Học thuyết Ngũ hành – Wikiversity
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy
Số Hà Đồ
3
2
5
4
1
Cửu Cung
3, 4
9
5, 8, 2
7, 6
1
Thời gian trong ngày
Rạng sáng
Giữa trưa
Chiều
Tối
Nửa đêm
Năng lượng
Nảy sinh
Mở rộng
Cân bằng
Thu nhỏ
Bảo tồn
Bốn phương
Đông
Nam
Trung tâm
Tây
Bắc
Bốn mùa
Xuân
Hạ
Chuyển mùa (mỗi 3 tháng)
Thu
Đông
Thời tiết
Gió (ấm)
Nóng
Ôn hòa
Sương (mát)
Lạnh
Màu sắc
XanhTemplate:Lang
ĐỏTemplate:Lang
VàngTemplate:Lang
TrắngTemplate:Lang
LamTemplate:Lang
Thế đất
Dài
Nhọn
Vuông
Tròn
Ngoằn ngoèo
Trạng thái
Sinh
Trưởng
Hóa
Cấu
Tàng
Vật biểu
Thanh Long
Chu Tước
Kỳ Lân
Bạch Hổ
Huyền Vũ
Mùi vị
Chua
Đắng
Ngọt
Cay
Mặn
Cơ thể,
Năng lượng
Gân,
Tay trái
Mạch,
Giữa ngực
Thịt,
Vùng bụng
Da lông,
Tay phải
Xương tuỷ não,
Hai chân đi lên sau lưng lên cổ gáy
Bàn tay
Ngón cái
ngón trỏ
Ngón giữa
Ngón áp út
Ngón út
Ngũ tạng
Can (gan)
Tâm (tim)
Tỳ (hệ tiêu hoá)
Phế (phổi)
Thận (hệ bài tiết)
Lục dâm (lục tà)
Phong
Nhiệt
Thấp
Táo
Hàn
Lục phủ
Đảm (mật)
Tiểu Tràng (ruột non)
Vị (dạ dày)
Đại Tràng (ruột già)
Bàng quang
Ngũ căn
Xúc giác, thân
Thị giác, Mắt
Tai, Thính giác
Khứu giác, Mũi
Vị giác, lưỡi
Ngũ tân
Nước dáy tai
Nước mắt
Bùn phân
Nước mũi
Nước dãi
Ngũ Phúc, Đức
Thọ: Sống lâu
Khang: Khỏe mạnh
Ninh: An lành
Phú: Giàu có
Quý: Danh hiển
Ngũ giới
Sát sinh, giết hại
Tà dâm, si mê,
Nói dối, thêu dệt
Trộm cắp, tranh đua
Uống rượu, ăn thịt..
Ngũ Thường – Nho giáo
Nhân
Lễ
Tín
Nghĩa
Trí
Ngũ lực
Niệm lực
Huệ lực
Tín lực
Định lực
Tấn lực
Xúc cảm (tình chí)
Giận (nộ)
Mừng (hỷ)
Ưu tư, lo lắng (tư)
Đau buồn (bi)
Sợ (khủng)
Tháp nhu cầu
Maslow
T1: Thức ăn, nước uống, nơi trú ngụ, tình dục, bài tiết, thở, nghỉ ngơi.
T5: Nhu cầu thể hiện bản thân, tự khẳng định mình, làm việc mình thích.
T4: Nhu cầu được quý trọng, kính mến, được tin tưởng, được tôn trọng.
T2: Nhu cầu an toàn, yên tâm về thân thể, việc làm, gia đình, sức khỏe.
T3: Nhu cầu được giao lưu tình cảm và được trực thuộc.
Giọng
Ca
Nói (la, hét, hô)
Bình thường
Cười
Khóc
Thú nuôi
Hổ, Thỏ
Ngựa
Chó, Trâu, Dê
Khỉ, Gà
Heo
Hoa quả
Rau củ
Gia vị
Mận, kiwi xanh, nho xanh,
Đu đủ,
Chanh xanh, chanh vàng.
Bông cải xanh, bắp cải tím, cải xoăn xanh, ớt xanh, cải bó xôi spinach, rau sà lách xanh tím, củ su hào, bí xanh, khổ qua, cải lá xanh, mướp ngọt, măng tây xanh, lá rễ bồ công anh, lá rễ ngưu bàng, rau ngò, rau húng, cây tỏi tây, hành lá, Oregano,
Hạt tiêu xanh tưới, đen khô, hạt hồi, hạt thìa là, hoa hồi, hạt ngò, hạt mè vàng
Mơ, Lựu, Thanh long đỏ, dưa hấu ruột đỏ, nho đỏ, bưởi ruột đỏ.
Ớt đỏ cay ngọt, tiêu đỏ, rau đay đỏ, bí đỏ, củ cải đỏ,
Chuối, Táo, dứa, kiwi vàng, xoài, hồng, mít, quả na, cam, quýt, quất, dưa hấu ruột vàng.
Ớt vàng cay ngọt, cải thảo, cải chíp, bắp cải, cần tây, cà rốt, bí vàng, củ cải tròn tím vàng ruột vàng,
Củ gừng, củ riềng,
Lê, bưởi trắng.
Bông cải trắng, măng tây trắng, hành tây, củ tỏi,
Nho đen, mâm xôi đen, việt quất đen xanh.
Củ cải trắng dài, trắng tròn, đen tròn,
Hạt mè đen, hạt thìa là đen, hạt óc chó
Ngũ cốc
Lúa mì, đậu xanh, đậu hà lan xanh, đậu lăng vỏ xanh,
Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột,
Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ
Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ,
Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen
Nguyên tố
Lôi
Hoả
Thổ
Phong
Thuỷ
Thập can
Giáp, Ất
Bính, Đinh
Mậu, Kỷ
Canh, Tân
Nhâm, Quý
Thập nhị chi
Dần, Mão
Tỵ, Ngọ
Thìn, Mùi, Tuất, Sửu
Thân, Dậu
Hợi, Tý
Âm nhạc
Rê
Son
Mi
La
Đô
Thiên văn
Mộc Tinh (Tuế tinh)
Hỏa Tinh (Huỳnh tinh)
Thổ Tinh (Trấn tinh)
Kim Tinh (Thái Bạch)
Thủy Tinh (Thần tinh)
Bát quái ¹
Tốn, Chấn
Ly
Khôn, Cấn
Càn, Đoài
Khảm
Ngũ uẩn (ngũ ấm)
Sắc Uẩn
Thức uẩn
Hành Uẩn
Tưởng Uẩn
Thọ Uẩn
Tây Du Ký
Bạch Long Mã
Tôn Ngộ Không
Đường Tam Tạng
Trư Bát Giới
Sa Ngộ Tĩnh
Ngũ Nhãn
Thiên nhãn
Phật nhãn
Pháp nhãn
Tuệ nhãn
Nhục, thường nhãn