Học phí Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội (VNU-US) năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu
STT
Loại HB
Tên tổ chức , cá nhân tài trợ
Số lượng
Mức HB
1
HB Shinnyo-En
Quỹ HB Shinnyo-En, Nhật Bản
21 SV
300 USD/kỳ/sv
200 USD/1 năm/sv
2
HB Mitsubishi
Nhật Bản
08
3
HB Vietinbank
Ngân hàng Vietinbank
10
1.000.000/sv
4
HB Bảo hiểm Bưu điện
CTCP Bảo hiểm Bưu điện
10
1.000.000/sv
5
HB Hoa Trạng Nguyên
CT Tân tạo
01
3.000.000/sv
6
HB Pony Chung
Quỹ HB Pony Chung, Hàn Quốc
03SV
500 USD/1 năm/sv
01 HVSĐại học
7
HB Posco
Quỹ Posco, Hàn Quốc
03
8
HB Kumho Asiana
Quỹ HB và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana
7
2.000.000/kỳ/sv
9
HB Lawren S.Ting
Quỹ Lawren S.Ting
03
10.000.000 VND/năm/sv
10
HB Vallet
Tổ chức khoa học Gặp gỡ Việt Nam (Recontres du Vietnam)
10 SV
12.000.000/sv, hv
6 HVSĐại học
11
HB Nữ sinh nghèo
Quỹ Meralli
33
12
HB GE
Quỹ GE Foundation Scholar-Leaders
06
1.450 USD/năm/sv
13
HB PVFCCo
Tổng CT Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Tâp đoàn Dầu khí VN
04 vinh danh
20.000.000 VND/năm/sv
5.000.000/năm/sv
14
Honda Yes
CT Honda Việt Nam
03
15
Thắp sáng ước mơ học đường
Quỹ Khuyến học
04
2.000.000 VND/năm/sv
16
Nguyễn Trường Tộ
Hội thiện nguyện VNCalifornia
05
250 USD/năm/sv
17
Thakral
Quỹ Việt kiều người Mỹ
08
6.000.000/năm/sv
18
HB Dầu khí
Tập đoàn Dầu khí VN
30
5.000.000 VND/năm/sv
19
Học bổng PVEP
Tổng Công ty Thăm dò và khai thác dầu khí
10
5.000.000 VND/năm/sv
20
HB ngành Toán
Viện NCCC về Toán
30
8.050.000/kỳ/sv
21
Học bổng K-T
Quỹ Học bổng K-T
08
2.000.000 VND/năm/sv
22
HB Địa hình quân sự
Cục Bản đồ – BTTM
05
4.000.000/năm/sv
23
Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật
CTCP Lưu Hưng Phát
04
6.000.000/năm/sv
24
Học bổng ZEON
Nhật Bản (dành cho sinh viên khoa Hóa)
06
500 USD/năm/sv
25
Học bổng Kết nối
FPT
01
50.000.000/ 4 năm/ sv
26
Học bổng Toshiba
Nhật Bản (dành cho HVSĐại học)
04 toàn phần
50.000 JPY/ năm/hv
25.000 JPY/ năm/hv
27
Honeywell
Honeywell UOP
5
28
BIDV
Ngân hàng BIDV
200.000.000 đồng/năm học
29
Học bổng ngành Toán
Viện nghiên cứu Toán cao cấp
Không hạn chế
7.350.000đ/kỳ /sinh viên
30
Học bổng Sasakawa
1000 USD/năm học