dưới:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Business Registration Certificate): Trước đó Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được sử dụng cho đến khi Nghị định 43/2010/NĐ-CP đã thống nhất đổi tên từ “đăng ký kinh doanh” thành “đăng ký doanh nghiệp”. Về giá trị pháp lý hai Giấy chứng nhận này là như nhau.
+ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (Operation Registration Certifficate): biểu mẫu chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng.
+ Giấy chứng nhận đầu tư (Investment Certificates): giấy chứng nhận đầu tư dành cho các cá nhân và tổ chức nước ngoài xin cấp phép để được đầu tư hợp pháp tại Việt Nam.
Nếu doanh nghiệp cần giao dịch với các đối tác nước ngoài hoặc nộp đơn cho Lãnh sự quán, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cần được dịch sang tiếng Anh hoặc các ngôn ngữ phù hợp. Đây là một trong số những giấy tờ có nhu cầu dịch nhiều nhất và đòi hỏi các thông tin phải được dịch thật chính xác.
2. Mẫu giấy phép đăng ký kinh doanh bằng tiếng Anh
ENTERPRISE REGISTRATION CERTIFICATE
FOR COMPANY LIMITED WITH TWO OR MORE MEMBERS
No. xxx
The first registration: 01st July 2008
The sixth change registration: 21st January 2015
1. Company name
Vietnamese name: xxx
Foreign name: xxx
Abbreviation name:
2. Headquarters address:
xxx
Telephone number: xxx Fax: xxx
Email: xxx Website: xxx
3. Business lines:
No.
Business lines
Code
1
Construction of buildings. In details: Construction of buildings. Construction of civil projects
4100 (Mainly)
2
Construction of other civil engineering projects. In details: Construction of industrial projects.
4290
3
Electrical installation activities. In details: installation of automatic burglar alarm, CCTV camera, automatic and semi-automatic firefighting and anti-thunderbolt systems; installation of telephone system; installation of electrical and refrigerating systems (except for installation of refrigeration equipment (freezing equipment, cold storage, ice machine, air conditioner and water chiller) using cold gas R22 in seafood processing and except for mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters)
4321
4
Installation of Plumbing, heating and air-conditioning system(except for installation of refrigeration equipment (freezing equipment, cold storage, ice machine, air conditioner and water chiller) using cold gas R22 in seafood processing and except for mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters)
4322
5
Wholesale of construction materials, installation suppliesIn details: Wholesale of cement, wholesale of bricks, tiles, stone, sand and gravel wholesale of wall covering bricks, sanitary equipment
4663
6
Wholesale of metals and metal ores. In details: Wholesale of iron and steel.
4662
7
Retail sale of hardware, paints, glass and other construction installation equipment in specialized storesIn details: Retail sale of cement, bricks, tiles, stone, sand and gravel. Retail sale of wall covering bricks and sanitary equipment.
4752
8
Retail sale of electrical household appliances, beds, wardrobes, tables, chairs and similar furniture, lighting equipment and other household articles n.e.c in specialized storesIn details: Retail sale of electric household appliances, beds, wardrobes, tables, chairs and lighting equipment
4759
9
Landscape care and maintenance service activities
8130
10
Specialized design activitiesIn details: Interior decoration activities
7410
11
Manufacture of structural metal products(Excluding forging, casting, roll-forming of metals, stamping, hammering, welding, and painting; electroplating; recycling at the headquarters)
2511
12
Site preparation
4312
13
Construction of roads and railways
4210
14
Construction of utility projectsIn details: construction of power lines and substations under 35KV, construction of energy and telecommunication transmission networks
4220
15
Sewerage and sewer treatment activitiesIn details: Sewer treatment activities (excluding operations at the headquarters)
3700
16
Completion of construction works
4330
17
Other construction installation activities(Excluding mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters).
4329
18
Demolition
4311
19
Wholesale of other household productsIn details: wholesale of electrical household appliances and lighting equipment.
4649
20
Wholesale of electrical and telecommunications
equipment and supplies
4652
21
Wholesale of other machinery, equipment and spare partsIn details: Wholesale of machinery, electrical equipment, electrical supplies; other machinery, equipment and spare parts
4659
22
Wholesale of computer, computer peripheral
equipment and software
4651
23
Repair of machinery and equipment(Excluding mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters).
3312
24
Repair of electrical equipment(Excluding mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters).
3314
25
Installation of industrial machinery and equipment(Excluding mechanic processing, recycling and electroplating at the headquarters).
3320
26
Agent, broker and auction activitiesIn details: Agent and broker (excluding real estate broker)
4610
27
Architectural and related technical consultancy activitiesIn details:– Design of water supply and drainage for construction works
– Electrical design for civil and industrial works
7110
4. Charter capital: VND
(In words: xxx)
5. Legal capital
6. List of founding shareholders
No.
Name of shareholders
Registered place of permanent residence of individuals or address of the head office of organizations
Value of shares(VND)
Ratio (%)
ID card No. (or other legal individual identification) of individual; Company’s code; Number of decision on establishment for organizations
Notes
1
2
- Legal representative of the Company:
Title: Chairman of Board of Members / Director
Full name: xxx Sex: xxx
Date of birth: xxx Ethnic group: Kinh Nationality: Vietnamese
Type of individual identification: Identification card
ID card No. xxx
Date of issue: xxx Place of issue: xxx
Registered place of permanent residence:
xxx
Current address:
xxx
8. Information about branches
9. Information about representative offices
10. Information about business locations
FOR THE MANAGER
DEPUTY MANAGER
(Signed and sealed)
xxx
3. Các câu hỏi liên quan thường gặp
3.1 Một số từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Sau đây chúng tôi xin gửi đến Quý độc giả một số ví dụ cụm từ thường sử dụng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Anh và cách viết, cụ thể:
+ Tên công ty: Company name
+ Vốn điều lệ: Registration captial
+ Hình thức góp vốn: Form of capital contribution
+ Lĩnh vực hoạt động: The main operation scope
+ Điều lệ công ty: Articles of association
+ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Legal representative
+ Chủ sở hữu: Owners
+ Cổ đông: Shareholder
3.2 Các loại giấy chứng nhận khác liên quan doanh nghiệp tiếng anh là gì
Trong quá trình doanh nghiệp được thành lập hợp pháp và đi vào hoạt động, còn một số loại giấy chứng nhận khác có liên quan doanh nghiệp tiếng Anh:
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Business Registration Certificate. Trước đó Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được sử dụng cho đến khi Nghị định 43/2010/NĐ-CP đã thống nhất đổi từ “đăng ký kinh doanh” thành “đăng ký doanh nghiệp”. Về giá trị pháp lý hai Giấy chứng nhận này là như nhau.
– Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động: Operation Registration Certifficate
– Giấy chứng nhận đầu tư: Investment Certificates
– Giấy phép kinh doanh: Business license.
Trên đây là bài viết mà chúng tôi cung cấp đến Quý bạn đọc về Mẫu giấy phép đăng ký kinh doanh bằng tiếng anh dựa trên các quy định của pháp luật hiện hành. Trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu, nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc hay quan tâm đến Mẫu giấy phép đăng ký kinh doanh bằng tiếng anh, quý bạn đọc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn.
Đánh giá post
✅ Dịch vụ thành lập công ty
⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc
✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh
⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình
✅ Dịch vụ ly hôn
⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn
✅ Dịch vụ kế toán
⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật
✅ Dịch vụ kiểm toán
⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác
✅ Dịch vụ làm hộ chiếu
⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin