Hướng dẫn cách tra cứu mã chương, mã tiểu mục để nộp thuế đầy đủ nhất

I. PHẦN THU
 
Nhóm 0110: 
 
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
 
 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0111:
 
Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
 
 
 
 
 
 
Mục
1000
 
Thuế thu nhập cá nhân
 

Tiểu mục

1001
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công

1003
Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân

1004
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

1005
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)

1006
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

1007
Thuế thu nhập từ trúng thưởng

1008
Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

1012
Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản

1014
Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản

1015
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

1049
Thuế thu nhập cá nhân khác

 
 
 
 
Mục
1050
 
Thuế thu nhập doanh nghiệp
 

Tiểu mục

1052
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

1053
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản

 

1055
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

1056
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

 

1057
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết

1099
Khác

Mục
1150
 
Thu nhập sau thuế thu nhập
 

1151
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

1153
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết

1154
Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

1155
Thu từ lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

1199
Khác

Mục
1250

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
 
 

1251
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 

1252
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

 

1253
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 

1254
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

 

1255
Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép

 

1256
Thu tiền cấp quyền hàng không

 

1257
Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng

 

1258
Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép

 

1299
Thu từ các tài nguyên khác

 
Tiểu nhóm 0112:
 
Thuế sử dụng tài sản
 
 
 
 
 
 
Mục
1300
 
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
 

Tiểu mục

1301
Đất trồng cây hàng năm

1302
Đất trồng cây lâu năm

1303
Đất trồng rừng

1304
Đất nuôi trồng thủy sản

1305
Đất làm muối

1349
Đất dùng cho mục đích khác

 
 
 
 
 
Mục
 1400
 
Thu tiền sử dụng đất
 

Tiểu mục

1401
Đất được nhà nước giao

1405
Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)

1406
Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)

1407
Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý

1408
Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

1411
Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

1449
Khác

 
 
 
 
 
Mục
1550
 
Thuế tài nguyên
 

Tiểu mục

1551
Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

1552
Nước thủy điện

1553
Khoáng sản kim loại

1555
Khoáng sản phi kim loại

1556
Thủy, hải sản

1557
Sản phẩm của rừng tự nhiên

1558
Nước thiên nhiên khác

1561
Yến sào thiên nhiên

1562
Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

1563
Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

1599
Tài nguyên khoáng sản khác

Mục
1600
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
 
 
1601
Thu từ đất ở tại nông thôn

 
 
1602
Thu từ đất ở tại đô thị

 
 
1603
Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 
 
1649
Thu từ đất phi nông nghiệp khác

 
 
Tiểu nhóm 0113:
Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
 
 
 
 
 
 
Mục
1700
 
Thuế giá trị gia tăng
 

Tiểu mục

1701
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

1702
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

1704
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

1705
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết

1749
Hàng hóa, dịch vụ khác

 
 
 
 
 
Mục
1750
 
Thuế tiêu thụ đặc biệt
 

Tiểu mục
 
1751
Hàng nhập khẩu

 

1753
Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 

1754
Rượu sản xuất trong nước

 

1755
Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước

 

1756
Xăng các loại sản xuất trong nước

 

1757
Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước

1758
Bia sản xuất trong nước

1761
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

1762
Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước

1763
Rượu nhập khẩu bán ra trong nước

1764
Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước

1765
Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước

1766
Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước

1767
Bia nhập khẩu bán ra trong nước

 
 
1799
Khác
 
 
 
 
 
 
Mục
1850
 
Thuế xuất khẩu
 

Tiểu mục

1851
Thuế xuất khẩu

 
 
 
 
 
Mục
1900
 
Thuế nhập khẩu
 

Tiểu mục

1901
Thuế nhập khẩu

 
 
 
 
 
Mục
1950
 
Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
 

Tiểu mục
 
1951
Thuế chống bán phá giá

 
 
1952
Thuế chống trợ cấp

 
 
1953
Thuế chống phân biệt đối xử

 
 
1954
Thuế tự vệ

 
 
1999
Thuế phòng vệ khác

 
 
Mục
2000
 
Thuế bảo vệ môi trường
 

Tiểu mục
 
2001
Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)

 
 
2002
Dầu Diezel sản xuất trong nước

 
 
2003
Dầu hỏa sản xuất trong nước

 
 
2004
Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

 
 
2005
Than đá sản xuất trong nước

 
 
2006
Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

 
 
2007
Túi ni lông sản xuất trong nước

 
 
2008
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 
 
2009
Nhiên liệu bay sản xuất trong nước

 
 
2011
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 
 
2012
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 
 
2013
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 
 
2019
Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước

 
 
2021
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu

 
 
2041
Xăng nhập khẩu bán ra trong nước

 
 
2042
Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước

 
 
2043
Diezel nhập khẩu bán ra trong nước

 
 
2044
Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước

 
 
2045
Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước

 
 
2046
Than đá nhập khẩu bán ra trong nước

 
 
2047
Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước

 
 
2048
Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác

 
 
2049
Khác

Tiểu nhóm 0114:
Thu phí và lệ phí
Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng

 
 
 
 
 
Mục
2100
 
Phí trong lĩnh vực khác
 

Tiểu mục
 
2106
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật
Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13.

