Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Học Viện Ngân Hàng năm 2022
STT
Mã xét tuyển
Tên chương trình đào tạo
Chỉ tiêu
2023
Tổ hợp
xét tuyển
1
BANK01
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)
150
A00, A01, D01, D07
2
BANK02
Ngân hàng
300
A00, A01, D01, D07
3
BANK03
Ngân hàng số *
50
A00, A01, D01, D07
4
BANK04
Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh quốc (cấp song bằng)
100
A00, A01, D01, D07
5
BANK05
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)
30
A00, A01, D01, D07
6
FIN01
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)
250
A00, A01, D01, D07
7
FIN02
Tài chính
250
A00, A01, D01, D07
8
FIN03
Công nghệ tài chính *
50
A00, A01, D01, D07
9
ACT01
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)
150
A00, A01, D01, D07
10
ACT02
Kế toán
270
A00, A01, D01, D07
11
ACT03
Kế toán Sunderland, Anh quốc (Cấp song bằng)
100
A00, A01, D01, D07
12
BUS01
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)
150
A00, A01, D01, D07
13
BUS02
Quản trị kinh doanh
140
A00, A01, D01, D07
14
BUS03
Quản trị du lịch *
50
A00, A01, D01, D07
15
BUS04
Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)
150
A00, A01, D01, D07
16
BUS05
Marketing số (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)
30
A00, A01, D01, D07
17
IB01
Kinh doanh quốc tế
250
A01, D01, D07, D09
18
IB02
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng *
60
A01, D01, D07, D09
19
IB03
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)
30
A00, A01, D01, D07
20
FL01
Ngôn ngữ Anh
150
A01, D01, D07, D09
21
LAW01
Luật kinh tế
80
A00, A01, D01, D07
22
LAW02
Luật kinh tế
140
C00, C03, D14, D15
23
ECON01
Kinh tế
150
A01, D01, D07, D09
24
MIS01
Hệ thống thông tin quản lý
120
A00, A01, D01, D07
25
IT01
Công nghệ thông tin
100
A00, A01, D01, D07