HỆ THỐNG CÔNG THỨC MÔN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP – Tài liệu text
HỆ THỐNG CÔNG THỨC MÔN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 13 trang )
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
HỆ THỐNG CÔNG THỨC MÔN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
DẠNG I – PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCS CẤU THÀNH KHẢ BIẾN …. 3
CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN……………………………………………………………………………………………… 3
1.
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:…………………………………………………………………………………………… 3
CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP ……………………………………………………………………………… 3
+ Năng suất lao động bình qn 1 cơng nhân (𝑾) …………………………………………………………………. 3
+ Tiền lương bình qn 1 cơng nhân (𝑿) ……………………………………………………………………………… 3
+ Năng suất lao động bình quân 1 máy/ 1 giờ máy (𝑼) …………………………………………………………… 3
+ Mức tiêu hao nguyên vật liệu bình quân 1 đvsp (𝒎) …………………………………………………………… 3
+ Giá thành bình qn 1 đvsp (𝒛) ……………………………………………………………………………………….. 3
CHỈ TIÊU TỔNG CĨ SỬ DỤNG CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN ……………………………………………. 4
2.
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG ……………………………………………………………………………………………. 4
CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP ……………………………………………………………………………… 4
CHỈ TIÊU TỔNG KHƠNG SỬ DỤNG CHỈ TIÊU BÌNH QN ……………………………………. 5
3.
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG ……………………………………………………………………………………………. 5
CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP ……………………………………………………………………………… 5
DẠNG II: PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCS THEO THỜI GIAN …………… 7
1.
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG……………………………………………………………………………………………….. 7
2.
CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN……………………………………………………………………………………………… 7
3.
CHỈ TIÊU TỔNG ( CTT = CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN * TỔNG SỐ LƯỢNG) ……………………. 8
DẠNG III – MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐẶC BIỆT ……………………………………………………………………………. 10
TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL DO ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC THÀNH PHẦN CẤU THÀNH
10
1.
2. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤ ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM SO SÁNH ĐƯỢC …………………………………………………………………………………………………. 10
3. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HH TIÊU THỤ ĐỐI VỚI CẢ SP SO
SÁNH ĐƯỢC VÀ KHÔNG SO SÁNH ĐƯỢC …………………………………………………………………… 11
DẠNG IV – THỐNG KÊ VỀ TÀI CHÍNH…………………………………………………………………………….. 12
TÍNH TỐN TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN………………………………………………………………… 12
1.
Vốn cố định…………………………………………………………………………………………………………… 12
Vốn lưu động/ Vốn bình quân …………………………………………………………………………………. 12
1
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
DẠNG 1: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST VÀ VỐN BÌNH QUÂN QUA 2 KÌ ………………………… 12
2.
a) THỐNG KÊ KẾT QUẢ SỬ DỤNG VỐN LĐ/KD HOẶC TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN
LĐ/KD ………………………………………………………………………………………………………………………… 12
b)
THỐNG KÊ VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN (DOANH LỢI VỐN) ………………………….. 12
c)
THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN ……………………………………………………………………………….. 13
DẠNG 2: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST TỪNG NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG ……………………. 13
3.
a)
THỐNG KÊ VỀ DOANH LỢI DOANH THU ………………………………………………………….. 13
b)
THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN ……………………………………………………………………………….. 13
2
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
DẠNG I – PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCS
CẤU THÀNH KHẢ BIẾN
1. CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
+ Tổng thể đồng chất
+ Tổng thể phân tổ
+ u cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu bình qn tồn DN qua 2 kì,
CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP
̅̅̅)
+ Năng suất lao động bình qn 1 cơng nhân (𝑾
(X: NSLĐ 1 CN, T: số CN, d: kết cấu CN)
̅ =
PTKT: 𝑊
∑ 𝑊𝑖.𝑇𝑖
∑ 𝑇𝑖
= ∑ 𝑊𝑖. 𝑑𝑖
̅ = I W . Id
HTCS: I𝑊
̅̅̅̅̅
𝑊1
BDDMĐ: ̅̅̅̅̅
=
𝑊0
̅̅̅̅̅
𝑊1
̅̅̅̅̅̅̅
𝑊01
∗
̅̅̅̅̅̅̅
𝑊01
̅̅̅̅̅
𝑊0
̅̅̅̅̅̅ − ̅̅̅̅̅
CLTĐ: ̅̅̅̅̅
𝑊1 − ̅̅̅̅̅
𝑊0 = (̅̅̅̅̅
𝑊1 − ̅̅̅̅̅̅
𝑊01) + (𝑊01
𝑊0)
Tương tự với các chỉ tiêu khác:
̅)
+ Tiền lương bình qn 1 cơng nhân (𝑿
(X: Tiền lương 1 CN, T: số CN, d: kết cấu CN)
𝑋̅ =
∑ 𝑋𝑖.𝑇𝑖
∑ 𝑇𝑖
= ∑ 𝑋𝑖. 𝑑𝑖
̅)
+ Năng suất lao động bình quân 1 máy/ 1 giờ máy (𝑼
(U: NS máy / NS h máy, T: số máy / Số h máy, d: kết cấu máy/ kết cấu h máy)
̅=
𝑈
∑ 𝑈𝑖.𝑇𝑖
∑ 𝑇𝑖
= ∑ 𝑈𝑖. 𝑑𝑖
̅)
+ Mức tiêu hao nguyên vật liệu bình quân 1 đvsp (𝒎
(m: mức tiêu hao 1 dvsp, q: số sp, d: kết cấu sp)
𝑚
̅=
∑ 𝑚𝑖.𝑞𝑖
∑ 𝑞𝑖
= ∑ 𝑚𝑖. 𝑑𝑖
+ Giá thành bình quân 1 đvsp (𝒛̅)
(z: giá thành 1 dvsp, q: số sp, d: kết cấu sp)
3
Sinh Nhật Đào
𝑧̅ =
∑ 𝑧𝑖.𝑞𝑖
∑ 𝑞𝑖
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
= ∑ 𝑧𝑖. 𝑑𝑖
2. CHỈ TIÊU TỔNG CÓ SỬ DỤNG CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN
( TỔNG = CHẤT LƯỢNG BÌNH QUÂN * TỔNG SỐ LƯỢNG)
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
+ Tổng thể đồng chất
+ Tổng thể có phân tổ hoặc khơng phân tổ
+ Yêu cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu tổng tồn DN qua 2 kì.
CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP
Chỉ tiêu
Giá trị sản xuất
Không phân tổ
̅ .∑𝑇
PTKT: GO = 𝑊
̅ .𝐼∑𝑇
HTCS: IGO = I𝑊
̅̅̅̅̅
𝑊1
𝐺𝑂1
∑ 𝑇1
𝐺𝑂1
CLTĐ:
̅ 1- 𝑊
̅ 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑊
̅0
GO1 – GO0 = (𝑊
(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)
PTKT: F = 𝑋̅ . ∑ 𝑇
HTCS: IF = I𝑋̅ . 𝐼 ∑ 𝑇
̅̅̅̅
𝑋1
𝐹1
∑ 𝑇1
BDDMD:
𝐹1
𝑄1
𝐹0.
𝑄0
̅̅̅̅
𝑋1
∑ 𝑇1
𝑋0
𝑄1
∑ 𝑇0.
𝑄0
= ̅̅̅̅ .
CLTĐ:
𝑄1
F1 – F0. 𝑄0= (𝑋̅ 1- 𝑋̅ 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0
(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0. 𝑄0)
̅ .∑𝑇
PTKT: Q = 𝑈
̅ .𝐼∑𝑇
HTCS: IQ = I𝑈
𝑄1
̅̅̅̅
𝑈1
PTKT: F = 𝑋̅ . ∑ 𝑇
HTCS: IF = I𝑋 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇
̅̅̅̅
𝑋1
̅̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇1
𝑋01
.
̅̅̅̅
𝑋0 ∑ 𝑇0
CLTĐ:
F1 – F0 = (𝑋̅1- 𝑋̅01). ∑ 𝑇 1 +(𝑋̅01𝑋̅0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)
PTKT: F (Q) = 𝑋̅ . ∑ 𝑇( 𝑄)
HTCS: IF(Q) = I𝑋 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇(Q)
BDDMD:
𝐹1
𝑄1
𝐹0.
𝑄0
̅̅̅̅
𝑋1
= ̅̅̅̅̅̅ .
𝑋01
̅̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇1
𝑋01
.
̅̅̅̅ ∑ 𝑇0.𝑄1
𝑋0
𝑄0
CLTĐ:
𝑄1
F1 – F0.
