Khách hàng tiềm năng tiếng Anh là gì?
Khách hàng tiềm năng tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi thường được quan tâm bởi những ai đã và đang làm trong ngành thương mại, dịch vụ, mua bán… Thuật ngữ này khá đơn giản, do vậy trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ một số thông tin liên quan đến khách hàng tiềm năng tiếng Anh, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Khách hàng tiềm năng tiếng Anh là gì?
Khách hàng tiềm năng là gì?
Khách hàng tiềm năng là những cá nhân, nhóm người chưa trả tiền để mua sản phẩm của bạn nhưng lại có nhu cầu quan tâm và muốn sở hữu sản phẩm đó.
Khách hàng tiềm năng tiếng Anh là gì?
– Potential customer: là người có nhiều khả năng sẽ say mê với doanh nghiệp của bạn một cách tự nhiên.
Ví dụ:
-
Identification of potential customers is really important for most companies. If you identify them, you can market your company so that they will become your customers.
-
Việc xác định khách hàng tiềm năng thực sự quan trọng đối với hầu hết các công ty. Nếu bạn xác định được họ, bạn có thể tiếp thị công ty của mình để họ trở thành khách hàng của bạn.
-
Potential customers are people having needs and wants which can be satisfied by the products or services of an enterprise, but they have never bought those products or enjoyed the services.
-
Khách hàng tiềm năng là những người có nhu cầu và mong muốn có thể được đáp ứng bằng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp nhưng họ chưa từng mua sản phẩm hoặc chưa được hưởng dịch vụ đó.
Ví dụ:
-
Sales lead is any individual or entity that comes in contact with your business with, and sometimes with the inclination to buy from you.
-
Khách hàng tiềm năng là bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào có liên hệ với doanh nghiệp của bạn và đôi khi họ có ý định mua hàng của bạn.
-
A sales lead may not immediately be open to making a purchase, they will have some requirements for the products or services you are offering.
-
Một khách hàng tiềm năng có thể không sẵn sàng mua hàng ngay lập tức, họ sẽ có một số yêu cầu đối với các sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn đang cung cấp.
Một số từ vựng liên quan đến khách hàng tiềm năng tiếng Anh
Từ vựng
Nghĩa
Ví dụ
brand awareness
kiến thức về tên của một công ty và các sản phẩm mà nó bán
-
There are many plans to raise global brand awareness through music, fashion, and entertainment and you can read them in some Marketing newspapers.
-
Có nhiều kế hoạch nâng cao nhận thức về thương hiệu toàn cầu thông qua âm nhạc, thời trang và giải trí và bạn có thể đọc chúng trên một số tờ báo về Marketing.
brand loyalty
thói quen luôn mua một sản phẩm có cùng tên, do cùng một công ty sản xuất
-
If the companies focus on delivering the best product at the cheapest price, it will easily build brand loyalty.
-
Nếu các công ty tập trung vào việc cung cấp sản phẩm tốt nhất với giá rẻ nhất thì sẽ dễ dàng xây dựng lòng trung thành với thương hiệu.
brand image
một tập hợp các đặc điểm và ý tưởng mà khách hàng kết nối trong tâm trí họ với một sản phẩm hoặc thương hiệu cụ thể
-
Jack attributes his success to the restaurants looking right, a strong brand image, and sensational advertising.
-
Jack cho rằng thành công của anh ấy là nhờ các nhà hàng có vẻ ngoài phù hợp, hình ảnh thương hiệu mạnh và quảng cáo giật gân.
brand leader
một thương hiệu có thị phần bán hàng lớn nhất so với các thương hiệu khác trên cùng thị trường
-
Within four months of last January’s launch, the product had become a brand leader and it’s so unbelievable.
-
Trong vòng bốn tháng kể từ khi ra mắt vào tháng 1 năm ngoái, sản phẩm đã trở thành thương hiệu dẫn đầu và điều đó thật không thể tin được.
brand name
tên thương hiệu, tên đặt cho một sản phẩm cụ thể do công ty sản xuất ra nó
-
I’m sure that all the car makers will have to spend heavily to promote their brand names.
-
Tôi chắc chắn rằng tất cả các nhà sản xuất ô tô sẽ phải chi rất nhiều để quảng bá thương hiệu của họ.
brand management
quá trình kiểm soát cách thức một công ty tiếp thị sản phẩm hoặc thương hiệu để mọi người tiếp tục mua hoặc mua nhiều hơn
-
His company which is recognized as a leader in brand management is coming up with some ways to enhance brand awareness.
-
Công ty của anh ấy được công nhận là công ty hàng đầu trong lĩnh vực quản lý thương hiệu đang đưa ra một số cách để nâng cao nhận thức về thương hiệu.
Khách hàng tiếng Anh là gì?
Khách hàng là một trong những tự vưng trong ngành dịch vụ, thương mại. Do đó, để giúp quý độc giả có thêm thông tin về lĩnh vực này chúng tôi xin chia sẻ một số từ vựng sau:
-
Client: khách hàng (sử dụng các dịch vụ chuyên nghiệp như luật sư, tài chính, bảo hiểm…)
-
Consumer: người tiêu dùng
-
Buyer: người mua, người mua hàng
-
Shopper: người đi mua sắm
-
Customer service: dịch vụ khách hàng
-
Customer service representative (CSR): đại diện dịch vụ khách hàng
-
Customer relationship management (CRM): quản lý dịch vụ khách hàng
-
Customer care: chăm sóc khách hàng
-
Customer loyalty: độ trung thành của khách hàng
-
Loyal customer: khách hàng trung thành/ khách hàng thân thiết
-
Customer behavior: hành vi khách hàng
-
Customer-driven: hướng tới/quan tâm tới/dựa trên (nhu cầu, mong muốn, tâm lý) khách hàng
-
Customer-oriented: hướng tới khách hàng
-
Customer engagement: sự gắn kết khách hàng, sự tiếp cận khách hàng
-
Customer experience: trải nghiệm khách hàng
-
Customer needs: nhu cầu khách hàng
-
Customer feedback: phản hồi khách hàng/ ý kiến khách hàng
-
Customer complaint: phàn nàn từ khách hàng
-
Customer satisfaction: sự hài lòng của khách hàng
-
Customer survey: khảo sát ý kiến khách hàng
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý độc giả liên quan đến khách hàng tiềm năng tiếng Anh là gì? và một số từ vựng trong ngành thương mại, dịch vụ. Hi vọng nội dung này sẽ hữu ích cho bạn. Để có thêm thông tin hoặc trong trường hợp bạn cần dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email [email protected] hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: [email protected]
#Khách hàng tiếng Anh la gì; #Khách hàng tiềm năng la gì; #Potential customers