 
 
2107
Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
 
 
 
2108
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
 
 
 
2111
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu
 
 
 
2146
Thu nợ phí xăng dầu

 
 
2147
Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

 
 
2148
Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

 
 
 
 
Mục
2150
 
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
 

Tiểu mục
 
2151
Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật)

 
 
2152
Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 
 
2153
Phí kiểm soát giết mổ động vật

 
 
2157
Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 
 
2162
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 
 
2163
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật
 
 
 
2164
Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
 
 
 
2165
Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
 
 
 
2166
Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp
 
 
 
2167
Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
 
 
 
 
 
 
Mục
2200
 
Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao
 

Tiểu mục
 
2206
Phí xác nhận đăng ký công dân

 
 
2207
Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài

 
 
2208
Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam

 
 
2211
Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

 
 
 
 
 
Mục
2250
 
Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng
 

Tiểu mục
 
2251
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

 
 
2254
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay

 
 
2255
Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư

 
 
2262
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
 
 
 
2263
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
 
 
 
2264
Phí trong lĩnh vực hóa chất
 
 
 
2265
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
 
 
 
2266
Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
 
 
 
2267
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
 
 
 
 
Mục
2300
 
Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

Tiểu mục
 
2301
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)

 
 
2302
Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa

 
 
2303
Phí thuộc lĩnh vực đường biển

 
 
2316
Phí thuộc lĩnh vực hàng không

 
 
2323
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

 
 
 
 
Mục
2350
 
Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông

Tiểu mục
 
2351
Phí sử dụng tần số vô tuyến điện

 
 
2352
Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet

 
 
2353
Phí sử dụng mã, số viễn thông

 
 
2361
Phí quyền hoạt động viễn thông
 
 
 
2362
Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông
 
 
 
2363
Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
 
 
 
2364
Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số
 
 
 
2365
Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
 
 
 
2366
Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng
 
 
 
2367
Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin
 
 
 
2368
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
 
 
 
 
 
 
Mục
2400
Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

Tiểu mục

2404
Phí phòng cháy, chữa cháy

 
 
2416
Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ
 
 

2418
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
 
 

2421
Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
 
 

2422
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
 
 
 
 
 
 
Mục
2450
 
Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
 

Tiểu mục
 
2452
Phí thăm quan

 
 
2453
Phí thẩm định văn hóa phẩm

 
 
2455
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 
 
2456
Phí thư viện

 
 
2457
Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ

 
 
2458
Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả

 
 
 
 
Mục
2500
 
Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
 

Tiểu mục
 
2504
Phí sở hữu trí tuệ
 
 
 
2505
Phí cấp mã số, mã vạch
 
 
 
2506
Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
 
 
 
2507
Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân
 
 
 
2508
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân
 
 
 
2511
Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
 
 
 
2512
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
 
 
 
2513
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
 
 
 
 
 
 
Mục
2550
 
Phí thuộc lĩnh vực y tế

Tiểu mục
 
2561
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
 
 
2565
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
 
 
 
2566
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
 
 
 
2567
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố
 
 
 
 
 
Mục
2600
 
Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Tiểu mục
 
2618
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải

 
2624
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên

 
2625
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại

 
 
2626
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu
 
 
 
2627
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
 
 
 
2628
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
 
 
 
2631
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
 
 
 
2632
Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
 
 
 
2633
Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí)
 
 
 
2634
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
 
 
 
2635
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển
 
 
 
2636
Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
 
 
 
2637
Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
 
 
 
2638
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
 
 
 
 
 
 
Mục
2650
 
Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

Tiểu mục
 
2652
Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước

 
 
2663
Phí hải quan

 
 
2664
Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán
 
 
 
2665
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính
 
 
 
 
 
Mục
2700
 
Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

Tiểu mục
 
2701
Án phí

 
 
2703
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 
 
2706
Phí thi hành án dân sự
 
 
 
2707
Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài

 
 
2715
Phí công chứng
 
 
 
2716
Phí chứng thực
 
 
 
2717
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp
 
 
 
2718
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
 
 
 
2721
Phí sử dụng thông tin
 
 
 
2722
Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm
 
 
 
 
 
Mục
2750
 
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

Tiểu mục
 
2751
Lệ phí quốc tịch

 
 