= (𝑋̅1- 𝑋̅01). ∑ 𝑇 1 +(𝑋̅01𝑄0
𝑄1
𝑋̅0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0. )
𝑄1
Tổng sản lượng
do MMTB tạo ra
̅ 1- 𝑊
̅ 01). ∑ 𝑇 1 +(𝑊
̅ 01GO1 – GO0 = (𝑊
̅
̅
𝑊 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑊0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)
𝐹1
CLTĐ:
F1 – F0 = (𝑋̅ 1- 𝑋̅0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0
(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)
PTKT: F(Q) = 𝑋̅ . ∑ 𝑇(𝑄)
HTCS: IF(Q) = I𝑋̅ . 𝐼 ∑ 𝑇(𝑄)
̅̅̅̅̅̅̅
𝑊01 ∑ 𝑇1
.
̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇0
𝑊0
CLTĐ:
BDDMD: 𝐹0 = ̅̅̅̅̅̅
.
𝑋01
BDDMD: 𝐹0 = ̅̅̅̅
.
𝑋0 ∑ 𝑇0
Thực chất quỹ
lương
(Có sự điều
chỉnh với sự biến
động của KQ
SXKD)
̅̅̅̅̅
𝑊1
BDDMD: 𝐺𝑂0 = 𝑊01
.
̅̅̅̅̅̅̅
BDDMD: 𝐺𝑂0 = 𝑊0
.
̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇0
Tổng quỹ lương
Phân tổ
̅ .∑𝑇
PTKT: GO = 𝑊
HTCS: IGO = I𝑊 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇
𝑄0
̅ .∑𝑇
PTKT: Q = 𝑈
HTCS: IQ = I𝑈 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇
∑ 𝑇1
𝑄1
̅̅̅̅
𝑈1
̅̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇1
𝑈01
.
̅̅̅̅
𝑈0 ∑ 𝑇0
BDDMD: 𝑄0 = ̅̅̅̅
.
𝑈0 ∑ 𝑇0
BDDMD: 𝑄0 = ̅̅̅̅̅̅
.
𝑈01
CLTĐ:
̅1- 𝑈
̅ 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑈
̅0
Q1 – Q0 = (𝑈
(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)
̅1- 𝑈
̅01). ∑ 𝑇 1 +(𝑈
̅01Q1 – Q0 = (𝑈
̅
̅
𝑈0). ∑ 𝑇 1 + 𝑈0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)
4
CLTĐ:
Sinh Nhật Đào
Tổng mức tiêu
hao NVL ( 1 nvl
sx 1 đvsp)
Tổng giá thành
Học Viện Tài Chính
PTKT: M = 𝑚
̅ .∑𝑞
HTCS: IM = I𝑚
̅ .𝐼 ∑𝑞
𝑀1
̅̅̅̅̅
𝑚1
Thống Kê Doanh Nghiệp
PTKT: M = 𝑚
̅ .∑𝑞
HTCS: IM = I𝑚 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑞
∑ 𝑞1
𝑀1
̅̅̅̅̅
𝑚1
̅̅̅̅̅̅
𝑚01 ∑ 𝑞1
.
̅̅̅̅̅ ∑ 𝑞0
𝑚0
BDDMD: 𝑀0 = 𝑚0
.
̅̅̅̅̅ ∑ 𝑞0
BDDMD: 𝑀0 = ̅̅̅̅̅̅
.
𝑚01
CLTĐ:
M1 – M0 = (𝑚
̅ 1- 𝑚
̅ 0). ∑ 𝑞 1 + 𝑚
̅0
(∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0)
PTKT: C = 𝑧̅ . ∑ 𝑞
HTCS: IC = I𝑧̅ . 𝐼 ∑ 𝑞
CLTĐ:
M1 – M0 = (𝑚
̅ 1- 𝑚
̅ 01). ∑ 𝑞 1 +𝑚
̅ 01𝑚
̅ 0). ∑ 𝑞 1 + 𝑚
̅ 0 (∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0)
PTKT: C = 𝑧̅ . ∑ 𝑞
HTCS: IC = I𝑧 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑞
𝐶1
̅̅̅̅
𝑧1
∑ 𝑞1
𝐶1
BDDMD: 𝐶0 = 𝑧0
.
̅̅̅̅ ∑ 𝑞0
̅̅̅̅
𝑧1
BDDMD: 𝐶0 = 𝑧01
.
̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅ ∑ 𝑞1
𝑧01
.
̅̅̅̅ ∑ 𝑞0
𝑧0
CLTĐ:
CLTĐ:
C1 – C0 = (𝑧̅1- 𝑧̅0). ∑ 𝑞 1 + 𝑧̅0 (∑ 𝑞 1- C1 – C0 = (𝑧̅1- 𝑧̅01). ∑ 𝑞 1 +𝑧̅01∑ 𝑞 0)
𝑧̅0). ∑ 𝑞 1 + 𝑧̅0 (∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0)
3. CHỈ TIÊU TỔNG KHÔNG SỬ DỤNG CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN
( TỔNG = TỔNG(CHẤT LƯỢNG. SỐ LƯỢNG))
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
+ Tổng thể không đồng chất ( sx nhiều loại sp, sử dụng nhiều loại máy vào sx sp)
+ Tổng thể đồng chất nhưng khơng tính được chỉ tiêu bình quân ( đề bài cho chỉ tiêu tổng và tốc
độ tăng/giảm của 1 chỉ tiêu chất lượng/số lượng).
+ u cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu tổng tồn DN qua 2 kì.
CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP
+ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT
PTKT: GO = ∑ Wi. Ti
HTCS: I GO = I W. I T
∑ W1T1
∑ W1T1
BDDMD: ∑ W0T0 = ∑ W0T1 ∗
∑ W0T1
∑ W0T0
CLTD: ∑ 𝑊1𝑇1 – ∑ 𝑊0𝑇0 = (∑ 𝑊1𝑇1 − ∑ 𝑊0𝑇1) + (∑ 𝑊0𝑇1 − ∑ 𝑊0𝑇0)
+ TỔNG QUỸ LƯƠNG
PTKT: 𝐹 = ∑ 𝑋𝑖. 𝑇𝑖
HTCS: I F = I X. I T
BDDMD:
∑ X1T1
∑ X0T0
∑ X1T1
=∑
X0T1
∗
∑ X0T1
∑ X0T0
5
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
CLTD: ∑ 𝑋1𝑇1 – ∑ 𝑋0𝑇0 = (∑ 𝑋1𝑇1 − ∑ 𝑋0𝑇1) + (∑ 𝑋0𝑇1 − ∑ 𝑋0𝑇0)
+ TỔNG QUỸ LƯƠNG THEO CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG 1 ĐVTG
PTKT: F = ∑ xi. ti. qi
HTCS: I F = Ix . It. Iq
BDDMD:
∑ x1.t1.q1
∑ x0.t0.q0
∑ x1.t1.q1
=∑
x0.t1.q1
∗
∑ x0.t1.q1
∑ x0.t0.q1
∗
∑ x0.t0.q1
∑ x0.t0.q0
CLTD: ∑ 𝑥1. 𝑡1. 𝑞1 − ∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞0 =( ∑ 𝑥1. 𝑡1. 𝑞1 − ∑ 𝑥0. 𝑡1. 𝑞1) + (∑ 𝑥0. 𝑡1. 𝑞1 ∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞1) + (∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞1 – ∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞0)
+ TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL ( 1 NVL SX NHIỀU LOẠI SP)
PTKT: M = ∑ mi. qi
HTCS: I M = I m. I q
BDDMD:
∑ m1q1
∑ m0q0
∑ m1q1
=∑
m0q1
∗
∑ m0q1
∑ m0q0
CLTD: ∑ 𝑚1𝑞1 – ∑ 𝑚0𝑞0 = (∑ 𝑚1𝑞1 − ∑ 𝑚0𝑞1) + (∑ 𝑚0𝑞1 − ∑ 𝑚0𝑞0)
+ TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL ( NHIỀU NVL SX NHIỀU LOẠI SP)
PTKT: M = ∑ si. mi. qi
HTCS: I M = Is . Im. Iq
BDDMD:
∑ s1.m1.q1
∑ s0.m0.q0
∑ s1.m1.q1
=∑
s0.m1.q1
∗
∑ s0.m1.q1
∑ s0.m0.q1
∗
∑ s0.m0.q1
∑ s0.m0.q1
CLTD: ∑ s1. m1. q1 − ∑ s0. m0. q0 =( ∑ s1. m1. q1 − ∑ s0. m1. q1) + (∑ s0. m1. q1 ∑ s0. m0. q1) + (∑ s0. m0. q1 – ∑ s0. m0. q1)
+ TỔNG GIÁ THÀNH
PTKT: C = ∑ zi. qi
HTCS: I C = I z. I q
BDDMD:
∑ z1q1
∑ z0q0
∑ z1q1
=∑
z0q1
∗
∑ z0q1
∑ z0q0
CLTD: ∑ 𝑧1𝑞1 – ∑ 𝑧0𝑞0 = (∑ 𝑧1𝑞1 − ∑ 𝑧0𝑞1) + (∑ 𝑧0𝑞1 − ∑ 𝑧0𝑞0)
6
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
DẠNG II: PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCS
THEO THỜI GIAN
1. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
+ Khơng phân tổ
+ Có yếu tố thời gian (ngày cơng, giờ cơng, trình độ sử dụng thời gian lao động, giờ máy, ca
máy,…)
2. CHỈ TIÊU BÌNH QN
̅̅̅)
+ Năng suất lao động bình qn 1 CN ( 𝑾
̅ = 𝑊
̅ 𝑔 . Đ𝑐đ . 𝐻𝑔. 𝑆𝑐đ. 𝐻𝑐
PTKT: 𝑊
̅ = I𝑊
̅ 𝑔 . 𝐼Đ𝑐đ . 𝐼𝐻𝑔. 𝐼𝑆𝑐đ. 𝐼𝐻𝑐
HTCS: 𝐼𝑊
̅1
𝑊
̅ 𝑔1
𝑊
Đ𝑐đ1
𝐻𝑔1 𝑆𝑐đ1 𝐻𝑐1
BDDMD: ̅ = ̅
.
