Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp 03/TNDN

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính

A

 

1

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

A1

 

B

Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp

B

 

1

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6)

B1

 

1.1

Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu

B2

 

1.2

Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm 

B3

 

1.3

Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế

B4

 

1.4

Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài

B5

 

1.5

Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với
giao dịch liên kết

B6

 

1.6

Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác

B7

 

2

Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11+B12) 

B8

 

2.1

Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước  

B9

 

2.2

Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng 

B10

 

2.3

Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác

B11

 

3

Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8)

B12

 

3.1

Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh

B13

 

3.2

Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13)

B14

 

C

Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

1

Thu nhập chịu thuế (C1 = B13)

C1

 

2

Thu nhập miễn thuế

C2

 

3

Lỗ được chuyển trong kỳ 

C3

 

4

Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3)

C4

 

5

Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có)

C5

 

6

TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ
(C6=C4-C5=C7+C8+C9)

C6

 

6.1

Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)

C7

 

6.2

                + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)

C8

 

6.3

                + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác

C9

 

                + Thuế suất không ưu đãi khác

C9a

 

7

Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a))

C10

 

8

Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

C11

 

9

Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ

C12

 

9.1

Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định

C13

 

9.2

               + Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN 

C14

 

11

Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế

C15

 

12

Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C16=C10-C11-C12-C15)

C16

 

D

Số thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản đã nộp ở địa phương khác

 

 

E

Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ

E

 

1

Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (E1=C16)

E1

 

2

Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản 

E2

 

3

Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) 

E3

 

F

Số thuế TNDN tạm tính đã kê khai trong năm của hoạt động sản xuất kinh doanh

F

 

G

Chênh lệch giữa số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán với số thuế đã kê khai trong năm của hoạt động sản xuất kinh doanh

G