Mã loại hình xuất nhập khẩu
STT
Mã LH
Tên
Hướng dẫn sử dụng
Khai kết hợp
Ghi chú
1
B11
Xuất kinh doanh
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa
kinh doanh thương mại đơn thuần ra nước ngoài hoặc xuất khẩu vào khu phi thuế
quan, DNCX theo hợp đồng mua bán và trường hợp thực hiện quyền kinh doanh xuất
khẩu của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (bao gồm cả quyền kinh doanh của
DNCX).
X
Lưu ý: Trường hợp hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm gia công, SXXK, sản phẩm của
DNCX thì khai báo theo mã loại hình riêng.
2
B12
Xuất sau khi đã tạm xuất
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp đã tạm xuất hàng hóa
nay quyết định bán, tặng… hàng hóa này ở nước ngoài (không tái nhập về Việt Nam).
Lưu ý: Sử dụng trong trường hợp hàng hóa đã tạm xuất theo mã loại hình G61
3
B13
Xuất khẩu hàng đã nhập khẩu
Sử dụng trong trường hợp:
– Hàng nhập khẩu của các loại hình phải trả lại (gồm tái xuất để trả lại cho
khách hàng nước ngoài; tái xuất
sang nước thứ ba hoặc xuất vào khu phi thuế quan);
– Hàng hóa là nguyên phụ liệu dư thừa của hợp đồng
gia công xuất trả bên đặt gia công ở nước ngoài;
– Hàng hóa là máy móc, thiết bị của doanh nghiệp chế
xuất, máy móc, thiết bị được miễn thuế thanh lý theo hình thức bán ra nước
ngoài.
X
4
E42
Xuất khẩu sản phẩm của DNCX
Sử dụng trong trường
hợp xuất khẩu sản phẩm của DNCX bao gồm
cả trường hợp xuất ra nước ngoài và xuất vào nội địa.
X
Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ
như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ
5
E52
Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm cho đối tác thuê
gia công ở nước ngoài. Bao gồm cả trường hợp xuất sản phẩm tự cung ứng nguyên
liệu và trường hợp doanh nghiệp nội địa xuất trả sản phẩm gia công cho DNCX, doanh nghiệp trong khu
phi thuế
quan.
X
Lưu ý: Trường hợp xuất vào DNCX, khu PTQ phải khai các chỉ
tiêu thông tin về XNK tại
chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu
số quản lý nội bộ
6
E54
Xuất nguyên liệu gia công từ hợp đồng này sang hợp đồng khác
Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu, vật tư từ hợp
đồng này sang hợp đồng khác, không bao gồm việc chuyển thiết bị, máy móc (thiết
bị máy móc khai báo theo chế độ tạm, khi chuyển sử dụng G23).
X
Lưu ý: Trường hợp
này phải khai các chỉ tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.
7
E56
Xuất sản phẩm gia công giao hàng tại nội địa
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm gia công cho đối tác nước ngoài có chỉ định giao hàng tại Việt
Nam, bao gồm cả trường hợp xuất khẩu sản phẩm gia công chuyển tiếp.
Lưu ý: Trường hợp này phải khai các chỉ tiêu thông tin về
XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.
8
E62
Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu
Sử dụng trong trường hợp: Xuất sản phẩm được sản xuất từ
nguyên liệu nhập khẩu (bao gồm trường hợp xuất cho thương nhân nước ngoài và
được chỉ định giao hàng tại Việt Nam, xuất sản phẩm sản xuất từ nguyên liệu gửi
kho bảo thuế).
X
Lưu ý: Trường hợp xuất vào nội địa phải khai các chỉ tiêu
thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.
9
E82
Xuất nguyên liệu, vật tư thuê gia công ở nước ngoài
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp Việt Nam xuất nguyên liệu, vật tư thuê nước ngoài gia công.
Trường hợp xuất khẩu máy móc thiết bị theo dõi bằng chế độ tạm G61.
X
10
G21
Tái xuất hàng kinh
doanh tạm nhập tái xuất
Sử dụng trong trường hợp khi tái xuất hàng kinh doanh TNTX đã tạm nhập theo mã
G11 (bao gồm hoán đổi
xăng dầu tái xuất).
X
Lưu ý: Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại Việt Nam trên
tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ sung thông
tin quản lý hàng TNTX
11
G22
Tái xuất máy móc,
thiết bị phục vụ dự án có thời hạn
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa là máy móc, thiết bị đã tạm nhập theo mã G12, khi hết
thời hạn thuê, kết thúc dự án phải tái xuất.
X
Lưu ý: Doanh nghiệp tự xác định và khai thời hạn lưu giữ tại
Việt Nam trên tờ khai hải quan. Trường hợp gia hạn phải thực hiện sửa đổi, bổ
sung thông tin quản lý hàng
TNTX
12
G23
Tái xuất miễn thuế hàng tạm nhập
Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng hóa đã tạm nhập sử dụng mã G13.
X
13
G24
Tái xuất khác
Sử dụng trong các trường hợp tái xuất nhập kệ, giá, thùng,
lọ … theo phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng đã tạm nhập
theo mã G14.
X
14
G61
Tạm xuất hàng hóa
Sử dụng trong trường
hợp tạm xuất hàng hóa ra nước ngoài,
vào khu PTQ, từ khu PTQ ra nước ngoài theo chế độ tạm. Bao gồm cả các trường
hợp hàng hóa tạm xuất của những cá nhân được nhà nước Việt Nam cho miễn thuế;
trường hợp hàng hóa đã tạm xuất là dụng cụ, nghề nghiệp, phương tiện làm việc
tạm xuất có thời hạn của cơ quan, tổ chức,
của người xuất cảnh; trường hợp hàng hóa đã tạm xuất phương tiện chứa hàng
hóa theo phương thức quay vòng khác (kệ, giá, thùng, lọ.. .).
X
Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/TT-BTC.
15
C22
Hàng đưa ra khu phi thuế quan
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế
quan thuộc khu kinh tế cửa khẩu ra nước ngoài hoặc vào thị trường nội địa.
X
Lưu ý: Khi xuất vào thị trường nội địa
phải khai chỉ
tiêu thông tin về XNK tại chỗ như mã điểm đích vận chuyển bảo thuế và chỉ tiêu số quản lý nội bộ.
16
H21
Xuất khẩu hàng khác
Hàng hóa là quà biếu, quà tặng của tổ
chức, cá nhân ở Việt Nam gửi cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài; hàng
hóa của cơ quan đại diện ngoại giao,
tổ chức quốc tế tại Việt Nam và những người làm việc tại các cơ quan, tổ chức này; hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện
trợ không hoàn lại; hàng hóa là hàng mẫu không thanh toán; hàng hóa là hành
lý cá nhân của người xuất cảnh gửi theo vận đơn, hàng hóa mang theo người xuất
cảnh vượt tiêu chuẩn miễn thuế; hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới vượt định mức miễn thuế.
Lưu ý: Người khai hải quan thực hiện khai theo hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 38/2015/77-BTC.