Học viện Ngân hàng – Thông tin tuyển sinh

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

2023

Tổ hợp

xét tuyển

1

BANK01

  Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

2

BANK02

  Ngân hàng

300

A00, A01, D01, D07

3

BANK03

  Ngân hàng số *

50

A00, A01, D01, D07

4

BANK04

  Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh quốc (cấp song bằng)

100

A00, A01, D01, D07

5

BANK05

  Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)

30

A00, A01, D01, D07

6

FIN01

  Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

250

A00, A01, D01, D07

7

FIN02

  Tài chính

250

A00, A01, D01, D07

8

FIN03

  Công nghệ tài chính *

50

A00, A01, D01, D07

9

ACT01

  Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

10

ACT02

  Kế toán

270

A00, A01, D01, D07

11

ACT03

  Kế toán Sunderland, Anh quốc (Cấp song bằng)

100

A00, A01, D01, D07

12

BUS01

  Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

13

BUS02

  Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, D01, D07

14

BUS03

  Quản trị du lịch *

50

A00, A01, D01, D07

15

BUS04

  Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)

150

A00, A01, D01, D07

16

BUS05

  Marketing số (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)

30

A00, A01, D01, D07

17

IB01

  Kinh doanh quốc tế

250

A01, D01, D07, D09

18

IB02

  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng *

60

A01, D01, D07, D09

19

IB03

  Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)

30

A00, A01, D01, D07

20

FL01

  Ngôn ngữ Anh

150

A01, D01, D07, D09

21

LAW01

  Luật kinh tế

80

A00, A01, D01, D07

22

LAW02

  Luật kinh tế

140

C00, C03, D14, D15

23

ECON01

  Kinh tế

150

A01, D01, D07, D09

24

MIS01

  Hệ thống thông tin quản lý

120

A00, A01, D01, D07

25

IT01

  Công nghệ thông tin

100

A00, A01, D01, D07