Học phí Đại học Công nghiệp Thực Phẩm 2022 – 2023 là bao nhiêu? | Edu2Review

STT
Ngành học

Số tín chỉ
lý thuyết

Số tín chỉ
thực hành

Tổng số tín chỉ

Học phí HK1

1
An toàn thông tin
10
6
16
11.160.000

2
Công nghệ Chế biến Thủy sản
12
4
16
10.800.000

3
Công nghệ Chế tạo máy
12
4
16
10.800.000

4
Công nghệ dệt, may
10
6
16
11.160.000

5
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
12
4
16
10.800.000

6
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
13
2
15
9.810.000

7
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
13
2
15
9.810.000

8
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
14
2
15
10.440.000

9
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
14
2
16
10.440.000

10
Công nghệ Sinh học
15
2
17
11.070.000

11
Công nghệ Thông tin
10
6
16
11.160.000

12
Công nghệ Thực phẩm
14
2
16
10.440.000

13
Công nghệ Vật liệu
12
4
15
10.800.000

14
Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm
16
1
17
10.890.000

15
Kế toán
12
4
16
10.800.000

16
Khoa học Chế biến món ăn
16
1
17
10.890.000

17
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
13
4
17
11.430.000

18
Khoa học thủy sản
12
4
16
10.800.000

19
Kinh doanh quốc tế
14
2
16
10.440.000

20
Luật Kinh tế
14
2
16
10.440.000

21
Ngôn ngữ Anh
16
0
16
10.080.000

22
Ngôn ngữ Trung Quốc
15
0
15
9.450.000

23
Quản lý Tài nguyên môi trường
14
2
16
10.440.000

24
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
14
2
16
10.440.000

25
Quản trị Khách sạn
14
2
16
10.440.000

26
Quản trị Kinh doanh
14
2
16
10.440.000

27
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
14
2
16
10.440.000

28
Tài chính – Ngân hàng
12
4
16
10.800.000