.
.
.
𝑊0
𝑊𝑔0 Đ𝑐đ0 𝐻𝑔0 𝑆𝑐đ0 𝐻𝑐0
CLTĐ:
̅1 − 𝑊
̅ 0 = (𝑊
̅ 𝑔1 − 𝑊
̅ 𝑔0). Đ𝑐đ1. 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1 + 𝑊
̅ 𝑔0 . (Đ𝑐đ1 −
𝑊
̅ 𝑔0 . Đ𝑐đ0. 𝐻𝑔0. 𝑆𝑐đ0. (𝐻𝑐1 − 𝐻𝑐0)
Đ𝑐đ0). 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1 + ⋯ + 𝑊
+ Tiền lương bình quân 1 CN
PTKT: 𝑋̅ = 𝑋̅ 𝑔 . Đ . 𝐻𝑛𝑔. 𝑆. 𝐻𝑡
HTCS: 𝐼𝑋̅ = I𝑋̅𝑔 . 𝐼Đ . 𝐼𝐻𝑛𝑔. 𝐼𝑆. 𝐼𝐻𝑡
𝑋̅1
𝑋̅𝑔1
Đ1
𝐻𝑛𝑔1 𝑆1 𝐻𝑡1
BDDMD: ̅ = ̅
. .
. .
𝑋0
𝑋𝑔0 Đ0 𝐻𝑔𝑛0 𝑆0 𝐻𝑡0
CLTĐ:
𝑋̅1 − 𝑋̅ 0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1
+ ⋯ + 𝑋̅𝑔0 . Đ0. 𝐻𝑛𝑔0. 𝑆0. (𝐻𝑡1 − 𝐻𝑡0)
+ Năng suất lao động bình quân 1 máy
̅= 𝑈
̅ 𝑔 . 𝑔. 𝑐. 𝑛
PTKT: 𝑈
̅ = I𝑈
̅𝑔 . 𝐼𝑔. 𝐼𝑐. 𝐼𝑛
HTCS: 𝐼𝑈
̅̅̅̅
𝑈1
BDDMD: ̅̅̅̅ =
𝑈0
̅ 𝑔1
𝑈
̅ 𝑔0
𝑈
.
𝑔1 𝑐1 𝑛1
.
.
𝑔0 𝑐0 𝑛0
7
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
̅1 − 𝑈
̅ 0 = (𝑈
̅𝑔1 − 𝑈
̅𝑔0). 𝑔1. 𝑐1. 𝑛1 + 𝑈
̅ 𝑔0. (𝑔1 − 𝑔0). 𝑐1. 𝑛1 + ⋯ +
CLTĐ: 𝑈
̅𝑔0. 𝑔0. 𝑐0. (𝑛1 − 𝑛0)
𝑈
3. CHỈ TIÊU TỔNG ( CTT = CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN * TỔNG SỐ LƯỢNG)
+ Tổng Giá trị sản xuất / Tổng sản lượng
̅ 𝑔 . Đ𝑐đ . 𝐻𝑔. 𝑆𝑐đ. 𝐻𝑐. ∑ 𝑇
PTKT: 𝐺𝑂 = 𝑊
̅ 𝑔 . 𝐼Đ𝑐đ . 𝐼𝐻𝑔. 𝐼𝑆𝑐đ. 𝐼𝐻𝑐. I∑ 𝑇
HTCS: 𝐼𝐺𝑂 = I𝑊
BDDMD:
𝐺𝑂1
𝐺𝑂0
̅ 𝑔1
𝑊
̅ 𝑔0
𝑊
=
.
Đ𝑐đ1
Đ𝑐đ0
.
𝐻𝑔1 𝑆𝑐đ1 𝐻𝑐1 ∑ 𝑇1
.
.
.
𝐻𝑔0 𝑆𝑐đ0 𝐻𝑐0 ∑ 𝑇0
CLTĐ:
̅ 𝑔1 − 𝑊
̅ 𝑔0). Đ𝑐đ1. 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1. ∑ 𝑇 1 + 𝑊
̅ 𝑔0 . (Đ𝑐đ1 −
𝐺O1 – GO0 = (𝑊
Đ𝑐đ0). 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1. ∑ 𝑇 1
̅ 𝑔0 . Đ𝑐đ0. 𝐻𝑔0. 𝑆𝑐đ0. 𝐻𝑐0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0)
+⋯+𝑊
+ Tổng quỹ lương
PTKT: 𝐹 = 𝑋̅ 𝑔 . Đ . 𝐻𝑛𝑔. 𝑆. 𝐻𝑡. ∑ 𝑇
HTCS: 𝐼𝐹 = I𝑋̅ 𝑔 . 𝐼Đ . 𝐼𝐻𝑛𝑔. 𝐼𝑆. 𝐼𝐻𝑡. 𝐼 ∑ 𝑇
BDDMD:
𝐹1
𝐹0
=
𝑋̅𝑔1
𝑋̅𝑔0
.
Đ1
Đ0
.
𝐻𝑛𝑔1 𝑆1 𝐻𝑡1 ∑ 𝑇1
. .
.
𝐻𝑔𝑛0 𝑆0 𝐻𝑡0 ∑ 𝑇0
CLTĐ:
𝐹1- F0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1
+ ⋯ + 𝑋̅𝑔0 . Đ0. 𝐻𝑛𝑔0. 𝑆0. 𝐻𝑡0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0)
+ Tổng quỹ lương có ảnh hưởng bởi sự điều chỉnh của KQ SXKD (Thực chất quỹ lương)
PTKT: 𝐹(𝑄) = 𝑋̅ 𝑔 . Đ . 𝐻𝑛𝑔. 𝑆. 𝐻𝑡. ∑ 𝑇(Q)
HTCS: 𝐼𝐹(𝑄) = I𝑋̅ 𝑔 . 𝐼Đ . 𝐼𝐻𝑛𝑔. 𝐼𝑆. 𝐼𝐻𝑡. 𝐼 ∑ 𝑇(𝑄)
BDDMD:
𝐹1
𝑄1
𝐹0.𝑄0
=
𝑋̅𝑔1
𝑋̅𝑔0
.
Đ1
Đ0
.
𝐻𝑛𝑔1 𝑆1 𝐻𝑡1
.
.
.
∑ 𝑇1
𝐻𝑔𝑛0 𝑆0 𝐻𝑡0 ∑ 𝑇0.𝑄1
𝑄0
CLTĐ:
8
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
𝑄1
𝐹1- F0. 𝑄0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1
+ ⋯ + 𝑋̅𝑔0 . Đ0. 𝐻𝑛𝑔0. 𝑆0. 𝐻𝑡0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0.
