List.vn mách 150+ Biệt danh cho ny bằng tiếng Hàn

Đặt biệt danh cho người yêu là chủ đề không thể thiếu khi nói về tình yêu. Những biệt danh ý nghĩa bằng tiếng Hàn Quốc sẽ giúp cho tình cảm giữa 2 người thêm phần gần gũi hơn. Bài viết này sẽ chia sẻ nhanh 150+ Biệt danh cho ny bằng tiếng Hàn. Cùng tham khảo nhé!

150+ Biệt danh cho ny bằng tiếng Hàn

Biệt danh tiếng Hàn hay cho nữ

  1. 자기야 /ja-gi-ya/: Em yêu

  2. 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của anh

  3. 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm

  4. 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé

  5. 애인 /ae-in/: Người yêu

  6. 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa

  7. 내꺼 /nae-kkeo/: Của anh

  8. 여친 /yeo-jin/: Bạn gái

  9. 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu

  10. 이쁘 /i-bbeu/: Xinh xắn

  11. 예쁘 /ye-bbeu/: Xinh đẹp

  12. 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn

  13. 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu

  14. 꼬마 /kko-ma/: Bé con

  15. 우리아이 /u-ri-a-i/: Em bé của anh

  16. 나비 /na-bi/: Mèo

  17. 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo

  18. 아내 /a-nae/: Vợ

  19. 아가씨 /a-ga-ssi/: Tiểu thư

  20. 천사 /jeon-sa/: Thiên thần

  21. 빚 /bich/: Cục nợ

  22. 허니 /heo-ni/: Honey

  23. 강아지 /kang-a-ji/: Cún con

  24. 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý

  25. 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu

  26. 바보 /ba-bo/: Ngốc

  27. 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời

  28. 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm

  29. 내 여자 /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh

  30. 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh

Biệt danh bằng tiếng Hàn cho bạn trai

  1. 여보 /yeo-bo/: Chồng yêu

  2. 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu

  3. 애인 /ae-in/: Người yêu

  4. 내 사내 /nae sa-nae/: Người đàn ông của em

  5. 남자 친구 /nam-ja jin-gu/: Bạn trai

  6. 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử

  7. 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em

  8. 내꺼 /nae-kkeo/: Của em

  9. 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng

  10. 남친 /nam-jin/: Bạn trai

  11. 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em

  12. 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em

  13. 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai

  14. 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ

  15. 신랑 /sin-rang/: Tân lang

  16. 허니 /heo-ni/: Honey

  17. 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu

  18. 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm

  19. 바보 /ba-bo/: Ngốc

  20. 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời

  21. 빚 /bich/: Cục nợ

  22. 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam

  23. 거인 /keo-in/: Người khổng lồ

  24. 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu

  25. 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý

  26. 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ

  27. 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất

  28. 대식가 /dae-sik-ga/: Người ham ăn

  29. 영호: /Young Ho/: Vĩnh cữu, vĩ đại

  30. 영수: /Young Soo/: Vĩnh cửu, trường tồn

Biệt danh cho bạn bè bình thường

  1. 친구 /jin-gu/: Bạn

  2. 동창 /dong-jang/: Bạn cùng khóa, bạn cùng trường

  3. 파트너 /pa-teu-neo/: Bạn cặp

  4. 교우 /gyo-u/: Bạn cùng trường

  5. 급우 /gub-u/: Bạn cùng lớp

  6. 길동무 /gil-dong-mu/: Bạn đồng hành

  7. 학우 /hak-u/: Bạn học

  8. 형제 /hyung-jae/: Huynh đệ, anh em

  9. 선배 /seon-bae/: Tiền bối

  10. 후배 /hu-bae/: Hậu bối

  11. 문장 /mun-jang/: Người văn hay

  12. 독신 /duk-sin/: Người độc thân

  13. 지인 /ji-in/: Người quen biết

  14. 독서광 /dok-seo-kwang/: Mọt sách

  15. 땅콩 /ttangkong/: đậu phộng

Bạn bè thân thiết

Với những bạn bè thân thiết, có thể bạn bè từ nối khố thì lại có những cách đặt tên độc lạ, thể hiện sự thân thiết không cần những biệt danh quá hoa mỹ, hay ho nhưng khi người bạn đọc được lại cảm thấy buồn cười và hay ho.

Vì thế hãy lựa cái tên thật độc và lạ để đặt cho những đứa bạn thân thiết nhất của mình nhé, cho họ biết được họ cũng là một phần không thể của cuộc sống của chúng ta.

