Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm – Phòng GD&DT Sa Thầy
Cùng Phòng GD&DT Sa Thầy đọc bài viết Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm.
Khối C là gì? Khối C gồm những ngành nào? C00 gồm những môn nào, C01 gồm những môn nào, Khối C00 gồm những ngành nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây VietJack sẽ giới thiệu đến bạn đọc toàn bộ thông tin về khối C, các ngành khối C dễ xin việc nhất.
Các ngành nghề khối C có đặc trưng là thiên về mảng văn hóa, khoa học xã hội nhân văn, sư phạm, báo chí, sư phạm, luật, văn hóa – du lịch. Bởi vậy, các nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp ngành học khối C cũng yêu cầu nhiều hơn về kỹ năng văn chương và sử dụng ngôn ngữ.
Bạn đang xem: Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm
1. Khối C là gì?
Khối C là một khối trong tuyển sinh đại học-cao đẳng chuyên về các môn thi Khoa học Xã hội, trong đó môn Ngữ văn là môn bắt buộc trong tất cả các tổ hợp con của khối này.
Tổ hợp môn truyền thống lâu đời nhất của khối C (C00) là Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý.
2. Các tổ hợp môn thuộc khối C
Nhằm tạo điều kiện cho quá trình xét tuyển đại học, cao đẳng, từ tổ hợp Văn- Sử- Địa (Khối C00 truyền thống), hiện các trường đã phát triển thêm nhiều tổ hợp môn nhỏ khác. Có thể kể:
- C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
- C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
- C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
- C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
- C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
- C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
- C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
- C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
- C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
3. Khối C gồm những ngành nào?
Hiện nay tuyển sinh khối C truyền thống (C00) chủ yếu là các ngành khoa học xã hội nhân văn, sư phạm (mảng xã hội), báo chí, sư phạm, luật, văn hóa – du lịch… Những ngành học này được nhiều thí sinh lựa chọn bởi cơ hội việc làm sau khi ra trường rất lớn. Một số ngành khối C điển hình như sau: Tâm lý học, Khoa học quản lý, Xã hội học, Triết học, Chính trị học, Công tác xã hội, Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử, Báo chí, Lưu trữ học, Đông phương học, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hán Nôm, Việt Nam học, Quan hệ công chúng, Giáo dục Tiểu học…
Tuy nhiên nhờ sự linh động trong các tổ hợp môn mới (có thêm môn Toán, Hoá, Vật Lý, Sinh… bên cạnh các môn xã hội) mà một số trường còn tuyển sinh khối ngành này cho các ngành kinh tế, công nghệ…
Theo học khối C phù hợp với những ngành học có liên quan đến các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội. Ngoài ra những ngành học phù hợp với những thí sinh lựa chọn theo học khối C như: Tâm lý học, xã hội học, công tác xã hội, Khoa học lịch sử, Quân đội, Sư phạm, Quản trị văn phòng,…
Danh sách ngành nghề đầy đủ và chi tiết cho thí sinh xét tuyển khối C:
STT
Tên ngành
STT
Tên ngành
1
An toàn thông tin
63
Lịch sử
2
Báo chí
64
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
3
Bảo tàng học
65
Luật
4
Bất động sản
66
Luật kinh tế
5
Bệnh học thủy sản
67
Luật quốc tế
6
Biên phòng
68
Lưu trữ học
7
Chính trị học
69
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
8
Chủ nghĩa xã hội khoa học
70
Marketing
9
Công nghệ chế tạo máy
71
Ngôn ngữ học
10
Công nghệ dệt, may
72
Ngôn ngữ Khmer
11
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
73
Ngôn ngữ Nhật
12
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
74
Nhân học
13
Công nghệ kỹ thuật ô tô
75
Nhật Bản học
14
Công nghệ sợi, dệt
76
Phát triển nông thôn
15
Công nghệ thông tin
77
Quan hệ công chúng
16
Công nghệ truyền thông
78
Quản lý bệnh viện
17
Công tác thanh thiếu niên
79
Quản lý công
18
Công tác xã hội
80
Quản lý đất đai
19
Địa lý học
81
Quản lý giáo dục
20
Địa lý tự nhiên
82
Quản lý nhà nước
21
Điều dưỡng
83
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
22
Điều tra hình sự
84
Quản lý tài nguyên rừng
23
Đông phương học
85
Quản lý tài nguyên và môi trường
24
Du lịch
86
Quản lý thông tin
25
Giáo dục chính trị
87
Quản lý thủy sản
26
Giáo dục công dân
88
Quản lý văn hoá
27
Giáo dục Đặc biệt
89
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
28
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
90
Quản trị khách sạn
29
Hán Nôm
91
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
30
Hàn Quốc học
92
Quản trị nhân lực
31
Hệ thống thông tin
93
Quản trị văn phòng
32
Hệ thống thông tin quản lý
94
Quốc tế học
33
Kế toán
95
Sinh học
34
Khoa học cây trồng
96
Sư phạm công nghệ
35
Khoa học hàng hải
97
Sư phạm Địa lý
36
Khoa học máy tính
98
Sư phạm Hoá học
37
Khoa học môi trường
99
Sư phạm Lịch sử
38
Khoa học quản lý
100
Sư phạm Ngữ văn
39
Khuyến nông
101
Sư phạm Vật lý
40
