Học phí và Học bổng
1. Học phí
Học phí năm học 2019-2020 với sinh viên chính quy:
TT
Mức học phí
(đồng/tháng/sinh viên)
Tên chương trình đào tạo (CTĐT)
1.
1060.000
Các CTĐT chuẩn, tài năng, chuẩn quốc tế và một số CTĐT chất lượng cao: Địa lý tự nhiên, Khí tượng học và khí hậu học, Hải dương học, Khoa học Môi trường, Địa chất học.
2.
3.000.000
CTĐT chất lượng cao Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC đáp ứng TT23)
3.
3.500.000
Các CTĐT chất lượng cao: Hóa học, Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC đáp ứng TT23) và các CTĐT tiên tiến: Hóa học, Khoa học môi trường.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.
2. Học bổng
Học bổng từ nguồn ngân sách nhà nước
Với hình thức đào tạo theo tín chỉ, nếu sinh viên đăng ký học các môn học tối thiểu 14 tín chỉ/học đối với chương trình đào tạo chuẩn; tối thiểu 18 tín chỉ/học kì đối với các chương trình đào tạo tài năng,.. có điểm rèn luyện loại khá trở lên và không có môn học nào dưới B điểm sẽ được xét cấp học bổng Khuyến khích học tập theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Mức học bổng KKHT cao nhất dành cho Hệ cử nhân khoa học tài năng lên đến 1,3 triệu đồng/1 tháng. Mỗi năm số tiền học bổng khuyến khích cấp cho học sinh, sinh viên là hơn 1.8 tỷ đồng.
Học bổng ngoài ngân sách nhà nước
Đối với học sinh, sinh viên hệ chính quy, học viên cao học, nghiên cứu sinh, ngoài học bổng khuyến khích học tập theo ngân sách Nhà nước, học sinh, sinh viên, học viên có thành tích học tập tốt, vượt qua hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập còn có cơ hội nhận học bổng tài trợ của các tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn,… trong và ngoài nước. Tổng số tiền học bổng tài trợ khoảng 3 tỷ đồng/1 năm. Cụ thể:
TỔNG HỢP CÁC LOẠI HỌC BỔNG TÀI TRỢ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN TỪ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
STT
Loại HB
Tên tổ chức , cá nhân tài trợ
Số lượng
Mức HB
1
HB Shinnyo-En
Quỹ HB Shinnyo-En, Nhật Bản
21 SV
300 USD/kỳ/sv
50 HS
200 USD/1 năm/sv
2
HB Mitsubishi
Nhật Bản
08
310USD/năm/sv
3
HB Vietinbank
Ngân hàng Vietinbank
10
1.000.000/sv
4
HB Bảo hiểm Bưu điện
CTCP Bảo hiểm Bưu điện
10
1.000.000/sv
5
HB Hoa Trạng Nguyên
CT Tân tạo
01
3.000.000/sv
6
HB Pony Chung
Quỹ HB Pony Chung, Hàn Quốc
03SV
500 USD/1 năm/sv
01 HVSĐH
7
HB Posco
Quỹ Posco, Hàn Quốc
03
500 USD/năm/sv
8
HB Kumho Asiana
Quỹ HB và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana
7
2.000.000/kỳ/sv
9
HB Lawren S.Ting
Quỹ Lawren S.Ting
03
10.000.000 VND/năm/sv
10
HB Vallet
Tổ chức khoa học Gặp gỡ Việt Nam (Recontres du Vietnam)
10 SV
12.000.000/sv, hv
6 HVSĐH
11
HB Nữ sinh nghèo
Quỹ Meralli
33
500 USD/năm/sv
12
HB GE
Quỹ GE Foundation Scholar-Leaders
06
1.450 USD/năm/sv
13
HB PVFCCo
Tổng CT Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Tâp đoàn Dầu khí VN
04 vinh danh
20.000.000 VND/năm/sv
45 khuyến khích
5.000.000/năm/sv
14
Honda Yes
CT Honda Việt Nam
03
3.000.000 USD/sv + 03 xe máy RS Honda
15
Thắp sáng ước mơ học đường
Quỹ Khuyến học
04
2.000.000 VND/năm/sv
16
Nguyễn Trường Tộ
Hội thiện nguyện VNCalifornia
05
250 USD/năm/sv
17
Thakral
Quỹ Việt kiều người Mỹ
08
6.000.000/năm/sv
18
HB Dầu khí
Tập đoàn Dầu khí VN
30
5.000.000 VND/năm/sv
19
Học bổng PVEP
Tổng Công ty Thăm dò và khai thác dầu khí
10
5.000.000 VND/năm/sv
20
HB ngành Toán
Viện NCCC về Toán
30
8.050.000/kỳ/sv
21
Học bổng K-T
Quỹ Học bổng K-T
08
2.000.000 VND/năm/sv
22
HB Địa hình quân sự
Cục Bản đồ – BTTM
05
4.000.000/năm/sv
06
6.000.000/năm/sv
23
Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật
CTCP Lưu Hưng Phát
04
6.000.000/năm/sv
24
Học bổng ZEON
Nhật Bản (dành cho sinh viên khoa Hóa)
06
500 USD/năm/sv
25
Học bổng Kết nối
FPT
01
50.000.000/ 4 năm/ sv
26
Học bổng Toshiba
Nhật Bản (dành cho HVSĐH)
04 toàn phần
50.000 JPY/ năm/hv
04 bán phần
25.000 JPY/ năm/hv
27
Honeywell
Honeywell UOP
5
500USD/năm học
28
BIDV
Ngân hàng BIDV
200.000.000 đồng/năm học
29
Học bổng ngành Toán
Viện nghiên cứu Toán cao cấp
Không hạn chế
7.350.000đ/kỳ /sinh viên
30
Học bổng Sasakawa
1000 USD/năm học
3. Giải thưởng
Hàng năm, các học sinh, sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh có nhiều thành tích xuất sắc được nhà trường trao tặng danh hiệu Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp cơ sở và được ĐHQGHN trao tặng danh hiệu Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN.
– Danh sách Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp Đại học Quốc gia năm 2016
– Danh sách Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp Đại học Quốc gia năm 2015
– Danh sách Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp Đại học Quốc gia năm 2014
– Danh sách Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp Đại học Quốc gia năm 2013
– Danh sách Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp Đại học Quốc gia năm 2012