Hợp chất Crôm (Cr2O3) là gì? Tính chất, cách điều chế & ứng dụng
HỢP CHẤT CRÔM CR2O3 LÀ GÌ? MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ ĐƠN CHẤT CRÔM
Hợp chất crôm Cr2O3 là gì? Một số thông tin về đơn chất crôm mà bạn cần biết. Hợp chất crôm Cr2O3 có những tính chất gì? Ứng dụng của hợp chất Cr2O3 trong sản xuất và đời sống. Làm sao để điều chế Cr2O3? Nơi mua hóa chất Cr2O3 uy tín, chất lượng tại khu vực Tp Hồ Chí Minh?
Hóa học là một ngành nghiên cứu về các chất hóa học, bao gồm tất cả những đặc điểm, tính chất lý hóa, các ứng dụng của nó trong phòng thí nghiệm và thực tế đời sống sản xuất và toàn bộ tất cả những gì xoay quanh nó. Mỗi một loại chất có những đặc điểm và công dụng khác nhau, chúng đều phục vụ cần thiết cho sản xuất đời sống và sản xuất, đảm bảo nhu cầu sử dụng cho con người. Một hợp chất có cấu tạo từ những đơn chất khác nhau, cũng như từ một đơn chất có thể tạo ra nhiều hợp chất với những ứng dụng khác nhau. Hôm nay chúng ta sẽ cũng thử tìm hiểu về Crôm và hợp chất của nó, cụ thể là hợp chất Cr2O3 để nắm rõ những đặc điểm căn bản nhất của nó.
HỢP CHẤT CRÔM CR2O3 LÀ GÌ? MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ ĐƠN CHẤT CRÔM
Đơn chất crôm
Crom (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chrome /kʁom/), còn được viết là crôm, là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Cr và số hiệu nguyên tử bằng 24, là nguyên tố đầu tiên của nhóm 6, là 1 kim loại cứng, giòn, có độ nóng chảy cao. Bề mặt Crôm được bao phủ bởi 1 lớp màng mỏng Cr2O3, nên có ánh bạc và khả năng chống trầy xước cao.
Crom là một kim loại cứng, mặt bóng, màu xám thép với độ bóng cao và nhiệt độ nóng chảy cao. Nó là chất không mùi, không vị và dễ rèn. Các trạng thái oxi hóa phổ biến của crom là +2, +3 và +6, với +3 là ổn định nhất. Các trạng thái +1, +4 và +5 là khá hiếm. Các hợp chất của crom với trạng thái ôxi hóa +6 là những chất có tính oxy hóa mạnh. Trong không khí, crom được oxy thụ động hóa, tạo thành một lớp mỏng ôxít bảo vệ trên bề mặt, ngăn chặn quá trình ôxi hóa tiếp theo đối với kim loại ở phía dưới.Crom có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Hợp chất crôm cr2o3
Cr2o3 là hợp chất bền nhất của crom, là một oxit lưỡng tính nhưng tính axit yếu.
Hợp chất crôm Cr2O3 lưỡng tính là dạng ôxít bền vững duy nhất của crôm trong khoảng nhiệt độ đến 1200°C (sau đó nó sẽ bắt đầu hoá hơi một phần).
Chất này lấy từ nguồn ôxít crôm tự nhiên hoặc kali đicrômat.
CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT CRÔM CR2O3
Tính chất vật lý:
– Là một ôxít của crôm. Nó có phân tử gam 152 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 2265°C.
– Ngoại quan: dạng bột màu xanh
– Ôxít crôm lưỡng tính là dạng ôxít bền vững duy nhất của crôm trong khoảng nhiệt độ đến 1200°C (sau đó nó sẽ bắt đầu hoá hơi một phần). Chất này lấy từ nguồn ôxít crôm tự nhiên hoặc kali đicrômat.
– Mật độ: 5,22 g/cm³
– Khối lượng phân tử: 151,99 g/mol
– Điểm sôi: 4.000°
.
Tính chất hóa học:
– Cr2O3 là oxit bền nhất của Crom, là một oxit lưỡng tính tương tự như Al2O3 nhưng tính axit yếu hơn.