Kiến trúc cảnh quan
102
Tâm lý học
41
Kinh doanh nông nghiệp
103
Tâm lý học giáo dục
42
Kinh doanh thương mại
104
Thiết kế đồ họa
43
Kinh doanh xuất bản phẩm
105
Thông tin – thư viện
44
Kinh tế chính trị
106
Thú y
45
Kinh tế nông nghiệp
107
Thương mại điện tử
46
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
108
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
47
Kinh tế vận tải
109
Toán học
48
Kỹ thuật cơ – điện tử
110
Toán ứng dụng
49
Kỹ thuật cơ khí
111
Tôn giáo học
50
Kỹ thuật điện
112
Triết học
51
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
113
Trinh sát an ninh
52
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
114
Trinh sát cảnh sát
53
Kỹ thuật hạt nhân
115
Truyền thông đa phương tiện
54
Kỹ thuật hình sự
116
Truyền thông đại chúng
55
Kỹ thuật máy tính
117
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
56
Kỹ thuật môi trường
118
Văn hoá học
57
Kỹ thuật nhiệt
119
Văn học
58
Kỹ thuật phần mềm
120
Vật lý học
59
Kỹ thuật tàu thuỷ
121
Việt Nam học
60
Kỹ thuật xây dựng
122
Xã hội học
61
Kỹ thuật y sinh
123
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
62
Lâm nghiệp đô thị
124
Xuất bản
4. Các trường đại học khối C
a. Khu vực Hà Nội
Đại học Chính trị
Đại học Công Đoàn
Đại học Công nghệ Đông Á
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Đại Nam
Đại học FPT Hà Nội
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
Đại học Hòa Bình
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
Đại học Kiểm sát Hà Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đại học Lao động – Xã hội
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Đại học Luật Hà Nội
Đại học Mở Hà Nội
Đại học Nguyễn Trãi
Đại học Nội vụ Hà Nội
Đại học Phenikaa
Đại học Phương Đông
Đại học Sư phạm Hà Nội
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Thành Đô
Đại học Thăng Long
Đại học Thủ đô Hà Nội
Đại học Văn hóa Hà Nội
Đại học Y tế Công cộng
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Học viện Biên phòng
Học viện Chính sách và Phát triển
Học viện Chính trị Công an nhân dân
Học viện Dân tộc
Học viện Ngân hàng
Học viện Ngoại giao
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Học viện Quản lý giáo dục
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Học viện Tòa Án
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
Đại học Phenikaa
b. Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)
Đại học Hạ Long
Đại học Hải Phòng
Đại học Hải Dương
Đại học Hoa Lư
Đại học Hùng Vương
Đại học Khoa học Thái Nguyên
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
Đại học Kinh Bắc
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Đại học Sao Đỏ
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Đại học Tây Bắc
Đại học Tân Trào
Đại học Thái Nguyên phân hiệu Lào Cai
Đại học Thành Đông
Đại học Việt Bắc
c. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
Đại học Công nghiệp Vinh
Đại học Duy Tân
Đại học Đà Lạt
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum
Đại học Đông Á
Đại học Hà Tĩnh
Đại học Hồng Đức
Đại học Khánh Hòa
Đại học Khoa học Huế
Đại học Luật Huế
Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam
Đại học Nông lâm Huế
Đại học Phạm Văn Đồng
Đại học Phan Thiết
Đại học Phú Xuân
Đại học Phú Yên
Đại học Quảng Bình
Đại học Quảng Nam
Đại học Quang Trung
Đại học Quy Nhơn
Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Đại học Sư phạm Huế
Đại học Tài chính – Kế toán
Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế
Đại học Tài Nguyên và Môi trường Phân hiệu Thanh Hóa
Đại học Tây Nguyên
Đại học Thái Bình Dương
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Đại học Vinh
Đại học Yersin Đà Lạt
Trường Du lịch – Đại học Huế
d. Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Công nghệ TPHCM
Đại học Công nghiệp TPHCM
Đại học Gia Định
Đại học Hùng Vương TPHCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2
Đại học Luật TPHCM
Đại học Mở TPHCM
Đại học Ngân hàng TPHCM
Đại học Nguyễn Tất Thành
Đại học Nội vụ Phân hiệu TPHCM
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Đại học Quốc tế Sài Gòn
Đại học Sài Gòn
Đại học Sư phạm TPHCM
Đại học Tôn Đức Thắng
Đại học Văn Hiến
Đại học Văn hóa TPHCM
Đại học Văn Lang
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
e. Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)
Đại học An Giang
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Đại học Bạc Liêu
Đại học Bình Dương
Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An
Đại học Công nghệ Đồng Nai
Đại học Cửu Long
Đại học Đồng Nai
Đại học Đồng Tháp
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Đại học Lạc Hồng
Đại học Nam Cần Thơ
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Đại học Tây Đô
Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Tiền Giang
Đại học Trà Vinh
Đại học Kiên Giang
Đăng bởi: Phòng Giáo Dục và Đạo Tạo Sa Thầy
Chuyên mục: Tổng hợp
Rate this post