𝑄1
)
𝑄0
+ Tổng sản lượng do MMTB tạo ra
̅ 𝑔 . 𝑔. 𝑐. 𝑛. ∑ 𝑇
PTKT: 𝑄 = 𝑈
̅ 𝑔 . 𝐼𝑔. 𝐼𝑐. 𝐼𝑛. 𝐼 ∑ 𝑇
HTCS: 𝐼𝑄 = I𝑈
𝑄1
BDDMD: 𝑄0 =
̅ 𝑔1
𝑈
̅ 𝑔0
𝑈
𝑔1 𝑐1 𝑛1 ∑ 𝑇1
. 𝑔0 . 𝑐0 . 𝑛0 . ∑ 𝑇0
̅𝑔1 − 𝑈
̅𝑔0). 𝑔1. 𝑐1. 𝑛1. ∑ 𝑇 1 + 𝑈
̅ 𝑔0. (𝑔1 − 𝑔0). 𝑐1. 𝑛1. ∑ 𝑇 1 +
CLTĐ: 𝑄1 − 𝑄0 = (𝑈
̅𝑔0. 𝑔0. 𝑐0. 𝑛0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0)
⋯+ 𝑈
9
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
DẠNG III – MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐẶC BIỆT
1. TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL DO ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC THÀNH PHẦN CẤU
THÀNH
PTKT:
M = ∑(𝑃𝑡 + 𝑃𝑙 + 𝑃ℎ). 𝑄
Pt: Trọng lượng tịnh của 1 dđsp
Pl: Tỉ lệ phế liệu bình quân để sx 1 sp tốt
Ph: Tỉ lệ NVL hao phí để sx phế phẩm tính bình qn trên 1 sp tốt
Q: số lượng sản phẩm sản xuất
HTCS: IM = Ipt. Ipl. Iph. Iq
BDDMD:
∑(Pt 1+ Pl 1+ Ph1) .Q1
=
∑(Pt 1+ Pl 1+ Ph1)
∑(Pt 0+ Pl0 + Ph0) .Q0
∑(Pt 0+ Pl1 + Ph1)
∑(Pt 0+ Pl 0+ Ph1) 𝑄1
∑(Pt 0+ Pl0+ Ph0)
*
*
∑(Pt 0+ Pl 1+ Ph1)
∑(Pt 0+ Pl0 + Ph1)
*
𝑄0
CLTD:
M1 – Mo = ∑(Pt1 − Pt0). q1 + ∑(Ph1 − Ph0). q1 + ∑(Pl1 − Pl0). q1 +
∑(pt0 + Pl0 + Ph0). (q1 − q0)
2. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤ ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM SO SÁNH ĐƯỢC
PTKT:
𝐶̅
Tổng giá thành
=
Tổng doanh thu
=
∑ ziqi
∑ piqi
HTCS:
IC̅ = Iz Ip Iq
BDDMD:
∑ z1q1
∑ z1q1 ∑ z0q1 ∑ z0q1
∑ p1q1
∑ p1q1 ∑ p1q1 ∑ p0q1
=
∗
∗
∑ z0q0
∑ z0q1 ∑ z0q1 ∑ z0q0
∑ p0q0
∑ p1q1 ∑ p0q1 ∑ p0q0
10
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
CLTD:
∑ 𝑧1𝑞1
(∑
𝑝1𝑞1
–
∑ 𝑧0𝑞0
∑ 𝑧1𝑞1
)=(∑
∑ 𝑝0𝑞0
𝑝1𝑞1
∑ 𝑧0𝑞1
-∑
𝑝1𝑞1
∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞1
) + (∑
𝑝1𝑞1
-∑
𝑝0𝑞1
∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞0
) + (∑
–
𝑝0𝑞1 ∑ 𝑝0𝑞0
)
3. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HH TIÊU THỤ ĐỐI VỚI CẢ
SP SO SÁNH ĐƯỢC VÀ KHÔNG SO SÁNH ĐƯỢC
PTKT: 𝐶̅ =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑔𝑖á 𝑡ℎà𝑛ℎ
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
=
∑ 𝑧𝑖𝑞𝑖
∑ 𝑝𝑖𝑞𝑖
HTCS:
𝐼𝐶̅ = 𝐼𝑧𝑠 𝐼𝑝𝑠 𝐼𝑞𝑠 . 𝐼𝑚. 𝐼𝑐
BDDMD:
∑ 𝑧1𝑞1
∑ 𝑝1𝑞1
∑ 𝑧0𝑞0
∑ 𝑝0𝑞0
=
∑ 𝑧𝑠1𝑞𝑠1
∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠1
∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠1
∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠1
∗
∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠1
∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠1
∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠1
∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠1
∗
11
∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠1
∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠1
∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠0
∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠0
*
∑ 𝑧1𝑞1
∑ 𝑝1𝑞1
∑ 𝑧𝑠1𝑞𝑠1
∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠1
*
∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠0
∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠0
∑ 𝑧0𝑞0
∑ 𝑝0𝑞0
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
DẠNG IV – THỐNG KÊ VỀ TÀI CHÍNH
1. TÍNH TỐN TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN
Vốn cố định
+ Hiệu suất sử dụng vốn: Hs =
𝑄
+ Hàm lượng vốn: Hv = ̅̅̅̅̅
𝑉𝑐đ
̅̅̅̅̅
𝑉𝑐đ
𝑄
=
1
𝐻𝑠
𝜋
+ Doanh lợi vốn: dv = ̅̅̅̅̅
𝑉𝑐đ
Vốn lưu động/ Vốn bình quân
+ Số lần luân chuyển vốn: L =
̅̅̅̅̅̅ℎ𝑜ặ𝑐𝑉𝑘𝑑
̅̅̅̅̅̅̅
𝑉𝑙đ
𝐷𝑡
𝐷𝑡
+ Hàm lượng vốn: Hv = ̅̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅̅
𝑉𝑙đ ℎ𝑜ặ𝑐 𝑉𝑘𝑑
=
1
𝐿
𝜋
+ Doanh lợi vốn: dv = ̅̅̅̅̅
𝑉𝑙đ ℎ𝑜ặ𝑐 ̅̅̅̅̅̅̅
𝑉𝑘𝑑
2. DẠNG 1: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST VÀ VỐN BÌNH QUÂN QUA 2 KÌ
a) THỐNG KÊ KẾT QUẢ SỬ DỤNG VỐN LĐ/KD HOẶC TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
VỐN LĐ/KD
+ PTKT: 𝑉̅ = 𝐻𝑣 . 𝐷𝑡
+HTCS: 𝑰𝑉̅ = 𝐼𝐻𝑣 . 𝐼𝐷𝑡
+ BDDMD:
̅1
𝑉
̅0
𝑉
=
𝐻𝑣1
𝐻𝑣0
.
𝐷𝑡1
𝐷𝑡0
+ CLTĐ: (𝑉̅ 1 − 𝑉̅ 0) = (𝐻𝑣1 − 𝐻𝑣0). 𝐷𝑡1 + 𝐻𝑣0 . (𝐷𝑡1 − 𝐷𝑡0)
b) THỐNG KÊ VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN (DOANH LỢI VỐN)
+ PTKT: Dv = t * L
+HTCS: 𝑰𝑉̅ = 𝐼𝐻𝑣 . 𝐼𝐷𝑡
̅1
𝑉
+BDDMD: 𝑉̅0 =
𝐻𝑣1
𝐻𝑣0
𝐷𝑡1
. 𝐷𝑡0
+CLTĐ: (𝑉̅ 1 − 𝑉̅ 0) = (𝐻𝑣1 − 𝐻𝑣0). 𝐷𝑡1 + 𝐻𝑣0 . (𝐷𝑡1 − 𝐷𝑡0)
12
Sinh Nhật Đào
Học Viện Tài Chính
Thống Kê Doanh Nghiệp
c) THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN
+PTKT: 𝜋 = t * L * 𝑉̅
+HTCS: 𝑰𝜋 = 𝐼𝑡 . 𝐼𝐿 . 𝐼𝑉̅
𝜋1
+ BDDMD: 𝜋0 =
𝑡1
𝑡0
̅1
𝐿1 𝑉
. 𝐿0 . 𝑉̅0
+ CLTĐ: (𝜋1 − 𝜋0) = (𝑡1 − 𝑡0). 𝐿1. 𝑉̅ 1 + 𝑡0 . (𝐿1 − 𝐿0). 𝑉̅ 1 + 𝑡0. 𝐿0. (𝑉̅ 1 − 𝑉̅ 0)
3. DẠNG 2: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST TỪNG NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG
a) THỐNG KÊ VỀ DOANH LỢI DOANH THU
+ PTKT: 𝑡̅ =
∑ 𝑡𝑖.𝐷𝑡𝑖
∑ 𝐷𝑡𝑖
= ∑ 𝑡𝑖. 𝑑𝑖
+ HTCS: I𝑡̅= I t . Id
̅̅̅
𝑡1
+ BDDMĐ: ̅̅̅
=
𝑡0
̅̅̅
𝑡1
̅̅̅̅̅
𝑡01
∗
̅̅̅̅̅
𝑡01
̅̅̅
𝑡0
̅̅̅ − 𝑡0
̅̅̅ = (𝑡1
̅̅̅ − 𝑡01
̅̅̅̅̅) + (𝑡01
̅̅̅̅̅ − 𝑡0
̅̅̅)
+ CLTĐ: 𝑡1
b) THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN
+ PTKT: ∑ 𝜋 = 𝑡̅ . ∑ 𝐷𝑡
+HTCS: 𝑰 ∑ 𝜋 = 𝐼𝑡 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝐷𝑡
𝜋1
+BDDMD: 𝜋0 =
̅̅̅
𝑡1
̅̅̅̅̅
𝑡01
.