2752
Lệ phí cấp hộ chiếu

 
 
2763
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 
 
2766
Lệ phí tòa án

 
 
2767
Lệ phí đăng ký cư trú
 
 
 
2768
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
 
 
 
2771
Lệ phí hộ tịch
 
 
 
2772
Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
 
 
 
2773
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
 
 
 
2774
Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi
 
 
 
 
 
Mục
2800
 
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

Tiểu mục
 
2801
Lệ phí trước bạ nhà đất

 
2802
Lệ phí trước bạ ô tô

 
2803
Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền

 
2804
Lệ phí trước bạ tài sản khác

 
 
2805
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 
 
2815
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 
 
2824
Lệ phí trước bạ xe máy
 
 
 
2825
Lệ phí trước bạ tàu bay
 
 
 
2826
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
 
 
 
2827
Lệ phí quản lý phương tiện giao thông
 
 
 
2828
Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải

 
 
2831
Lệ phí sở hữu trí tuệ

 
 
 
 
Mục
2850
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

Tiểu mục

2852
Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

2853
Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

2854
Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

 

2861
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
 
 

2862
Lệ phí môn bài mức (bậc) 1
Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất

 

2863
Lệ phí môn bài mức (bậc) 2
Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.

 

2864
Lệ phí môn bài mức (bậc) 3
Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.

 
 
2865
Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet

 
 
2866
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

 
 
2867
Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính

 
 
2868
Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng

 
 
2871
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng

 
 
2872
Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay

Mục
3000
Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

Tiểu mục

3001
Lệ phí ra, vào cảng

 

3002
Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển

 

3007
Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí

 
 
 
 
Mục
3050
Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

Tiểu mục

3064
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
 
 

3065
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu
 
 

3066
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
 
 

3067
Lệ phí cấp thẻ công chứng viên
 
 

3068
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên
 
 

3071
Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên
 
 

3072
Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam
 
 

3073
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp
 
 
 
3074
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản
 
 
 
 
 
 
Nhóm 0200:
 
THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC 
 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0115:
 
Thu tiền bán tài sản nhà nước
 
 
 
 
 
 
Mục
3200
 
Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
 

Tiểu mục
 
3201
Lương thực

 
 
3202
Nhiên liệu

 
 
3203
Vật tư kỹ thuật

 
 
3204
Trang thiết bị kỹ thuật

 
 
3249
Khác

 
 
 
Mục
3300
 
Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
 

Tiểu mục
 
3301
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất

 
 
3302
Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

 
 
3349
Khác

 
 
 
Mục
3350
 
Thu từ bán và thanh lý tài sản khác
 

Tiểu mục
 
3351
Mô tô

 
 
3352
Ô tô con, ô tô tải

 
 
3353
Xe chuyên dùng

 
 
3354
Tàu, thuyền

 
 
3355
Đồ gỗ

 
 
3356
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

 
 
3362
Thu bán cây đứng

 
 
3363
Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt

 
 
3364
Thu từ bồi thường tài sản

 
 
3365
Thu tiền bán tài sản nhà nước khác

 
 
3399
Các tài sản khác

 
 
 
Mục
3400
 
Thu tiền bán tài sản vô hình
 

Tiểu mục
 
3402
Quyền đánh bắt hải sản

 
 
3403
Quyền hàng hải

 
 
3404
Quyền hàng không

 
 
3405
Bằng phát minh, sáng chế

 
 
3406
Bản quyền, nhãn hiệu thương mại

 
 
3449
Khác

 
 
 
Mục
3450
 
Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước
 

Tiểu mục
 
3451
Tài sản không xác định được chủ sở hữu

 
 
3452
 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm

 
 
 3453 
Tài sản không có người được nhận thừa kế

 
 
3454
Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước

 
 
3455
Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết

 
 
3499
Khác

 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0116:
 
Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế
 
 
 
 
 
 
Mục
3600
 
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
 

Tiểu mục

3601
Tiền thuê mặt đất hàng năm

3602
Tiền thuê mặt nước hàng năm

3603
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

3604
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất

3605
Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê
 

3606
Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê
 

3607
Tiền thuê mặt biển thu hàng năm
 

3608
Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê
 

3649
Khác

 
 
 
 
 
Mục
3650
 
Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế
 

Tiểu mục
 
3652
Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước

 
 
3653
Thu hồi vốn của Nhà nước

 
 
3654
Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước

 
 
3699
Khác

 
 
 
 
 
Mục
3750
 
Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng
 

Tiểu mục

3751
Thuế tài nguyên

3752
Thuế thu nhập doanh nghiệp

3753
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

3754
Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3755
Thuế đặc biệt

3756
Phụ thu về dầu
 

3757
Thu chênh lệch giá dầu
 

3799
Khác

 
 