  1. 미친놈 /mi-jin-nom/: Thằng điên

  2. 호두 /ho-du/: Óc chó

  3. 개 /kae/: Chó

  4. 돼지 /dwae-ji/: Heo, lợn

  5. 통통이 /tong-tong-i/: Béo, mập

  6. 미친 /mi-jin/: Điên, khùng

  7. 광인 /kwang-in/: Người điên

  8. 지우 /ji-u/: Bạn chí cốt

  9. 죽마고우 /juk-ma-go-u/: Bạn nối khố

  10. 원숭이 /won-sung-i/: Con khỉ

  11. 늑대 /nuk-dae/: Sói già

  12. 괴물 /goe-mul/: Quái vật

  13. 겁쟁이 /gob-jeng-i/: Nhát gan

  14. 금붕어 /geum-bung-eo/: Cá vàng

  15. 독신 /duk-sin/: Người độc thân

  16. 노사 /no-sa/: Chủ tớ

  17. 기인 /ki-in/: Dị nhân

  18. 남남 /nam-nam/: Người xa lạ

  19. 멍 /mong/: Ngơ ngẩn

  20. 느림보 /neu-rim-bo/; Người chậm chạp, lề mề

  21. 새앙쥐 /sae-ang-jwi/ – 생쥐 /seng-jwi/ : Chuột nhắt

  22. 거북이 /keo-buk-i/: Con rùa

  23. 개 /kae/: Chó

  24. 닭 /dalk/: Gà

  25. 멍청히 /mong-jong-hi/: Ngu ngơ

  26. 거지 /keo-ji/: Ăn xin

  27. 게으름뱅이 /ke-eu-reum-beng-i/: Kẻ lười biếng

  28. 독신 /duk-sin/: Người độc thân

  29. 부자 /bu-ja/: Người giàu có

  30. 노사 /no-sa/: Chủ tớ

Biệt danh tiếng Hàn cho nam độc đáo

  1. 대심: Dae Shim: Bộ óc vĩ đại

  2. 현기: Hyun Ki: Khôn ngoan, sắc sảo

  3. 강대: Kang Dae: Mạnh mẽ, hùng mạnh

  4. 청희: Chung Hee: Chính trực, nghiêm túc

  5. 석친: Seok Chin: Không thể lay chuyển

  6. 상욱: Sang Ok: Khỏe mạnh

  7. 용래: Yong Rae: Người hùng sắp tới

  8. 원식: Won Sik: Chủ gia đình

  9. 태양: Tae Yang: Ánh mặt trời

  10. 동현: Dong Hyun: Đức hạnh

  11. 하준: Ha Jun: Tuyệt vời, tài năng

  12. 하윤: Ha Yoon: Tuyệt vời

  13. 현우: Hyun Woo: Có đạo đức

  14. 지후: Ji Hu: Trí tuệ, sau này

  15. 지호: Ji Ho: Trí tuệ, vĩ đại

  16. 지유: Ji Yoo    : Trí tuệ, dồi dào

  17. 준우: Jun Woo: Thần thánh, đẹp trai

  18. 준서: Jun Seo: Đẹp trai, tốt bụng

  19. 서준: Seo Jun: Tốt bụng, đẹp trai

  20. 서윤: Seo Yun: Tốt lành, bóng bẩy

Biệt danh bằng tiếng Hàn hài hước cho người yêu

  1. 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ

  2. 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu

  3. 거인 /keo-in/: Người khổng lồ

  4. 대식가 /dae-sik-ga/: Người ham ăn

  5. 영웅: /yeong-ung/: Người hùng

  6. 빚 /bich/: Cục nợ

  7. 병아리/byeong-ali/: Gà con

  8. 허니 /heo-ni/: Honey

  9. 강아지 /kang-a-ji/: Cún con

  10. 아보카도/abokado/: Trái bơ

  11. 금붕어 /geum-bung-eo/: Cá vàng

  12. 새앙쥐 /sae-ang-jwi/: Chuột nhắt

  13. 할멈 /halmeom/: Ông già à, bà già à

  14. 바보 /ba-bo/: Ngốc

  15. 예준: /Ye Jun/: Tài năng, đẹp trai

Gợi ý biệt tiếng tăm Hàn hay cho con gái

  1. : A Young: Tên này có tức là “tinh tế”

  2. 애차 /: Ae-Cha / Aera: Cô đấy tràn đầy tình yêu và tiếng cười

  3. 아인: Ah-In: Cô gái tốt bụng

  4. : Ara: Xinh và tốt bụng

  5. 아름: Areum: Cô gái xinh đẹp

  6. : Ahnjong: yên tĩnh, yên bình

  7. : Byeol: Ngôi sao

  8. 바람: Baram: Gió, mang tới sự mát rượi

  9. : Bitna: Tỏa sáng

  10. 봄: Bomb: Spring

Qua bài viết trên, mình đã chia sẻ tới các bạn 150+ Biệt danh cho ny bằng tiếng Hàn. Hy vọng bài viết sẽ mang tới các bạn nhiều thông tin hữu ích. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!

Vũ Thơm – Tổng hợp & chỉnh sửa

Tham khảo nguồn: (List.vn, duhocsunny.edu.vn, hoctienghan24h.com,…)