– Cr2O3 chỉ tan trong axit và kiềm đặc ở nhiệt độ cao. Ở nhiệt độ thường, Cr2O3 không tan được trong dung dịch NaOH loãng. Tính lưỡng tính của Cr2O3 chỉ thể hiện khi nấu cháy với kiềm hay kali hidrosunfat:
-
-
Cr2O3 + 2KOH⇌ 2KCrO2 + H2O
-
Cr2O3 + 6KHSO4 ⇌Cr2(SO4)3 + 3 K2SO4
-
– Là một Oxit lưỡng tính mạnh
-
- bazơ
Ôxít crôm (III) là 1 oxitkhi tác dụng với axit đặc, to:
Cr2O3 + 6HCl = 2CrCl3 + 3H2O
-
Ôxít crôm (III) là 1 Oxit axit khi tác dụng với kiềm đặc, to:
Cr2O3 + NaOH = NaCrO2 + H2O
- bazơ
Lưu ý: Cr2O3 chỉ tác dụng với NaOH đặc nóng. Dung dịch NaOH loãng không tác dụng với Cr2O3
ỨNG DỤNG CỦA HỢP CHẤT CRÔM CR2O3
– Công dụng lớn nhất của Cr2o3 là làm nguyên liệu điều chế kim loại crôm:
-
-
Nhiệt nhôm: Cr
2
O
3
+ 2Al → 2Cr + Al
2
O
3
-
– Cr2O3 được dùng là chất tạo màu trong vật liệu làm gốm để tạo thành những sản phẩm gốm có màu sắc đẹp mắt. Nó luôn cho màu xanh lục (xanh crôm) đặc trưng dù nung chậm hay nhanh, môi trường lò ôxi hóa hay khử. Tuy nhiên nó cho men màu xanh mờ và nhạt. Nếu có CaO, màu xanh có thể chuyển sang màu xanh cỏ.
– Nung với kiềm trong không khí tạo Cromat.
-
-
Cr2O3 + 2NaOH —> 2NaCrO2 + H2O
-
– Nung nóng chảy hỗn hợp Cr2O3 với kiềm có O2 không khí thì tạo ra muối Cromat:
-
-
Cr2O3 + 4KOH + 3/2O2 —-> 2KCrO4 + 2H2O;
-
CÁCH SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU CHẾ HỢP CHẤT CRÔM CR2O3
Trong phòng thí nghiệm:
(NH4)2Cr2O7 –t°–> Cr2O3 + N2 + 4H2O;
Trong công nghiệp:
Khử K2Cr2O7 bằng cacbon hay lưu huỳnh:
-
-
2K2Cr2O7 + 3C —-> 2Cr2O3 + 2K2CO3 + CO2
-
K2Cr2O7 + S —-> Cr2O3 + K2SO4;
-
Nhiệt phân Cr(OH)3 và (NH4)2Cr2O7 : 2Cr(OH)3 = Cr2O3 + 3H2O(NH4)2Cr2O7 = Cr2O3 + NH3 + H2O
MỘT SỐ HỢP
CHẤT
KHÁC CỦA CROM
Ngoài hợp chất đã tìm hiểu ở trên của crom là hợp chất đến từ hóa trị (III) thì vẫn còn tồn tại một vài hợp chất mà crom nằm ở hóa trị (II) như
CrO – Là một oxit bazơ.
-
-
CrO + 2HCl –> CrCl + H2O
-
CrO + H2SO4 –> CrSO4 + H2O
-
CrO có tính khử, trong không khí CrO dễ bị oxi hóa thành Cr2O3.
Cr(OH)2 – Là chất rắn, màu vàng.
Cr(OH)2 có tính khử, trong không khí oxi hóa thành Cr(OH)3
-
-
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O –> 4Cr(OH)3
-
Cr(OH)2 là một bazơ.
-
-
Cr(OH)2 + 2HCl –> CrCl + 2H2O
-
Muối crom (II) – Có tính khử mạnh.
-
-
2CrCl + Cl –> 2CrCl3
-
NƠI MUA HÓA CHẤT CR2O3 UY TÍN, CHẤT LƯỢNG
Hiện nay trên thị trường xuất hiện rất nhiều cơ sở bán các loại hóa chất giả, kém chất lượng, không có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng nhằm thu lợi nhuận bất chính. Nếu như bạn đang lo lắng không biết nên tìm mua sản phẩm Cr2O3 ở đâu để đảm bảo chất lượng cũng như an toàn khi sử dụng, đừng ngần ngại đến với chúng tôi – Công ty Trung Sơn chuyên cung cấp những sản phẩm uy tín, chất lượng tốt và đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Với đội ngũ tư vấn viên cũng như hỗ trợ kĩ thuật tận tình, chúng tôi sẽ không làm bạn thất vọng. Bạn chỉ cần liên hệ với chúng tôi, việc còn lại cứ để Trung Sơn lo!
Chúng tôi hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những đặc điểm cơ bản cần thiết về hóa chất Cr2O3. Chúng tôi mong rằng sẽ giúp các bạn hài lòng không chỉ qua bài viết mà còn từ những sản phẩm của công ty chúng tôi. Mọi thắc mắc của bạn sẽ được chúng tôi giải đáp cụ thể, hãy để lại lời nhắn phía dưới.