 
 
 
Mục
3800
 
Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng
 

Tiểu mục

3801
Thuế tài nguyên

3802
Thuế thu nhập doanh nghiệp

3803
Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3804
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
 

3805
Thuế đặc biệt
 

3806
Phụ thu về khí
 

3807
Thu chênh lệch giá khí
 

3849
Khác

 
 
 
 
 

Mục
3850
 
Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước
 

Tiểu mục

3851
Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3853
Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt

3854
Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng

3855
Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng

3856
Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng

3857
Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng

3899
Khác

 
 
 
 
 
Mục
3900
 
Thu khác từ quỹ đất
 

Tiểu mục

3901
Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích

3902
Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công

3903
Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

3949
Khác

Mục
3950
 
Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng

Tiểu mục

3951
Thuế tài nguyên

3952
Thuế thu nhập doanh nghiệp

3953
Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3954
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
 

3955
Thuế đặc biệt
 

3956
Phụ thu về condensate
 

3957
Thu chênh lệch giá condensate
 

3999
Khác

Tiểu nhóm 0117: 
 
Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước
 
 
 
 
 
 

Mục
4050
 
Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước
 

Tiểu mục

4051
Lãi cho vay trong nước

4053
Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

4099
Khác

Mục
4100
 
Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài
 

Tiểu mục

4101
Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay

4103
Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

4104
Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước

4149
Khác

 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0118:
 
Thu tiền phạt và tịch thu
 
 
 
 
 
 
Mục
4250
 
Thu tiền phạt
 

Tiểu mục

4251
Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án

4252
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

4253
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan

4254
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

4261
Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

4263
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng

4264
Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện

4265
Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện

4267
Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị

4268
Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân

4271
Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án

4272
Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý

4273
Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý

4274
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

4275
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

4276
Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm

4277
Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

4278
Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

4279
Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính

4299
Phạt vi phạm khác

Mục
4300
 
Thu tịch thu
 

Tiểu mục

4301
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

4302
Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

4303
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

4304
Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

4306
Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án

4311
Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án

4312
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

4313
Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

4314
Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

4315
Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

4316
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

4317
Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

4318
Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

4321
Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

4349
Tịch thu khác

Tiểu nhóm 0120:
 
Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp
 
 
 
 
 
 
Mục
4450
 
Các khoản huy động theo quy định của pháp luật
 

Tiểu mục

4451
Xây dựng kết cấu hạ tầng

4499
Khác

 
 
 
 
 
Mục
4500
 
Các khoản đóng góp tự nguyện
 

Tiểu mục

4501
Xây dựng kết cấu hạ tầng

4549
Khác

 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0121:
 
Thu chuyển giao ngân sách
 
 
 
 
 
 
Mục
4650
 
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
 

Tiểu mục

4651
Bổ sung cân đối ngân sách

4652
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài

4653
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại

4654
Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước

 
 
 
 
 
Mục
4700
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách
(các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)

Tiểu mục

4701
Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách

4702
Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước

4703
Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước

4749
Khác

Mục
4750
 
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
 

Tiểu mục

4751
Quỹ dự trữ tài chính

Mục
4800
 
Thu kết dư ngân sách
 

Tiểu mục

 4801
Thu kết dư ngân sách

Mục
4850
Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
 

Tiểu mục
 
4851
 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0122:
 
Các khoản thu khác
 
 
 
 
 
 
Mục
4900
 
Các khoản thu khác
 

Tiểu mục

4901
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách

4902
Thu hồi các khoản chi năm trước

4904
Các khoản thu khác của ngành Thuế

4905
Các khoản thu khác của ngành Hải quan

4906
Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án

4907
Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá

4908
Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

4913
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

4914
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

 

4917
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
 
 

4918
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
 
 

4919
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
 
 

4921
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
 
 

4922
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
 
 

4923
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
 
 

4924
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
 
 

4925
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
 
 

4926
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng
 
 

4927
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại
 
 

4928
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
 
 

4929
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
 
 

4931
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
 
 

4932
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
 
 

4933
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
 
 

4934
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
 
 

4935
Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
 
 

4936
Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
 
 

4937
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
 
 

4938
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
 
 

4939
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
 
 

4941
Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
 
 

4942
Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
 
 

4943
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
 
 

4944
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
 
 

4945
Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
 
 

4946
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
 
 

4947
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
 
 

4949
Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
 
 
 
 
Nhóm 0300:
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
 
 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0123:
 
Thu viện trợ không hoàn lại
 
 
 
 
 
 
Mục
5050
 
Viện trợ cho đầu tư phát triển
 

Tiểu mục

5051
Của các Chính phủ

5052
Của các tổ chức quốc tế

5053
Của các tổ chức phi Chính phủ

5054
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

5099
Của các tổ chức khác

 
 
