Hyundai Elantra 2023: giá lăn bánh, ưu đãi (05/2023)

Hyundai Elantra 2023: giá lăn bánh, ưu đãi (05/2023)

Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật và đánh giá ✅Hyundai Elantra 2023 thế hệ mới kèm ✅khuyến mại, giá lăn bánh tháng ✅05/2023. Các phiên bản: Elantra 1.6AT tiêu chuẩn, Elantra 1.6AT Đặc biệt, Elantra 2.0AT, Elantra N-Line.

Hyundai Elantra 2023 thế hệ mới giá bao nhiêu tháng 05/2023?

Ngày 14-10-2022, Hyundai Thành Công cho ra mắt Hyundai Elantra thế hệ mới với 4 phiên bản. Đây là thế hệ thứ 7 của Elantra, đã giới thiệu trên toàn cầu vào năm 2020. Hyundai Elantra là đối thủ của Kia K3, Mazda 3, Toyota Altis, Honda Civic.

Hyundai-Elantra-2023-gia-xe

Tháng này, Hyundai Elantra 2023 có giá bán chính thức như sau:

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA THÁNG 05/2023 (triệu VNĐ) Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội TP HCM Các tỉnh Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn 599 696 684 665 Elantra 1.6 AT Đặc biệt 669 774 761 742 Elantra 2.0 AT Cao cấp 729 842 827 808 Elantra N-Line 799 920 904 885

Màu xe: Xám kim loại, Đen, Đỏ, Xanh dương, Trắng và Ghi vàng

Ưu đãi: Liên hệ

Ghi chú: Giá xe Elantra lăn bánh (ra giấy tờ, ra biển) ở trên đã bao gồm thêm các chi phí như: Phí trước bạ (10-12%); phí biển; phí đăng kiểm; phí đường bộ;phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ….

✅Hotline tư vấn giá tốt:

0978 55 88 33 – Mr Quân (HÀ NỘI)

0963 146 473 – Mr Thuận (Vĩnh Phúc)

0976 622 979 – Mr Thành (Bắc Ninh)

0917 568 618 – Mr Đức (Bắc Giang)

0333 362 902- Mr Văn (Phú Thọ)

0944 349 456 – Ms Mai (Thanh Hóa)

0905 637 389 – Mr Hoàn (ĐÀ NẴNG)

0905 943 959 – Mr Lộc (Quảng Ngãi)

0932 067 330 – Mr Đạt (Hyundai Bình Dương)

0916 390 739 – Ms Thy (Đồng Nai)

0932 293 444 – Mr Sơn (TP HCM)

0939.437.147- Ms Thanh (Đồng Tháp)

✅Tham khảo bảng giá xe Hyundai mới nhất tại đây: https://giaxeoto.vn/gia-xe-hyundai-86

✅Chi tiết mẫu SUV 5 chỗ bán rất chạy: GIAXEOTO TUCSON

Hyundai Elantra 2023 thế hệ mới ra mắt

Hyundai Elantra (hay Hyundai Avante) là mẫu xe hạng C (compact car) của hãng xe Hyundai, Hàn Quốc. Ra đời lần đầu năm 1990, Elantra hiện đang ở thế hệ thứ 7 (2020-nay).

Hyundai-Elantra-the-he-moi-ra-mat

Hyundai Elantra thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam vào ngày 14-10-2022

Thế hệ thứ 7 Hyundai Elantra được ra mắt trên thế giới vào năm 2020. Sau hơn 2 năm Elantra thế hệ mới được trình làng thị trường Việt do chịu ảnh hưởng của dịch Covid-19.

Hyundai-Elantra-N-Line-ngoai-that

Hyundai Elantra N-Line thế hệ mới

Ở thế hệ mới, Hyundai Elantra có nhiều thay đổi về ngoại thất và trang thiết bị với ngôn ngữ thiết kế táo bạo, cá tính hơn. Đặc biệt, tại thị trường Việt có sự xuất hiện phiên bản thể thao N-Line.

Ngoại thất Hyundai Elantra 2023

Ở thế hệ mới, mẫu sedan hạng C thay đổi hoàn toàn, ngôn ngữ thiết kế thể thao, trẻ trung và khỏe khoắn hơn gần như không liên quan gì đến với thế hệ trước.

