MẪU HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – hạnh phúc

——-o0o——-

 

 

HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

(Số:…. /HĐCGCN)

         

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2016 tại…………………… Chúng tôi gồm có………:
Bên chuyển giao: (bên A)

– Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………..

– Trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………..

– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………

– Tài khoản số: ……………………………………………………………………………………………………..

– Đại diện là: ………………………………………………………………………………………………………..

– Theo giấy uỷ quyền số (nếu có): ………………………………………………………………………..

 

Bên nhận chuyển giao: (bên B)

– Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………..

– Trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………..

– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………
– Tài khoản số: ……………………………………………………………………………………………………..
– Đại diện là: ………………………………………………………………………………………………………..
– Theo giấy uỷ quyền số (nếu có): ………………………………………………………………………..

Hai bên cam kết các điều khoản sau

Điều 1: Đối tuợng chuyển giao

– Tên (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hoá, bí quyết công nghệ):

– Đặc điểm công nghệ:

– Kết quả áp dụng công nghệ:

– Căn cứ chuyển giao (số văn bằng bảo hộ nếu có):

 

Điều 2: Chất lượng, nội dung công nghệ

– Công nghệ đạt tiêu chuẩn gì?

– Mô tả nội dung và tính năng của công nghệ:

 

Điều 3: Phạm vi và thời hạn chuyển giao

– Phạm vi: Độc quyền hay không độc quyền? Sử dụng trong lãnh thổ nào?
– Thời hạn chuyển giao: Do hai bên thoả thuận phù hợp với thời hạn mà đối tượng chuyển giao được bảo hộ (nếu có).

 

Điều 4: Địa điểm và tiến độ chuyển giao

1. Địa điểm:

2. Tiến độ:

 

Điều 5: Thời hạn bảo hành công nghệ

……………………………………………

Điều 6: Giá chuyển giao công nghệ và phương thức thanh toán

– Giá chuyển giao:

– Phương thức thanh toán:

 

Điều 7: Phạm vi, mức độ giữ bí mật của các bên

 

Điều 8: Nghĩa vụ bảo hộ công nghệ của bên giao và bên nhận chuyển giao

 

Điều 9: Nghiệm thu kết quả chuyển giao công nghệ

 

Điều 10: Cải tiến công nghệ chuyển giao của bên nhận chuyển giao

Mọi cải tiến của bên nhận chuyển giao đối với công nghệ chuyển giao thuộc quyền sở hữu của bên nhận chuyển giao.

 

Điều 11: Cam kết của bên chuyển gíao về đào tạo nhân lực cho thực hiện công nghệ chuyển giao

– Số luợng:

– Thời gian:

– Chi phí đào tạo:

 

Điều 12: Quyền và nghĩa vụ của các bên

1. Bên chuyển giao

– Cam kết là chủ sở hữu hợp pháp của công nghệ chuyển giao và việc chuyển giao công nghệ sẽ không xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp của bất kỳ bên thứ 3 nào khác. Bên chuyển giao có trách nhiệm, với chi phí của mình, giải quyết mọi tranh chấp phát sinh từ việc chuyển giao công nghệ theo hợp đồng này.

– Có nghĩa vụ hợp tác chặt chẽ và giúp đỡ bên nhận chuyển giao chống lại mọi sự xâm phạm quyền sở hữu từ bất kỳ bên thứ 3 nào khác.

– Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.

– Nộp thuế chuyển giao công nghệ.

– Có quyền/không được chuyển giao công nghệ trên cho bên thứ 3 trong phạm vi lãnh thổ quy định trong hợp đồng này.

2. Bên nhận chuyển giao

– Cam kết chất lượng sản phẩm sản xuất theo công nghệ nhận chuyển nhượng không thấp hơn chất lượng sản phẩm do bên chuyển giao sản xuất. Phương pháp đánh giá chất lượng do hai bên thoả thuận.

– Trả tiền chuyển giao theo hợp đồng.

– Không được phép/được phép chuyển giao lại cho bên thứ 3 công nghệ trên.

– Ghi chú xuất xứ công nghệ chuyển giao trên sản phẩm.

– Đăng ký hợp đồng (nếu có thoả thuận).

 

Điều 13: Sửa đổi, đình chỉ hoặc huỷ bỏ hợp đồng

Hợp đồng có thể bị sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu bằng văn bản của một trong các bên và được đại diện hợp pháp của các bên ký kết bằng văn bản. Các điều khoản sửa đổi, bổ sung có hiệu lực từ thời điểm được sửa đổi.

Hợp đồng bị chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

– Hết thời hạn ghi trong hợp đồng.

– Quyền sở hữu công nghiệp bị đình chỉ hoặc huỷ bỏ.

– Hợp đồng không thực hiện được do nguyên nhân bất khả kháng như: thiên tai, bãi công, biểu tình, nổi loạn, chiến tranh và các sự kiện tương tự.

 

Điều 14: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

Bên nào vi phạm hợp đồng phải chịu phạt hợp đồng và bồi thường cho bên kia toàn bộ thiệt hại theo quy định của…

 

Điều 15: Luật điều chỉnh hợp đồng

Hợp đồng này được điều chỉnh bởi luật của nước…

 

Điều 16: Trọng tài

Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này phải được giải quyết trước hết thông qua thương lượng, hoà giải. Trong trường hợp không giải quyết được thì các bên có quyền kiện đến trọng tài quốc tế tại…

 

Điều 17: Điều khoản thi hành

Hợp đồng được xây dựng trên cơ sở bình đẳng và tự nguyện. Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này.

Hợp đồng được lập thành… (bản) bằng tiếng Anh… (bản) bằng tiếng Việt có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ… (bản) để thi hành.

 

Bên A                                                                                                             Bên B

    (ký tên, đóng dấu)                                                                                       (ký tên, đóng  dấu)