 
 
 
Mục
5100
 
Viện trợ cho chi thường xuyên
 

Tiểu mục

5101
Của các Chính phủ

5102
Của các tổ chức quốc tế

5103
Của các tổ chức phi Chính phủ

5104
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

5149
Của các tổ chức khác

 
 
 
 
 
Mục
5200
 
Viện trợ cho mục đích khác
 

Tiểu mục

5201
Của các Chính phủ

5202
Của các tổ chức quốc tế

5203
Của các tổ chức phi Chính phủ

5204
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

5249
Của các tổ chức khác

 
 
 
 
Nhóm 0400: 
 
THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY
 
 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0124:
 
Thu nợ gốc cho vay trong nước
 
 
 
 
 
 
Mục
5350
 
Thu nợ gốc cho vay trong nước
 

Tiểu mục

5351
Thu nợ gốc cho vay trong nước

5399
Khác

 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0125:
 
Thu nợ gốc cho nước ngoài vay
 
 
 
 
 
 
Mục
5450
 
Thu nợ gốc cho nước ngoài vay
 

Tiểu mục
 
5451
Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài

 
 
 5453
Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

 
 
5499
Tổ chức nước ngoài khác vay

 
 
 
 
 
II. PHẦN CHI
 
 
 
 
 
 
Nhóm 0500:
 
CHI THƯỜNG XUYÊN
 
 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0129:
 
Chi thanh toán cho cá nhân
 
 
 
 
 
 
Mục
6000
 
Tiền lương
 

Tiểu mục

6001
Lương theo ngạch, bậc

6003
Lương hợp đồng theo chế độ

6049
Lương khác

 
 
 
 
 
Mục
6050
 
Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng
 

Tiểu mục

6051
Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng

6099
Tiền công khác

Mục
6100
Phụ cấp lương
 

Tiểu mục

6101
Phụ cấp chức vụ

6102
Phụ cấp khu vực

6103
Phụ cấp thu hút

6105
Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ

6107
Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

6111
Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân

6112
Phụ cấp ưu đãi nghề

6113
Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc

6114
Phụ cấp trực

6115
Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề

6116
Phụ cấp đặc biệt khác của ngành

6121
Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn

6122
Phụ cấp theo loại xã

6123
Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị – xã hội

6124
Phụ cấp công vụ

6149
Phụ cấp khác

 
 
 
 
Mục
6150
Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học
 

Tiểu mục

6151
Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)

6152
Học sinh dân tộc nội trú

6154
Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài

6155
Sinh hoạt phí cán bộ đi học

6156
Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí

6157
Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

6199
Các khoản hỗ trợ khác

 
 
 
 
Mục
6200
Tiền thưởng
 

Tiểu mục

6201
Thưởng thường xuyên

6202
Thưởng đột xuất

6249
Thưởng khác

 
 
 
 
Mục
6250
Phúc lợi tập thể
 

Tiểu mục

6251
Trợ cấp khó khăn thường xuyên

6252
Trợ cấp khó khăn đột xuất

6253
Tiền tàu xe nghỉ phép năm

6254
Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị

6299
Chi khác

 
 
 
 
Mục
6300
Các khoản đóng góp
 

Tiểu mục

6301
Bảo hiểm xã hội

6302
Bảo hiểm y tế

6303
Kinh phí công đoàn

6304
Bảo hiểm thất nghiệp

6349
Các khoản đóng góp khác

 
 
 
 
Mục
6350
Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản
 

Tiểu mục

6353
Phụ cấp cán bộ không chuyên trách

6399
Chi khác

 
 
 
 
Mục
6400
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
 

Tiểu mục

6401
Tiền ăn

6402
Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

6403
Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

6404
Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ

6449
Chi khác

 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0130:
 
Chi về hàng hóa, dịch vụ
 
 
 
 
 
 
Mục
6500
 
Thanh toán dịch vụ công cộng
 

Tiểu mục

6501
Tiền điện

6502
Tiền nước

6503
Tiền nhiên liệu

6504
Tiền vệ sinh, môi trường

6505
Tiền khoán phương tiện theo chế độ

6549
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
6550
 
Vật tư văn phòng
 

Tiểu mục

6551
Văn phòng phẩm

6552
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

6553
Khoán văn phòng phẩm

6599
Vật tư văn phòng khác

 
 
 
 
 
Mục
6600
 
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
 

Tiểu mục

6601
Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax

6603
Cước phí bưu chính

6605
Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng

6606
Tuyên truyền; quảng cáo

6608
Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện

6618
Khoán điện thoại

6649
Khác

 
 