̅̅̅̅̅
𝑡01 ∑ 𝐷𝑡1
.
̅̅̅
𝑡0 ∑ 𝐷𝑡0
̅̅̅ − 𝑡01
̅̅̅̅̅). ∑ 𝐷𝑡1 + (𝑡01
̅̅̅̅̅ − 𝑡0
̅̅̅). ∑ 𝐷𝑡1 + 𝑡0
̅̅̅. (∑ 𝐷𝑡1 −
+ CLTĐ: (∑ 𝜋1 − ∑ 𝜋0) = (𝑡1
∑ 𝐷𝑡0)
13
CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP ……………………………………………………………………………… 4CHỈ TIÊU TỔNG KHƠNG SỬ DỤNG CHỈ TIÊU BÌNH QN ……………………………………. 53.ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG ……………………………………………………………………………………………. 5CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP ……………………………………………………………………………… 5DẠNG II: PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCS THEO THỜI GIAN …………… 71.ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG……………………………………………………………………………………………….. 72.CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN……………………………………………………………………………………………… 73.CHỈ TIÊU TỔNG ( CTT = CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN * TỔNG SỐ LƯỢNG) ……………………. 8DẠNG III – MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐẶC BIỆT ……………………………………………………………………………. 10TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL DO ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC THÀNH PHẦN CẤU THÀNH101.2. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤ ĐỐI VỚI SẢNPHẨM SO SÁNH ĐƯỢC …………………………………………………………………………………………………. 103. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HH TIÊU THỤ ĐỐI VỚI CẢ SP SOSÁNH ĐƯỢC VÀ KHÔNG SO SÁNH ĐƯỢC …………………………………………………………………… 11DẠNG IV – THỐNG KÊ VỀ TÀI CHÍNH…………………………………………………………………………….. 12TÍNH TỐN TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN………………………………………………………………… 121.Vốn cố định…………………………………………………………………………………………………………… 12Vốn lưu động/ Vốn bình quân …………………………………………………………………………………. 12Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh NghiệpDẠNG 1: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST VÀ VỐN BÌNH QUÂN QUA 2 KÌ ………………………… 122.a) THỐNG KÊ KẾT QUẢ SỬ DỤNG VỐN LĐ/KD HOẶC TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐNLĐ/KD ………………………………………………………………………………………………………………………… 12b)THỐNG KÊ VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN (DOANH LỢI VỐN) ………………………….. 12c)THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN ……………………………………………………………………………….. 13DẠNG 2: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST TỪNG NHÓM HÀNG, MẶT HÀNG ……………………. 133.a)THỐNG KÊ VỀ DOANH LỢI DOANH THU ………………………………………………………….. 13b)THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN ……………………………………………………………………………….. 13Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh NghiệpDẠNG I – PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCSCẤU THÀNH KHẢ BIẾN1. CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:+ Tổng thể đồng chất+ Tổng thể phân tổ+ u cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu bình qn tồn DN qua 2 kì,CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP̅̅̅)+ Năng suất lao động bình qn 1 cơng nhân (𝑾(X: NSLĐ 1 CN, T: số CN, d: kết cấu CN)̅ =PTKT: 𝑊∑ 𝑊𝑖.𝑇𝑖∑ 𝑇𝑖= ∑ 𝑊𝑖. 𝑑𝑖̅ = I W . IdHTCS: I𝑊̅̅̅̅̅𝑊1BDDMĐ: ̅̅̅̅̅𝑊0̅̅̅̅̅𝑊1̅̅̅̅̅̅̅𝑊01̅̅̅̅̅̅̅𝑊01̅̅̅̅̅𝑊0̅̅̅̅̅̅ − ̅̅̅̅̅CLTĐ: ̅̅̅̅̅𝑊1 − ̅̅̅̅̅𝑊0 = (̅̅̅̅̅𝑊1 − ̅̅̅̅̅̅𝑊01) + (𝑊01𝑊0)Tương tự với các chỉ tiêu khác:̅)+ Tiền lương bình qn 1 cơng nhân (𝑿(X: Tiền lương 1 CN, T: số CN, d: kết cấu CN)𝑋̅ =∑ 𝑋𝑖.𝑇𝑖∑ 𝑇𝑖= ∑ 𝑋𝑖. 𝑑𝑖̅)+ Năng suất lao động bình quân 1 máy/ 1 giờ máy (𝑼(U: NS máy / NS h máy, T: số máy / Số h máy, d: kết cấu máy/ kết cấu h máy)̅=∑ 𝑈𝑖.𝑇𝑖∑ 𝑇𝑖= ∑ 𝑈𝑖. 𝑑𝑖̅)+ Mức tiêu hao nguyên vật liệu bình quân 1 đvsp (𝒎(m: mức tiêu hao 1 dvsp, q: số sp, d: kết cấu sp)̅=∑ 𝑚𝑖.𝑞𝑖∑ 𝑞𝑖= ∑ 𝑚𝑖. 𝑑𝑖+ Giá thành bình quân 1 đvsp (𝒛̅)(z: giá thành 1 dvsp, q: số sp, d: kết cấu sp)Sinh Nhật Đào𝑧̅ =∑ 𝑧𝑖.𝑞𝑖∑ 𝑞𝑖Học Viện Tài ChínhThống Kê Doanh Nghiệp= ∑ 𝑧𝑖. 𝑑𝑖2. CHỈ TIÊU TỔNG CÓ SỬ DỤNG CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN( TỔNG = CHẤT LƯỢNG BÌNH QUÂN * TỔNG SỐ LƯỢNG)ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG+ Tổng thể đồng chất+ Tổng thể có phân tổ hoặc khơng phân tổ+ Yêu cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu tổng tồn DN qua 2 kì.CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶPChỉ tiêuGiá trị sản xuấtKhông phân tổ̅ .