Hack vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề thú cưng chỉ trong 5 phút – flyer

Khi tiếp xúc với một ngoại ngữ có vốn từ phong phú như tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã không ít lần bắt gặp những từ vựng về động vật. Trong bài viết này, bạn sẽ học thêm Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi hơn nữa. Bạn cũng sẽ tìm hiểu thêm về văn hóa vật nuôi giúp ích cho con người như ngựa, lừa… hay những từ liên quan để giữ gìn sức khỏe và chăm sóc những con vật này. Leaflet hi vọng sẽ mang đến cho các bạn thêm vốn từ vựng thông qua các bài viết để các bạn có thể sử dụng thành thạo trong giao tiếp.

1. Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi

1.1. pet từ vựng tiếng anh về vật nuôi trong nhà

1.2. pet Từ vựng tiếng Anh về gia súc, gia cầm

2. Một số từ/cụm từ liên quan đến thú cưng

2.1. pet từ vựng tiếng anh về đặc điểm, hành động của vật nuôi

2.2. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chăm sóc thú cưng

2.3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe thú cưng

Tìm hiểu thêm từ vựng về chăm sóc thú cưng qua video dưới đây:

3. Một số đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề thú cưng

Cuộc trò chuyện 1 (tại phòng khám thú y):

Người đàn ông: Tôi vào được không?

Bác sĩ thú y: Vâng, làm ơn. Bạn có một con chó đẹp!

M: Cảm ơn bạn. Tên anh ấy thật may mắn.

Bác sĩ thú y: Vì vậy, hãy cho tôi biết vấn đề là gì?

Nam: Mấy hôm nay Lucky bị nổi mẩn đỏ gần mắt, rất ngứa.

Bác sĩ thú y: Để tôi kiểm tra. Giữ anh ấy trong vòng tay của bạn để anh ấy không hoảng sợ.

Người đàn ông: Tất nhiên.

Bác sĩ thú y: Được rồi, tôi đã kiểm tra anh ta. Anh ấy bị dị ứng với dầu gội đầu. Vì vậy, bạn phải thay đổi nó.

Người đàn ông: Ồ, được rồi! Không có gì nghiêm trọng, phải không?

Bác sĩ thú y: Tất nhiên. Tôi đang kê một số loại thuốc và dầu gội đầu. Bạn có thể mua nó từ một phòng khám thú cưng.

M: Cảm ơn bạn rất nhiều.

Bác sĩ thú y: Không thành vấn đề. Bạn có thể thanh toán tại quầy bên ngoài.

Người đàn ông: Được rồi. Cảm ơn!

Bác sĩ thú y: Vâng, tạm biệt may mắn.

Người đàn ông: Tôi vào được không?

Bác sĩ thú y: Vâng, làm ơn. Bạn có một con chó đẹp!

Người đàn ông: Cảm ơn bạn. Tên của nó là may mắn.

bs Bác sĩ thú y: Vậy hãy cho tôi biết vấn đề là gì?

Nam: Mấy hôm nay Lucky bị nổi mẩn đỏ gần mắt, rất ngứa.

bs Bác sĩ thú y: OK, để tôi kiểm tra. Anh ấy bị dị ứng với dầu gội của mình. Thế là anh phải đổi dầu gội đầu.

Người đàn ông: Ồ, được rồi! không có vấn đề lớn phải không?

bs Bác sĩ thú y: Tất nhiên. Tôi đang kê một số loại thuốc và dầu gội đầu. Bạn có thể mua nó từ một phòng khám thú cưng.

Người đàn ông: Được rồi. Cảm ơn rất nhiều.

bs bác sĩ thú y: Không có gì. Bạn có thể thanh toán tại quầy bên ngoài.

Người đàn ông: Vâng. cảm ơn.

bs Bác sĩ thú y: Vâng, tạm biệt may mắn.

Trò chuyện (tại cửa hàng thú cưng):

Người bán hàng: Chào buổi sáng, tôi có thể giúp gì cho bạn?

Annie: Xin chào, tôi muốn nuôi một con vật cưng.

Người bán hàng: Bạn muốn gì?

Annie: Tôi không chắc. Tôi sống trong một căn hộ và tôi không có nhiều không gian.