 
 
 
Mục
6650
 
Hội nghị
 

Tiểu mục

6651
In, mua tài liệu

6652
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên

6653
Tiền vé máy bay, tàu xe

6654
Tiền thuê phòng ngủ

6655
Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển

6656
Thuê phiên dịch, biên dịch

6657
Các khoản thuê mướn khác

6658
Chi bù tiền ăn

6699
Chi phí khác

 
 
 
 
 
Mục
6700
 
Công tác phí
 

Tiểu mục

6701
Tiền vé máy bay, tàu, xe

6702
Phụ cấp công tác phí

6703
Tiền thuê phòng ngủ

6704
Khoán công tác phí

6705
Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi

6749
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
6750
 
Chi phí thuê mướn
 

Tiểu mục

6751
Thuê phương tiện vận chuyển

6752
Thuê nhà; thuê đất

6754
Thuê thiết bị các loại

6755
Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài

6756
Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước

6757
Thuê lao động trong nước

6758
Thuê đào tạo lại cán bộ

 
 
6761
Thuê phiên dịch, biên dịch

 
 
6799
Chi phí thuê mướn khác

 
 
Mục
6800
 
Chi đoàn ra
 

Tiểu mục

6801
Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe

6802
Tiền ăn và tiền tiêu vặt

6803
Tiền thuê phòng ngủ

6805
Phí, lệ phí liên quan

6806
Khoán chi đoàn ra theo chế độ

6849
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
6850
 
Chi đoàn vào
 

Tiểu mục

6851
Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe

6852
Tiền ăn và tiền tiêu vặt

6853
Tiền thuê phòng ngủ

6855
Phí, lệ phí liên quan

6899
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
6900
 
Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
 

Tiểu mục

6901
Ô tô dùng chung

6902
Ô tô phục vụ chức danh

6903
Ô tô chuyên dùng

6905
Tài sản và thiết bị chuyên dùng

6907
Nhà cửa

6912
Các thiết bị công nghệ thông tin

6913
Tài sản và thiết bị văn phòng

6918
Công trình văn hóa, công viên, thể thao

6921
Đường điện, cấp thoát nước

6922
Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay

6923
Đê điều, hồ đập, kênh mương

6949
Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác

Mục
6950
 
Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
 

Tiểu mục
 
 6951
Ô tô dùng chung

 
 
6952
Ô tô phục vụ chức danh

 
 
6953
Ô tô chuyên dùng

 
 
6954
Tài sản và thiết bị chuyên dùng

 
 
6955
Tài sản và thiết bị văn phòng

 
 
6956
Các thiết bị công nghệ thông tin

 
 
6999
Tài sản và thiết bị khác
 
 
 
 
Mục
7000
 
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
 

Tiểu mục

7001
Chi mua hàng hóa, vật tư

7004
Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động

7008
Chi mật phí

7011
Chi nuôi phạm nhân, can phạm

7012
Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành

7017
Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học

7018
Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá

7049
Chi khác

Mục
7050
 
Mua sắm tài sản vô hình
 

Tiểu mục
 
7051
Mua bằng sáng chế

 
 
7052
Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại

 

7053
Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

 

7054
Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin

 
 
7099
Chi khác

 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0131:
 
Chi hỗ trợ và bổ sung
 
 
 
 
Mục
7100
 
Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư
 

Tiểu mục

7101
Chi di dân

7102
Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã

7103
Chi trợ cấp dân cư

7104
Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc

7149
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
7150
 
Chi về công tác người có công với cách mạng
 

Tiểu mục

7151
Trợ cấp hàng tháng

7152
Trợ cấp một lần

7153
Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh

7154
Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

7155
Bảo hiểm y tế

7157
Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ

7158
Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng

7161
Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở

7162
Chi quà lễ, tết

7164
Chi cho công tác quản lý

7165
Trợ cấp ưu đãi học tập

7166
Điều trị, điều dưỡng

7199
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
7200
 
Trợ giá theo chính sách của Nhà nước
 

Tiểu mục

7201
Trợ giá

7202
Trợ cước vận chuyển

7203
Cấp không thu tiền một số mặt hàng

7249
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
7250
 
Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội
 

Tiểu mục

7251
Bảo hiểm y tế

7252
Lương hưu

7254
Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng

7255
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động

7256
Trợ cấp tuất

7257
Trợ cấp mai táng

7258
Chi phí chi trả

7261
Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

7262
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ

7263
Trợ cấp hàng tháng khác

7299
Khác

 
 
 
 
 
Mục
7300
 
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
 

Tiểu mục
 
7301
Chi bổ sung cân đối ngân sách
 
 
 
7302
Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
 
 
 
7303
Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
 
 
 