Hyundai-Elantra-the-he-moi

Tổng thể ngoại thất Hyundai Elantra thế hệ mới

Hyundai Elantra thế hệ mới có kích thước dài hơn, thấp hơn và rộng hơn so với thế hệ thứ 6 (dài hơn 55,88 mm, chiều dài cơ sở dài hơn 20.32 mm, rộng hơn 25.4 mm, chiều cao thấp hơn 20.32 mm).

Hyundai-Elantra-2023

Hyundai Elantra 2023 màu xám

Kích thước tổng thể Elantra thế hệ thứ 7 DxRxC lần lượt 4675x 1825x 1440 mm, chiều dài cơ sở 2720 mm và khoảng sáng gầm xe 150 mm.

Hyundai-Elantra-the-he-moi-dau-xe

Phần đầu xe Hyundai Elantra thế hệ mới

Phía trước đầu xe, lưới tản nhiệt Parametric-Jewel là thiết kế lưới tản nhiệt “thác đổ” kiểu mới, hình đa giác nối liền với cụm đèn chiếu sáng.

Hyundai-Elantra-2023-than-xe

Phần thân xe Hyundai Elantra 2023

Cụm đèn pha sử dụng công nghệ Bi-halogen trên bản tiêu chuẩn và Projector LED trên 3 phiên bản còn lại, thiết kế vuốt thẳng kéo dài lên trên nắp ca-pô. Khe gió góc cạnh, khỏe khoắn.

Hyundai-Elantra-the-he-moi-than-xe

Hyundai Elantra 2023 màu trắng

Phần thân xe nổi bật với nhiều đường cắt xẻ trẻ trung, cá tính và năng động. La zăng đa chấu, kích thước 15-18 inch tùy theo từng phiên bản, sử dụng 2 tone màu. Với phiên bản N-Line, la zăng thiết kế thể thao hơn.

Hyundai-Elantra-the-he-moi-hong-xe

Phần hông xe Hyundai Elantra thế hệ mới

duoi-xe-Hyundai-Elantra-2023

Phần đuôi xe Hyundai Elantra thế hệ mới

Phía sau đuôi xe, cụm đèn hậu LED thiết kế mới theo xu hướng tương lai, chạy nối liền theo phương ngang.

Hyundai-Elantra-the-he-moi-den-hau

Thiết kế đèn hậu Elantra thế hệ mới

Nội thất Hyundai Elantra 2023

Với chiều dài cơ sở 2720 mm, lớn hơn 20 mm so với thế hệ 6 nên khoang cabin trở lên rộng rãi và thoải mái hơn. Nội thất màu đen trên 3 bản 1.6L và 2.0L trong khi bản N-Line sẽ là màu đen chỉ đỏ.

noi-that-Hyundai-Elantra-2023

Nội thất khoang lái Hyundai Elantra 2023

Vô lăng 4 chấu trên bản 1.6L và 2.0L, tích hợp nhiều phím chức năng. Thiết kế này tương tự với Hyundai Tucson hay Hyundai Creta trong khi bản N-Line, vô lăng 3 chấu bọc da. Lẫy chuyển số sau vô lăng trên bản N-Line.

Hyundai-Elantra-N-Line-dong-ho-ky-thuat

Bảng đồng hồ kỹ thuật Hyndai Elantra

Phía sau vô lăng là màn hình đa thông tin kích thước 4.2 inch trên bản tiêu chuẩn và full Digital 10.25 inch trên 3 bản còn lại. Màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 10.25 inch. Hỗ trợ kết nối Bluetooth và nhận diện giọng nói.

Hyundai-Elantra-N-Line-man-hinh-giai-tri

Màn hình thông tin giải trí Hyundai Elantra thế hệ mới

Elantra thế hệ mới được trang bị các tiện nghi như hệ thống âm thanh 4 loa tiêu chuẩn và 6 loa trên 3 bản cao cấp, sạc không dây chuẩn Qi, chìa khóa thông minh khởi động từ xa, phanh tay điện tử EPB và Auto hold, điều hòa tự động 2 vùng độc lập…

Hyundai-Elantra-N-Line-hang-ghe-thu-2

Ghế ngồi khoang hành khách Hyundai Elantra

Ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện và tính năng sưởi, làm mát ghế trước trên 2 bản cao cấp. Cửa gió điều hòa và bệ tỳ tay riêng biệt cho hàng ghế thứ 2.