Người bán hàng: Được rồi. Căn hộ không có sân vườn không tốt cho chó. Bạn có muốn một con mèo hay mèo con?

Annie: Tôi sẽ, nhưng tôi không thể vì bạn trai tôi bị dị ứng với mèo.

Người bán hàng: Bạn muốn một con nhện hay một con rắn? Một số người thích vật nuôi như vậy.

Annie: Không. nó không phải như vậy.

Người bán hàng: Còn những động vật nhỏ như chuột đồng và chuột nhảy thì sao?

Annie: Tôi không chắc. Bạn có thể đề nghị một cái gì đó khác?

Người bán hàng: Tôi chỉ có một số con cá vàng. bạn có muốn những thứ đó không

Annie: Vâng. Một vài con cá sẽ là hoàn hảo. Tôi sẽ lấy chúng. Cảm ơn rất nhiều.

Người bán hàng: Không có chi.

Người bán hàng: Chào buổi sáng, tôi có thể giúp gì cho bạn?

Annie: Xin chào. Tôi muốn có một con vật cưng.

Người bán hàng: Bạn muốn gì?

Annie: Tôi không chắc. Tôi sống trong một căn hộ và tôi không có nhiều không gian.

Chủ nhà: Căn hộ không có sân vườn thì không thích hợp nuôi chó. Bạn có muốn một con mèo hay một con mèo con?

Annie: Tôi rất muốn nhưng không thể vì bạn trai tôi bị dị ứng với mèo.

Người bán hàng: Bạn muốn một con nhện hay một con rắn? Một số người thích vật nuôi như vậy.

Annie: Không, không phải thế.

Người bán hàng: Được rồi. Còn những động vật nhỏ hơn như chuột đồng hoặc chuột nhảy thì sao?

Annie: Tôi không chắc. Bạn có thể đề nghị một cái gì đó khác?

Người bán hàng: Tôi chỉ có một số con cá vàng. Bạn có thích ăn cá không?

Annie: Vâng. Một vài con cá sẽ là hoàn hảo. Tôi sẽ lấy chúng. Cảm ơn rất nhiều.

Người bán hàng: Miễn phí.

4. Một số thành ngữ liên quan đến động vật

5. Bài tập từ vựng tiếng Anh về vật nuôi

6. Tóm tắt

Với những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thú cưng mà Flyer vừa chia sẻ, giờ đây bạn đã có những kiến ​​thức nền tảng cơ bản về chủ đề này. Tuy nhiên, để thực sự giao tiếp trôi chảy, bạn cần phải thường xuyên ôn tập các kiến ​​thức trên, đồng thời không ngừng trau dồi vốn từ vựng mới thông qua tài liệu học tập, sách báo, phim ảnh, v.v.

Để biết các phương pháp hay nhất, bạn có thể truy cập Tờ rơi phòng chuẩn bị cho bài kiểm tra ảo. Tại đây, bạn sẽ được trải nghiệm một hình thức học tiếng Anh hoàn toàn mới, với tài liệu học kết hợp với trò chơi mô phỏng hấp dẫn và đồ họa sinh động, bắt mắt. Ngoài ra, ngân hàng câu hỏi test “khủng” do chuyên gia tổ chức độc lập và cập nhật liên tục cũng giúp bạn bao quát đầy đủ kiến ​​thức ngữ pháp và từ vựng mới nhất cho mọi dạng câu hỏi. Thử ngay bây giờ!

Đừng quên tham gia Group luyện thi Cambridge & TOEFL & Flyer để cập nhật kiến ​​thức với những tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé!

Để được hỗ trợ và tư vấn thêm về Virtual Exams Flyer, vui lòng liên hệ với trang facebook của Flyer hoặc đường dây trợ giúp theo số 0868793188.

>>>Xem thêm:

  • Từ vựng về động vật bằng tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất dành cho trẻ em
  • Danh sách từ vựng tiếng Anh về quê hương cực hay giúp các bạn cải thiện kỹ năng nói và viết!
  • Hơn 150 từ vựng về quần áo thông dụng cho tất cả các cuộc hội thoại theo chủ đề thời trang