7304
Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước
 
 
 
 
 
 
Mục
7350
 
Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư
 

Tiểu mục

7351
Chi xúc tiến thương mại

7356
Chi xúc tiến du lịch

7357
Chi xúc tiến đầu tư

7399
Chi khác

Mục
7400
 
Chi viện trợ

Tiểu mục

7401
Chi đào tạo học sinh Lào

7402
Chi đào tạo học sinh Campuchia

7403
Chi viện trợ khác cho Lào

7404
Chi viện trợ khác cho Campuchia

7405
Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào

7406
Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia

7449
Các khoản chi viện trợ khác

Mục
7450
 
Chi về công tác bảo đảm xã hội

Tiểu mục

7451
Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế

7452
Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

7453
Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện

7454
Hỗ trợ cải thiện nhà ở

7455
Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng

7456
Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác

7457
Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định

7458
Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định

7499
Chi khác

Tiểu nhóm 0132:
 
Các khoản chi khác
 
Mục
7500
 
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

Tiểu mục

7501
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

7549
Chi bổ sung khác

Mục
7550
 
Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng

Tiểu mục

7551
Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

7552
Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định

7599
Chi khác

 
 
 
 
Mục
7600
 
Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước

Tiểu mục

7601
Tài sản không xác định được chủ sở hữu

7602
Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm

7603
Tài sản không có người được nhận thừa kế

7649
Chi khác

 
 
 
 
Mục
7650
 
Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm

Tiểu mục

7651
Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định

7652
Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa

7653
Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí

7654
Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan

7655
Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa

7699
Chi trả các khoản thu khác

 
 
 
 
Mục
7700
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
(Hoàn trả các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)

Tiểu mục
 

 
7701
Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách

7702
Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước

7703
Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước

7749
Chi khác

Mục
7750
 
Chi khác

Tiểu mục

7751
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước

7753
Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp

7754
Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi

7756
Chi các khoản phí và lệ phí

7757
Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện

7761
Chi tiếp khách

7762
Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định

7763
Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định

 

7764
Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định

 

7765
Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá

7766
Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ

7767
Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

7799
Chi các khoản khác

Mục
7850
 
Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp
 

Tiểu mục

7851
Chi mua báo, tạp chí của Đảng

7852
Chi tổ chức đại hội Đảng

7853
Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng

7854
Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy

7899
Chi khác

Mục
7900
 
Chi cho các sự kiện lớn
 

Tiểu mục

7901
Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ

7903
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn

7949
Chi khác

Mục
7950
 
Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định
 

Tiểu mục

7951
Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

7952
Chi lập Quỹ phúc lợi

7953
Chi lập Quỹ khen thưởng

7954
Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

7999
Chi lập các quỹ khác

Mục
8000
 
Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm
 

Tiểu mục

8003
Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu

8004
Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề

8006
Chi tinh giản biên chế

8008
Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng

8049
Chi hỗ trợ khác

Mục
8050
 
Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước
 

Tiểu mục

8051
Hỗ trợ cho các doanh nghiệp

8052
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

8053
Hỗ trợ lãi suất tín dụng

8054
Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

8055
Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ

8056
Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

8099
Chi hỗ trợ khác

Mục
8150
 
Chi quy hoạch
 

Tiểu mục

8151
Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ

8152
Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu

8153
Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn

8154
Chi quy hoạch sử dụng đất

8199
Chi khác

Tiểu nhóm 0133: 
 
Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách Nhà nước
 
 
 
 
 
 
Mục
8300
 
Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước
 

Tiểu mục

8301
Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước

8302
Vay từ các quỹ tài chính trong nước

8303
Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

8304
Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

8349
Vay khác

 
 
Mục
8350
 
Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước
 

Tiểu mục

8351
Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế

8352
Vay của các tổ chức quốc tế

8353
Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác

8354
Vay của Chính phủ các nước

8399
Vay khác

 
 
 
 
 
Mục
8550
 
Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước
 

Tiểu mục

8553
Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

8555
Phí cam kết

8556
Phí bảo hiểm

8557
Phí quản lý

8561
Phí thu xếp

8599
Trả các khoản phí và chi phí khác

Mục
8600
 
Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước

Tiểu mục

8651
Phí cam kết

8652
Phí bảo hiểm

8653
Phí quản lý

8654
Phí thu xếp

8655
Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

8699
Trả các khoản phí và chi phí khác

Nhóm 0600:
CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ DỰ TRỮ
Tiểu nhóm 0134:
Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ
Mục
8750
 
Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

Tiểu mục

8751
Lương thực

8752
Nhiên liệu

8753
Vật tư kỹ thuật

8754
Trang thiết bị kỹ thuật

8799
Chi khác

Nhóm 0700:
 
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
 
 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0135: 
 
Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác
 
 
 
 
 