∑𝑇PTKT: GO = 𝑊̅ .𝐼∑𝑇HTCS: IGO = I𝑊̅̅̅̅̅𝑊1𝐺𝑂1∑ 𝑇1𝐺𝑂1CLTĐ:̅ 1- 𝑊̅ 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑊̅0GO1 – GO0 = (𝑊(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)PTKT: F = 𝑋̅ . ∑ 𝑇HTCS: IF = I𝑋̅ . 𝐼 ∑ 𝑇̅̅̅̅𝑋1𝐹1∑ 𝑇1BDDMD:𝐹1𝑄1𝐹0.𝑄0̅̅̅̅𝑋1∑ 𝑇1𝑋0𝑄1∑ 𝑇0.𝑄0= ̅̅̅̅ .CLTĐ:𝑄1F1 – F0. 𝑄0= (𝑋̅ 1- 𝑋̅ 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0. 𝑄0)̅ .∑𝑇PTKT: Q = 𝑈̅ .𝐼∑𝑇HTCS: IQ = I𝑈𝑄1̅̅̅̅𝑈1PTKT: F = 𝑋̅ . ∑ 𝑇HTCS: IF = I𝑋 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇̅̅̅̅𝑋1̅̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇1𝑋01̅̅̅̅𝑋0 ∑ 𝑇0CLTĐ:F1 – F0 = (𝑋̅1- 𝑋̅01). ∑ 𝑇 1 +(𝑋̅01𝑋̅0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)PTKT: F (Q) = 𝑋̅ . ∑ 𝑇( 𝑄)HTCS: IF(Q) = I𝑋 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇(Q)BDDMD:𝐹1𝑄1𝐹0.𝑄0̅̅̅̅𝑋1= ̅̅̅̅̅̅ .𝑋01̅̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇1𝑋01̅̅̅̅ ∑ 𝑇0.𝑄1𝑋0𝑄0CLTĐ:𝑄1F1 – F0.= (𝑋̅1- 𝑋̅01). ∑ 𝑇 1 +(𝑋̅01𝑄0𝑄1𝑋̅0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0. )𝑄1Tổng sản lượngdo MMTB tạo ra̅ 1- 𝑊̅ 01). ∑ 𝑇 1 +(𝑊̅ 01GO1 – GO0 = (𝑊𝑊 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑊0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)𝐹1CLTĐ:F1 – F0 = (𝑋̅ 1- 𝑋̅0). ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅0(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)PTKT: F(Q) = 𝑋̅ . ∑ 𝑇(𝑄)HTCS: IF(Q) = I𝑋̅ . 𝐼 ∑ 𝑇(𝑄)̅̅̅̅̅̅̅𝑊01 ∑ 𝑇1̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇0𝑊0CLTĐ:BDDMD: 𝐹0 = ̅̅̅̅̅̅𝑋01BDDMD: 𝐹0 = ̅̅̅̅𝑋0 ∑ 𝑇0Thực chất quỹlương(Có sự điềuchỉnh với sự biếnđộng của KQSXKD)̅̅̅̅̅𝑊1BDDMD: 𝐺𝑂0 = 𝑊01̅̅̅̅̅̅̅BDDMD: 𝐺𝑂0 = 𝑊0̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇0Tổng quỹ lươngPhân tổ̅ .∑𝑇PTKT: GO = 𝑊HTCS: IGO = I𝑊 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇𝑄0̅ .∑𝑇PTKT: Q = 𝑈HTCS: IQ = I𝑈 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑇∑ 𝑇1𝑄1̅̅̅̅𝑈1̅̅̅̅̅̅ ∑ 𝑇1𝑈01̅̅̅̅𝑈0 ∑ 𝑇0BDDMD: 𝑄0 = ̅̅̅̅𝑈0 ∑ 𝑇0BDDMD: 𝑄0 = ̅̅̅̅̅̅𝑈01CLTĐ:̅1- 𝑈̅ 0). ∑ 𝑇 1 + 𝑈̅0Q1 – Q0 = (𝑈(∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)̅1- 𝑈̅01). ∑ 𝑇 1 +(𝑈̅01Q1 – Q0 = (𝑈𝑈0). ∑ 𝑇 1 + 𝑈0 (∑ 𝑇 1- ∑ 𝑇 0)CLTĐ:Sinh Nhật ĐàoTổng mức tiêuhao NVL ( 1 nvlsx 1 đvsp)Tổng giá thànhHọc Viện Tài ChínhPTKT: M = 𝑚̅ .∑𝑞HTCS: IM = I𝑚̅ .𝐼 ∑𝑞𝑀1̅̅̅̅̅𝑚1Thống Kê Doanh NghiệpPTKT: M = 𝑚̅ .∑𝑞HTCS: IM = I𝑚 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑞∑ 𝑞1𝑀1̅̅̅̅̅𝑚1̅̅̅̅̅̅𝑚01 ∑ 𝑞1̅̅̅̅̅ ∑ 𝑞0𝑚0BDDMD: 𝑀0 = 𝑚0̅̅̅̅̅ ∑ 𝑞0BDDMD: 𝑀0 = ̅̅̅̅̅̅𝑚01CLTĐ:M1 – M0 = (𝑚̅ 1- 𝑚̅ 0). ∑ 𝑞 1 + 𝑚̅0(∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0)PTKT: C = 𝑧̅ . ∑ 𝑞HTCS: IC = I𝑧̅ . 𝐼 ∑ 𝑞CLTĐ:M1 – M0 = (𝑚̅ 1- 𝑚̅ 01). ∑ 𝑞 1 +𝑚̅ 01𝑚̅ 0). ∑ 𝑞 1 + 𝑚̅ 0 (∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0)PTKT: C = 𝑧̅ . ∑ 𝑞HTCS: IC = I𝑧 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝑞𝐶1̅̅̅̅𝑧1∑ 𝑞1𝐶1BDDMD: 𝐶0 = 𝑧0̅̅̅̅ ∑ 𝑞0̅̅̅̅𝑧1BDDMD: 𝐶0 = 𝑧01̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ ∑ 𝑞1𝑧01̅̅̅̅ ∑ 𝑞0𝑧0CLTĐ:CLTĐ:C1 – C0 = (𝑧̅1- 𝑧̅0). ∑ 𝑞 1 + 𝑧̅0 (∑ 𝑞 1- C1 – C0 = (𝑧̅1- 𝑧̅01). ∑ 𝑞 1 +𝑧̅01∑ 𝑞 0)𝑧̅0). ∑ 𝑞 1 + 𝑧̅0 (∑ 𝑞 1- ∑ 𝑞 0)3. CHỈ TIÊU TỔNG KHÔNG SỬ DỤNG CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN( TỔNG = TỔNG(CHẤT LƯỢNG. SỐ LƯỢNG)) ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG+ Tổng thể không đồng chất ( sx nhiều loại sp, sử dụng nhiều loại máy vào sx sp)+ Tổng thể đồng chất nhưng khơng tính được chỉ tiêu bình quân ( đề bài cho chỉ tiêu tổng và tốcđộ tăng/giảm của 1 chỉ tiêu chất lượng/số lượng).+ u cầu: Phân tích SBĐ của chỉ tiêu tổng tồn DN qua 2 kì.CÁC CHỈ TIÊU THƯỜNG GẶP+ GIÁ TRỊ SẢN XUẤTPTKT: GO = ∑ Wi. TiHTCS: I GO = I W. I T∑ W1T1∑ W1T1BDDMD: ∑ W0T0 = ∑ W0T1 ∗∑ W0T1∑ W0T0CLTD: ∑ 𝑊1𝑇1 – ∑ 𝑊0𝑇0 = (∑ 𝑊1𝑇1 − ∑ 𝑊0𝑇1) + (∑ 𝑊0𝑇1 − ∑ 𝑊0𝑇0)+ TỔNG QUỸ LƯƠNGPTKT: 𝐹 = ∑ 𝑋𝑖. 𝑇𝑖HTCS: I F = I X. I TBDDMD:∑ X1T1∑ X0T0∑ X1T1=∑X0T1∑ X0T1∑ X0T0Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh NghiệpCLTD: ∑ 𝑋1𝑇1 – ∑ 𝑋0𝑇0 = (∑ 𝑋1𝑇1 − ∑ 𝑋0𝑇1) + (∑ 𝑋0𝑇1 − ∑ 𝑋0𝑇0)+ TỔNG QUỸ LƯƠNG THEO CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG 1 ĐVTGPTKT: F = ∑ xi. ti. qiHTCS: I F = Ix . It. IqBDDMD:∑ x1.t1.q1∑ x0.t0.q0∑ x1.t1.q1=∑x0.t1.q1∑ x0.t1.q1∑ x0.t0.q1∑ x0.t0.q1∑ x0.t0.q0CLTD: ∑ 𝑥1. 