Động cơ, vận hành xe Hyundai Elantra

Tại Việt Nam, Hyundai Elantra thế hệ mới tùy chọn 3 động cơ cho khách hàng:

– Động cơ Gamma 1.6 MPI sản sinh ra công suất tối đa 128 mã lực tại 6300 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 155 Nm tại 4850 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước. Động cơ này sử dụng cho phiên bản 1.6L tiêu chuẩn và 1.6L đặc biệt.

Hyundai-Elantra-N-Line-dong-co

Động cơ Hyundai Elantra 2023

– Động cơ Nu 2.0 MPI sản sinh ra công suất tối đa 159 mã lực tại 6200 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 192 Nm tại 4500 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước. Động cơ này sử dụng cho phiên bản 2.0L.

Hyundai-Elantra-2023-trung-tam-dieu-khien

– Động cơ Smartstream 1.6T-GDI sản sinh ra công suất tối đa 204 mã lực tại 6000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 265 Nm tại 1500-4500 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp và dẫn động cầu trước. Động cơ này sử dụng cho phiên bản N Line.

Mức tiêu thụ nhiên liệu trên các phiên bản như sau:

Phiên bản Ngoài đô thị (lít/100km) Trong đô thị (lít/100km) Hỗn hợp (lít/100km) 1.6AT tiêu chuẩn 5.6 9.5 7.0 1.6AT đặc biệt 5.6 9.5 7.0 2.0AT cao cấp 5.63 10 7.0 N-Line 4.76 7.72 5.83

An toàn xe Hyundai Elantra 2023

Hyundai Elantra thế hệ thứ 7 được trang bị hệ thống an toàn:

– Camera lùi

– Hệ thống cảm biến sau (1.6L đặc biệt)

– Hệ thống cảm biến trước/sau (2.0L và N-Line)

– Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

– Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

– Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

– Cân bằng điện tử ESC

– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

– Hệ thống kiểm soát lực kéo

– Cảm biến áp suất lốp

Hyundai Elantra N-Line 2023 có gì khác?

Phiên bản Elantra N-line 2023 có khác biệt ở ngoại thất và vận hành.

Hyundai-Elantra-N-Line-phan-dau-xe

Hyundai Elantra N-Line đầu xe

Hyundai-Elantra-N-Line-2023-than-xe

Hyundai Elantra N-line thân xe

Hyundai-Elantra-N-Line-la-zang

La zăng Hyndai Elantra N-Line

Hyundai-Elantra-N-Line-luoi-tan-nhiet

Mặt ca lăng Hyndai Elantra N-Line

Hyundai-Elantra-N-Line-khoang-lai

Khoang lái Hyundai Elantra N-Line thế hệ mới

Hyundai-Elantra-N-Line-ghe-ngoi

Ghế ngồi trên bản Hyundai Elantra N-Line thế hệ mới

Thông số kỹ thuật và màu xe Hyundai Elantra

thong so ky thuat elantra

Thông số kỹ thuật Elantra 1.6AT Elantra 1.6AT Đặc biệt Elantra 2.0AT Cao cấp Elantra N-line DxRxC (mm) 4675x 1825x 1440 4675x 1825x 1440 4675x 1825x 1440 4675x 1825x 1440 Chiều dài cơ sở (mm) 2720 2720 2720 2720 Động cơ G4FG, I4,1.6 lít G4FG, I4,1.6 lít G4NL,I4,2.0 lít G4FG, I4,1.6 lít tăng áp Công suất (mã lực) 128 128 159 204 Mô men xoắn (Nm) 155 155 192 265 La zăng (inch) 15 16 17 18 Lốp xe 195/65 R15 205/55 R16 225/45 R17 235/40 R18 Hộp số tự động 6 cấp 6 cấp 6 cấp 7 cấp ly hợp kép Hệ dẫn động FWD FWD FWD FWD Tăng tốc 0-100km/h (s) 11.3 11.3 9.8 7.7 Vận tốc tối đa (km/h) 195 195 203 225 Số túi khí 2 6 6 6

Màu xe: Xám kim loại, Đen, Đỏ, Xanh dương, Trắng và Ghi vàng

✅Xem thêm: BẢNG GIÁ XE i10