Mục
8900
Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước

Tiểu mục

8901
Cấp bù chênh lệch lãi suất

8902
Cấp phí quản lý

8903
Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

8904
Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ

8905
Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác

8949
Chi hỗ trợ khác

Mục
8950
 
Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ
 

Tiểu mục

8952
Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp

8953
Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)

8954
Góp vốn liên doanh

8955
Góp vốn cổ phần

8999
Cấp vốn khác

Tiểu nhóm 0136:
 
Chi đầu tư các dự án
 
 
 
 
Mục
9200
 
Chi chuẩn bị đầu tư
 

Tiểu mục
 
9201
Chi điều tra, khảo sát

 
 
9202
Chi lập dự án đầu tư

 
 
9203
Chi tổ chức thẩm định dự án

 
 
9204
Chi đánh giá tác động của môi trường

 
 
9249
Chi khác

 
 
 
Mục
9250
 
Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
 

Tiểu mục
 
9251
Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất

 
 
9252
Chi thực hiện tái định cư

 
 
9253
Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

 
 
9254
Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng

 
 
9255
Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư

 
 
9299
Chi khác

 
 
 
Mục
9300
 
Chi xây dựng
 

Tiểu mục

9301
Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình

9302
Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ

9303
Chi san lấp mặt bằng xây dựng

9349
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
9350
 
Chi thiết bị
 

Tiểu mục

9351
Chi mua sắm thiết bị

9352
Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị

9353
Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ

9354
Chi phí vận chuyển, bảo hiểm

9355
Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan

9356
Các chi phí mua thiết bị, phần mềm, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin

9399
Chi khác

 
 
 
 
 
Mục
9400
 
Chi phí khác
 

Tiểu mục

9401
Chi phí quản lý dự án

9402
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 9403
Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng

9405
Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công

9449
Chi khác

 
 
 
 
 
Nhóm 0800 
 
CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
 
 
 
 
 
 
Tiểu nhóm 0137:
 
Chi cho vay và góp vốn của Nhà nước
 
 
 
 
 
 
Mục
9500
 
Cho vay đầu tư phát triển trong nước
 

Tiểu mục
9501
Cho đối tượng chính sách vay

9549
Cho vay khác

 
 
 
 
 
Mục
9650
 
Cho vay ngoài nước
 

Tiểu mục
 
9651
Cho các Chính phủ nước ngoài vay

 
 
9653
Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

 
 
9699
Cho vay khác

 
 
 
 
 
Mục
9700
 
Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước
 

Tiểu mục

9701
Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế

9749
Đóng góp khác

Tiểu nhóm 0138:
Chi hỗ trợ địa phương khác
Mục
9800
Chi hỗ trợ địa phương khác

Tiểu mục

9801
Chi hỗ trợ địa phương khác

III. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
 
 
 
 
Mục
0820
 
Vay và trả nợ gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước

Tiểu mục

0821
Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước
 

0832
Vay từ các quỹ tài chính trong nước

0836
Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

0837
Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

0839
Vay khác

Mục
0840
 
Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước

Tiểu mục

0845
Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế

0846
Vay của các tổ chức quốc tế

0847
Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác

0848
Vay của Chính phủ các nước

0859
Vay khác

IV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM
Mục
0900
 
Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn)

Tiểu mục

0911
Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công

0912
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia

 
 
0913
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội

0914
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi

0915
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc

0916
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định

0917
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định

 
 
0918
Kinh phí khác theo quy định của pháp luật

 
 
 
 
Mục
0950
 
Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn)

Tiểu mục

0961
Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công

0962
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia

0963
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;

0964
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi

0965
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc

0966
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định

0967
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định

0968
Kinh phí khác theo quy định của pháp luật

V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)
 
 
 
 
MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN
 

Mục
0001

Tạm thu thuế

Mục
0002

Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản

Mục
0003

Tạm thu khác

Mục
0004

Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước

Mục
0005

Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài chính

Mục
0007

Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước

Mục
0008

Tạm ứng từ Quỹ tích lũy trả nợ

Mục
0011

Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạn

Mục
0012

Thu tạm ứng từ ngân sách cấp trên

Mục
0049

Vay khác

MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

Mục
0051

Chi tạm ứng đơn vị hành chính sự nghiệp

Mục
0052

Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước

Mục
0056

Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia

Mục
0058

Tạm ứng chi trả nợ gốc cho Quỹ tích lũy trả nợ

Mục
0063

Tạm ứng cho các doanh nghiệp

Mục
0065

Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới

Mục
0066

Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích lũy trả nợ

Mục
0067

Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích lũy trả nợ

Mục
0068

Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khác

Mục
0071

Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của tổ chức khác

Mục
0099

Tạm ứng khác