Học ngành Răng – Hàm – Mặt có khó không? Nên học đa khoa hay học Răng – Hàm – Mặt?

I

Khối kiến thức chung (chưa tính học phần 11-13)

1

NLCB của CN Mác – Lênin 1

2

NLCB của CN Mác – Lênin 2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối CM của ĐCS VN

5

Tin học cơ sở 1

6

Tin học cơ sở 3

7

Tiếng Anh cơ sở 1

8

Tiếng Anh cơ sở 2

9

Tiếng Anh cơ sở 3

10

Tiếng Anh cơ sở 4

11

Giáo dục thể chất

12

Giáo dục quốc phòng – an ninh

13

Kĩ năng bổ trợ

II

Khối kiến thức theo lĩnh vực

14

Đại số tuyến tính

15

Giải tích 1

16

Cơ – Nhiệt

17

Điện-Quang

18

Hóa học đại cương

19

Hóa học vô cơ 1

20

Hóa học hữu cơ

21

Thực tập hóa học hữu cơ 1

22

Sinh học đại cương

23

Hóa sinh học

24

Sinh học phân tử

25

Sinh lý học

III

Khối kiến thức theo khối ngành

26

Vi sinh

27

Ký sinh trùng

28

Miễn dịch học

29

Truyền thông GDSK – Y đức.

30

Xác suất thống kê

31

Kỹ thuật y dược hiện đại

IV

Khối kiến thức theo nhóm ngành

IV.1

Các học phần bắt buộc

32

Giải phẫu

33

Lý sinh

34

Mô phôi

35

Giải phẫu bệnh

36

Dược lý

37

Nghiên cứu khoa học

38

Sinh lý bệnh

39

Điều dưỡng cơ bản

40

Nội khoa cơ sở

41

Nội bệnh lý I

42

Ngoại khoa cơ sở

43

Ngoại bệnh lý I

44

Nhi khoa I

45

Sản phụ khoa I

46

Y học cổ truyền

47

Tai mũi họng

48

Nhãn khoa

49

Da liễu

50

Thần kinh

IV.2

Các học phần tự chọn

51

Y học gia đình

52

Tổ chức và quản lý y tế

V

Khối kiến thức ngành

V.1

Các học phần bắt buộc

53

Giải phẫu răng

54

Mô phôi răng miệng – Sinh học miệng

55

Vật liệu – thiết bị nha khoa

56

Mô phỏng lâm sàng răng trẻ em

57

Mô phỏng LS nha khoa phục hồi

58

Mô phỏng lâm sàng nội nha

59

Mô phỏng LS phục hình cố định

60

Mô phỏng LS phục hình tháo lắp

61

Khớp cắn học

62

Giải phẫu ứng dụng và phẫu thuật thực hành miệng hàm mặt

63

Chẩn đoán hình ảnh RHM

64

Phẫu thuật trong miệng

65

Bệnh lý miệng 1

66

Bệnh lý miệng 2

67

Phẫu thuật hàm mặt

68

Chữa răng nội nha 1

69

Chữa răng nội nha 2

70

Nha chu 1

71

Nha chu 2

72

Phục hình tháo lắp

73

Tháo lắp hàm khung

74

Phục hình cố định

75

Răng trẻ em 1

76

Răng trẻ em 2

77

Chỉnh hình răng mặt

78

Nha khoa công cộng

79

Nha khoa cấy ghép

80

Thực tập nghề nghiệp (trong 2 tháng)

V.2

Các học phần tự chọn

81

Nha khoa cho người tàn tật và Nha khoa gia đình

82

Lão nha học

83

Mỹ thuật và ứng dụng trong RHM – Ghi hình (chụp ảnh và quay video) trong RHM

84

Nha khoa hiện đại

85

Pháp nha học – Tổ chức hành nghề bác sĩ răng hàm mặt

86

Điều dưỡng nha khoa

87

Chỉnh hình răng mặt nâng cao

88

Nha khoa phục hồi tổng quát

V.3

Khóa luận TN/các học phần thay thế

89

Khóa luận tốt nghiệp

 

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

90

Nha khoa dự phòng

91

Phẫu thuật hàm mặt và tạo hình nâng cao

92

Điều trị loạn năng hệ thống nhai