𝑡1. 𝑞1 − ∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞0 =( ∑ 𝑥1. 𝑡1. 𝑞1 − ∑ 𝑥0. 𝑡1. 𝑞1) + (∑ 𝑥0. 𝑡1. 𝑞1 ∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞1) + (∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞1 – ∑ 𝑥0. 𝑡0. 𝑞0)+ TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL ( 1 NVL SX NHIỀU LOẠI SP)PTKT: M = ∑ mi. qiHTCS: I M = I m. I qBDDMD:∑ m1q1∑ m0q0∑ m1q1=∑m0q1∑ m0q1∑ m0q0CLTD: ∑ 𝑚1𝑞1 – ∑ 𝑚0𝑞0 = (∑ 𝑚1𝑞1 − ∑ 𝑚0𝑞1) + (∑ 𝑚0𝑞1 − ∑ 𝑚0𝑞0)+ TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL ( NHIỀU NVL SX NHIỀU LOẠI SP)PTKT: M = ∑ si. mi. qiHTCS: I M = Is . Im. IqBDDMD:∑ s1.m1.q1∑ s0.m0.q0∑ s1.m1.q1=∑s0.m1.q1∑ s0.m1.q1∑ s0.m0.q1∑ s0.m0.q1∑ s0.m0.q1CLTD: ∑ s1. m1. q1 − ∑ s0. m0. q0 =( ∑ s1. m1. q1 − ∑ s0. m1. q1) + (∑ s0. m1. q1 ∑ s0. m0. q1) + (∑ s0. m0. q1 – ∑ s0. m0. q1)+ TỔNG GIÁ THÀNHPTKT: C = ∑ zi. qiHTCS: I C = I z. I qBDDMD:∑ z1q1∑ z0q0∑ z1q1=∑z0q1∑ z0q1∑ z0q0CLTD: ∑ 𝑧1𝑞1 – ∑ 𝑧0𝑞0 = (∑ 𝑧1𝑞1 − ∑ 𝑧0𝑞1) + (∑ 𝑧0𝑞1 − ∑ 𝑧0𝑞0)Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh NghiệpDẠNG II: PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU THEO HTCSTHEO THỜI GIAN1. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG+ Khơng phân tổ+ Có yếu tố thời gian (ngày cơng, giờ cơng, trình độ sử dụng thời gian lao động, giờ máy, camáy,…)2. CHỈ TIÊU BÌNH QN̅̅̅)+ Năng suất lao động bình qn 1 CN ( 𝑾̅ = 𝑊̅ 𝑔 . Đ𝑐đ . 𝐻𝑔. 𝑆𝑐đ. 𝐻𝑐PTKT: 𝑊̅ = I𝑊̅ 𝑔 . 𝐼Đ𝑐đ . 𝐼𝐻𝑔. 𝐼𝑆𝑐đ. 𝐼𝐻𝑐HTCS: 𝐼𝑊̅1̅ 𝑔1Đ𝑐đ1𝐻𝑔1 𝑆𝑐đ1 𝐻𝑐1BDDMD: ̅ = ̅𝑊0𝑊𝑔0 Đ𝑐đ0 𝐻𝑔0 𝑆𝑐đ0 𝐻𝑐0CLTĐ:̅1 − 𝑊̅ 0 = (𝑊̅ 𝑔1 − 𝑊̅ 𝑔0). Đ𝑐đ1. 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1 + 𝑊̅ 𝑔0 . (Đ𝑐đ1 −̅ 𝑔0 . Đ𝑐đ0. 𝐻𝑔0. 𝑆𝑐đ0. (𝐻𝑐1 − 𝐻𝑐0)Đ𝑐đ0). 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1 + ⋯ + 𝑊+ Tiền lương bình quân 1 CNPTKT: 𝑋̅ = 𝑋̅ 𝑔 . Đ . 𝐻𝑛𝑔. 𝑆. 𝐻𝑡HTCS: 𝐼𝑋̅ = I𝑋̅𝑔 . 𝐼Đ . 𝐼𝐻𝑛𝑔. 𝐼𝑆. 𝐼𝐻𝑡𝑋̅1𝑋̅𝑔1Đ1𝐻𝑛𝑔1 𝑆1 𝐻𝑡1BDDMD: ̅ = ̅. .. .𝑋0𝑋𝑔0 Đ0 𝐻𝑔𝑛0 𝑆0 𝐻𝑡0CLTĐ:𝑋̅1 − 𝑋̅ 0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1+ ⋯ + 𝑋̅𝑔0 . Đ0. 𝐻𝑛𝑔0. 𝑆0. (𝐻𝑡1 − 𝐻𝑡0)+ Năng suất lao động bình quân 1 máy̅= 𝑈̅ 𝑔 . 𝑔. 𝑐. 𝑛PTKT: 𝑈̅ = I𝑈̅𝑔 . 𝐼𝑔. 𝐼𝑐. 𝐼𝑛HTCS: 𝐼𝑈̅̅̅̅𝑈1BDDMD: ̅̅̅̅ =𝑈0̅ 𝑔1̅ 𝑔0𝑔1 𝑐1 𝑛1𝑔0 𝑐0 𝑛0Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh Nghiệp̅1 − 𝑈̅ 0 = (𝑈̅𝑔1 − 𝑈̅𝑔0). 𝑔1. 𝑐1. 𝑛1 + 𝑈̅ 𝑔0. (𝑔1 − 𝑔0). 𝑐1. 𝑛1 + ⋯ +CLTĐ: 𝑈̅𝑔0. 𝑔0. 𝑐0. (𝑛1 − 𝑛0)3. CHỈ TIÊU TỔNG ( CTT = CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN * TỔNG SỐ LƯỢNG)+ Tổng Giá trị sản xuất / Tổng sản lượng̅ 𝑔 . Đ𝑐đ . 𝐻𝑔. 𝑆𝑐đ. 𝐻𝑐. ∑ 𝑇PTKT: 𝐺𝑂 = 𝑊̅ 𝑔 . 𝐼Đ𝑐đ . 𝐼𝐻𝑔. 𝐼𝑆𝑐đ. 𝐼𝐻𝑐. I∑ 𝑇HTCS: 𝐼𝐺𝑂 = I𝑊BDDMD:𝐺𝑂1𝐺𝑂0̅ 𝑔1̅ 𝑔0Đ𝑐đ1Đ𝑐đ0𝐻𝑔1 𝑆𝑐đ1 𝐻𝑐1 ∑ 𝑇1𝐻𝑔0 𝑆𝑐đ0 𝐻𝑐0 ∑ 𝑇0CLTĐ:̅ 𝑔1 − 𝑊̅ 𝑔0). Đ𝑐đ1. 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1. ∑ 𝑇 1 + 𝑊̅ 𝑔0 . (Đ𝑐đ1 −𝐺O1 – GO0 = (𝑊Đ𝑐đ0). 𝐻𝑔1. 𝑆𝑐đ1. 𝐻𝑐1. ∑ 𝑇 1̅ 𝑔0 . Đ𝑐đ0. 𝐻𝑔0. 𝑆𝑐đ0. 𝐻𝑐0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0)+⋯+𝑊+ Tổng quỹ lươngPTKT: 𝐹 = 𝑋̅ 𝑔 . Đ . 𝐻𝑛𝑔. 𝑆. 𝐻𝑡. ∑ 𝑇HTCS: 𝐼𝐹 = I𝑋̅ 𝑔 . 𝐼Đ . 𝐼𝐻𝑛𝑔. 𝐼𝑆. 𝐼𝐻𝑡. 𝐼 ∑ 𝑇BDDMD:𝐹1𝐹0𝑋̅𝑔1𝑋̅𝑔0Đ1Đ0𝐻𝑛𝑔1 𝑆1 𝐻𝑡1 ∑ 𝑇1. .𝐻𝑔𝑛0 𝑆0 𝐻𝑡0 ∑ 𝑇0CLTĐ:𝐹1- F0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1+ ⋯ + 𝑋̅𝑔0 . Đ0. 𝐻𝑛𝑔0. 𝑆0. 𝐻𝑡0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0)+ Tổng quỹ lương có ảnh hưởng bởi sự điều chỉnh của KQ SXKD (Thực chất quỹ lương)PTKT: 𝐹(𝑄) = 𝑋̅ 𝑔 . Đ . 𝐻𝑛𝑔. 𝑆. 𝐻𝑡. ∑ 𝑇(Q)HTCS: 𝐼𝐹(𝑄) = I𝑋̅ 𝑔 . 𝐼Đ . 𝐼𝐻𝑛𝑔. 𝐼𝑆. 𝐼𝐻𝑡. 𝐼 ∑ 𝑇(𝑄)BDDMD:𝐹1𝑄1𝐹0.𝑄0𝑋̅𝑔1𝑋̅𝑔0Đ1Đ0𝐻𝑛𝑔1 𝑆1 𝐻𝑡1∑ 𝑇1𝐻𝑔𝑛0 𝑆0 𝐻𝑡0 ∑ 𝑇0.𝑄1𝑄0CLTĐ:Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh Nghiệp𝑄1𝐹1- F0. 𝑄0 = (𝑋̅𝑔1 − 𝑋̅𝑔0). Đ1. 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1 + 𝑋̅𝑔0 . (Đ1 − Đ0). 𝐻𝑛𝑔1. 𝑆1. 𝐻𝑡1. ∑ 𝑇 1+ ⋯ + 𝑋̅𝑔0 . Đ0. 𝐻𝑛𝑔0. 𝑆0. 𝐻𝑡0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0.𝑄1𝑄0+ Tổng sản lượng do MMTB tạo ra̅ 𝑔 . 𝑔. 𝑐. 𝑛. ∑ 𝑇PTKT: 𝑄 = 𝑈̅ 𝑔 . 𝐼𝑔. 𝐼𝑐. 𝐼𝑛. 𝐼 ∑ 𝑇HTCS: 𝐼𝑄 = I𝑈𝑄1BDDMD: 𝑄0 =̅ 𝑔1̅ 𝑔0𝑔1 𝑐1 𝑛1 ∑ 𝑇1. 𝑔0 . 𝑐0 . 𝑛0 . ∑ 𝑇0̅𝑔1 − 𝑈̅𝑔0). 𝑔1. 𝑐1. 𝑛1. ∑ 𝑇 1 + 𝑈̅ 𝑔0. (𝑔1 − 𝑔0). 𝑐1. 𝑛1. ∑ 𝑇 1 +CLTĐ: 𝑄1 − 𝑄0 = (𝑈̅𝑔0. 𝑔0. 𝑐0. 