Love At First Sight là gì và cấu trúc Love At First Sight trong Tiếng Anh

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

be an item 

cụm từ này chỉ việc hai người đang yêu nhau thắm thiết

  • Oh, I can’t believe Cat and Daniel were an item. You know, they often have quarrels with each other. Maybe it is a way to express their love.

  • Ồ, tôi không thể tin rằng Cat và Daniel lại là một cặp. Bạn biết đấy, họ thường xuyên xảy ra cãi vã với nhau. Có thể đó là một cách để thể hiện tình yêu của họ.

  •  

a match made in heaven 

cụm từ này chỉ hai người nào đó như là một cặp trời sinh. Họ rất đẹp đôi, hợp nhau và bổ sung cho nhau để tạo thành một cặp đôi hoàn hảo
 

  • I hope James and Jade will get married. You know, they are really a match made in heaven. Thanks to them, I started to believe in true love.

  • Tôi hy vọng James và Jade sẽ kết hôn. Bạn biết đấy, họ thực sự là một cặp trời sinh. Nhờ họ, tôi bắt đầu tin vào tình yêu đích thực.

  •  

be head over heels

yêu ai đó rất nhiều và có thể hi sinh rất nhiều cho nhau

  • Oh, Jade is head over heels with him. You know, she can do anything for him without thinking.

  • Oh, Jade đang cực kì yêu anh ta. Bạn biết đấy, cô ấy có thể làm bất cứ điều gì cho anh ấy mà không cần suy nghĩ.

 

be lovey-dovey

chỉ những người đang yêu nhau thể hiện tình yêu của họ dành cho nhau ở nơi công cộng bằng cách chạm vào nhau và nói những điều yêu thương

  • I will never go out with Jack and Cat. You know, they are so lovey-dovey and I think I can’t stand it.

  • Tôi sẽ không bao giờ đi chơi với Jack và Cat. Bạn biết đấy, họ hay thể hiện tình cảm với nhau ở chỗ công cộng và tôi nghĩ rằng tôi không thể chịu đựng được.
     

have the hots for somebody

bị thu hút bởi ai đó

  • Cat’s got the hots for a guy in her office and I won’t be surprised if she asked him out.

  • Cat đang bị thu hút bởi một anh chàng trong văn phòng của cô ấy và tôi sẽ không ngạc nhiên nếu cô ấy rủ anh ấy đi chơi.

  •  

puppy love 

tình yêu trẻ con, tình yêu gà bông

  • It was just puppy love, but at that time, I think anyone felt they were on top of the world.

  • Đó chỉ là tình yêu gà bông, nhưng vào thời điểm đó, tôi nghĩ bất cứ ai cũng cảm thấy mình đang ở trên đỉnh thế giới.

  •