Hệ thống xếp hạng Tín dụng nội bộ NHTM – MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC HÌNH ẢNH DANH MỤC – Studocu

Bảng 2.6. Các chỉ tiêu chấm điểm cá nhân của BIDV

Chỉ tiêu

Điểm ban đầu

Trọng số

100

75

50

25

0

Phần I: Thông tin về thân nhân

1

Tuổi

36-55 tuổi

26-35 tuổi

56-60 tuổi

20-25 tuổi

> 60 tuổi hoặc 18-20 tuổi

10%

2

Trình độ học vấn

Trên đại học

Đại học

Cao đẳng

Trung học

Dưới trung học

10%

3

Tiền án,

Không

10%

tiền sự

4

Tình trạng cư trú

Chủ sở hữu

Nhà chung

Với gia đình

Thuê

Khác

10%

5

Số người ăn theo

< 3 người

3 người

4 người

5 người

> 5 người

10%

6

Cơ cấu gia đinh

Hạt nhân

Sống với cha mẹ

Sống cùng gia đình khác

Khác

10%

7

Bảo hiểm nhân mạng

> 100 triệu

50 – 100 triệu

30 – 50 triệu

< 30 triệu

10%

8

Tính chất công việc hiện tại

Quản lý, điều hành

Chuyên môn

Lao động được đào tạo nghề

Lao động thời vụ

Thất nghiệp

10%

9

Thời gian làm công việc hiện tại

> 7 năm

5 – 7 năm

3 – 5 năm

1 – 3 năm

< 1 năm

10%

10

Rủi ro nghề nghiệp

Thấp

Trung bình

Cao

Phần II: Quan hệ với ngân hàng

1

Thu nhập ròng ổn định hàng tháng

> 10 triệu đồng

5 – 10 triệu đồng

3 – 5 triệu đồng

1 – 3 triệu đồng

< 1 triệu đồng

30%

2

Tỷ lệ số tiền phải trả/Thu nhập

< 30%

30 – 45%

45 – 60%

60 – 75%

> 75%

30%

3

Tình hình trả nợ gốc và lãi

Luôn trả nợ đúng hạn

Đã bị gia hạn nợ, hiện trả nợ tốt

Đã có nợ quá hạn/ khách hàng mới

Đã có nợ quá hạn, khả năng trả nợ không ổn định

Hiện đang có nợ quá hạn

25%

4

Các dịch vụ sử dụng

Tiền gửi và các dịch vụ khác

Chỉ sử dụng dịch vụ thanh toán

Không sử dụng

15%