𝑛0. (∑ 𝑇 1 − ∑ 𝑇 0)⋯+ 𝑈Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh NghiệpDẠNG III – MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐẶC BIỆT1. TỔNG MỨC TIÊU HAO NVL DO ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC THÀNH PHẦN CẤUTHÀNHPTKT:M = ∑(𝑃𝑡 + 𝑃𝑙 + 𝑃ℎ). 𝑄Pt: Trọng lượng tịnh của 1 dđspPl: Tỉ lệ phế liệu bình quân để sx 1 sp tốtPh: Tỉ lệ NVL hao phí để sx phế phẩm tính bình qn trên 1 sp tốtQ: số lượng sản phẩm sản xuấtHTCS: IM = Ipt. Ipl. Iph. IqBDDMD:∑(Pt 1+ Pl 1+ Ph1) .Q1∑(Pt 1+ Pl 1+ Ph1)∑(Pt 0+ Pl0 + Ph0) .Q0∑(Pt 0+ Pl1 + Ph1)∑(Pt 0+ Pl 0+ Ph1) 𝑄1∑(Pt 0+ Pl0+ Ph0)∑(Pt 0+ Pl 1+ Ph1)∑(Pt 0+ Pl0 + Ph1)𝑄0CLTD:M1 – Mo = ∑(Pt1 − Pt0). q1 + ∑(Ph1 − Ph0). q1 + ∑(Pl1 − Pl0). q1 +∑(pt0 + Pl0 + Ph0). (q1 − q0)2. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤ ĐỐIVỚI SẢN PHẨM SO SÁNH ĐƯỢCPTKT:𝐶̅Tổng giá thànhTổng doanh thu∑ ziqi∑ piqiHTCS:IC̅ = Iz Ip IqBDDMD:∑ z1q1∑ z1q1 ∑ z0q1 ∑ z0q1∑ p1q1∑ p1q1 ∑ p1q1 ∑ p0q1∑ z0q0∑ z0q1 ∑ z0q1 ∑ z0q0∑ p0q0∑ p1q1 ∑ p0q1 ∑ p0q010Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh NghiệpCLTD:∑ 𝑧1𝑞1(∑𝑝1𝑞1∑ 𝑧0𝑞0∑ 𝑧1𝑞1)=(∑∑ 𝑝0𝑞0𝑝1𝑞1∑ 𝑧0𝑞1-∑𝑝1𝑞1∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞1) + (∑𝑝1𝑞1-∑𝑝0𝑞1∑ 𝑧0𝑞1 ∑ 𝑧0𝑞0) + (∑𝑝0𝑞1 ∑ 𝑝0𝑞03. GIÁ THÀNH BÌNH QUÂN 1 ĐỒNG SẢN LƯỢNG HH TIÊU THỤ ĐỐI VỚI CẢSP SO SÁNH ĐƯỢC VÀ KHÔNG SO SÁNH ĐƯỢCPTKT: 𝐶̅ =𝑇ổ𝑛𝑔 𝑔𝑖á 𝑡ℎà𝑛ℎ𝑇ổ𝑛𝑔 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢∑ 𝑧𝑖𝑞𝑖∑ 𝑝𝑖𝑞𝑖HTCS:𝐼𝐶̅ = 𝐼𝑧𝑠 𝐼𝑝𝑠 𝐼𝑞𝑠 . 𝐼𝑚. 𝐼𝑐BDDMD:∑ 𝑧1𝑞1∑ 𝑝1𝑞1∑ 𝑧0𝑞0∑ 𝑝0𝑞0∑ 𝑧𝑠1𝑞𝑠1∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠1∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠1∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠1∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠1∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠1∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠1∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠111∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠1∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠1∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠0∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠0∑ 𝑧1𝑞1∑ 𝑝1𝑞1∑ 𝑧𝑠1𝑞𝑠1∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠1∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠0∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠0∑ 𝑧0𝑞0∑ 𝑝0𝑞0Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh NghiệpDẠNG IV – THỐNG KÊ VỀ TÀI CHÍNH1. TÍNH TỐN TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN Vốn cố định+ Hiệu suất sử dụng vốn: Hs =+ Hàm lượng vốn: Hv = ̅̅̅̅̅𝑉𝑐đ̅̅̅̅̅𝑉𝑐đ𝐻𝑠+ Doanh lợi vốn: dv = ̅̅̅̅̅𝑉𝑐đVốn lưu động/ Vốn bình quân+ Số lần luân chuyển vốn: L =̅̅̅̅̅̅ℎ𝑜ặ𝑐𝑉𝑘𝑑̅̅̅̅̅̅̅𝑉𝑙đ𝐷𝑡𝐷𝑡+ Hàm lượng vốn: Hv = ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅𝑉𝑙đ ℎ𝑜ặ𝑐 𝑉𝑘𝑑+ Doanh lợi vốn: dv = ̅̅̅̅̅𝑉𝑙đ ℎ𝑜ặ𝑐 ̅̅̅̅̅̅̅𝑉𝑘𝑑2. DẠNG 1: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST VÀ VỐN BÌNH QUÂN QUA 2 KÌa) THỐNG KÊ KẾT QUẢ SỬ DỤNG VỐN LĐ/KD HOẶC TÌNH HÌNH SỬ DỤNGVỐN LĐ/KD+ PTKT: 𝑉̅ = 𝐻𝑣 . 𝐷𝑡+HTCS: 𝑰𝑉̅ = 𝐼𝐻𝑣 . 𝐼𝐷𝑡+ BDDMD:̅1̅0𝐻𝑣1𝐻𝑣0𝐷𝑡1𝐷𝑡0+ CLTĐ: (𝑉̅ 1 − 𝑉̅ 0) = (𝐻𝑣1 − 𝐻𝑣0). 𝐷𝑡1 + 𝐻𝑣0 . (𝐷𝑡1 − 𝐷𝑡0)b) THỐNG KÊ VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN (DOANH LỢI VỐN)+ PTKT: Dv = t * L+HTCS: 𝑰𝑉̅ = 𝐼𝐻𝑣 . 𝐼𝐷𝑡̅1+BDDMD: 𝑉̅0 =𝐻𝑣1𝐻𝑣0𝐷𝑡1. 𝐷𝑡0+CLTĐ: (𝑉̅ 1 − 𝑉̅ 0) = (𝐻𝑣1 − 𝐻𝑣0). 𝐷𝑡1 + 𝐻𝑣0 . (𝐷𝑡1 − 𝐷𝑡0)12Sinh Nhật ĐàoHọc Viện Tài ChínhThống Kê Doanh Nghiệpc) THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN+PTKT: 𝜋 = t * L * 𝑉̅+HTCS: 𝑰𝜋 = 𝐼𝑡 . 𝐼𝐿 . 𝐼𝑉̅𝜋1+ BDDMD: 𝜋0 =𝑡1𝑡0̅1𝐿1 𝑉. 𝐿0 . 𝑉̅0+ CLTĐ: (𝜋1 − 𝜋0) = (𝑡1 − 𝑡0). 𝐿1. 𝑉̅ 1 + 𝑡0 . (𝐿1 − 𝐿0). 𝑉̅ 1 + 𝑡0. 𝐿0. (𝑉̅ 1 − 𝑉̅ 0)3. DẠNG 2: ĐỀ BÀI CHO DTT, LNST TỪNG NHÓM HÀNG, MẶT HÀNGa) THỐNG KÊ VỀ DOANH LỢI DOANH THU+ PTKT: 𝑡̅ =∑ 𝑡𝑖.𝐷𝑡𝑖∑ 𝐷𝑡𝑖= ∑ 𝑡𝑖. 𝑑𝑖+ HTCS: I𝑡̅= I t . Id̅̅̅𝑡1+ BDDMĐ: ̅̅̅𝑡0̅̅̅𝑡1̅̅̅̅̅𝑡01̅̅̅̅̅𝑡01̅̅̅𝑡0̅̅̅ − 𝑡0̅̅̅ = (𝑡1̅̅̅ − 𝑡01̅̅̅̅̅) + (𝑡01̅̅̅̅̅ − 𝑡0̅̅̅)+ CLTĐ: 𝑡1b) THỐNG KÊ VỀ LỢI NHUẬN+ PTKT: ∑ 𝜋 = 𝑡̅ . ∑ 𝐷𝑡+HTCS: 𝑰 ∑ 𝜋 = 𝐼𝑡 . 𝐼𝑑 . 𝐼 ∑ 𝐷𝑡𝜋1+BDDMD: 𝜋0 =̅̅̅𝑡1̅̅̅̅̅𝑡01̅̅̅̅̅𝑡01 ∑ 𝐷𝑡1̅̅̅𝑡0 ∑ 𝐷𝑡0̅̅̅ − 𝑡01̅̅̅̅̅). ∑ 𝐷𝑡1 + (𝑡01̅̅̅̅̅ − 𝑡0̅̅̅). ∑ 𝐷𝑡1 + 𝑡0̅̅̅. (∑ 𝐷𝑡1 −+ CLTĐ: (∑ 𝜋1 − ∑ 𝜋0) = (𝑡1∑ 𝐷𝑡0)13