Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu là một văn bằng bảo hộ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp ghi nhận chủ sở hữu của nhãn hiệu, đối tượng được bảo hộ, phạm vi và thời gian bảo hộ nhãn hiệu.

Một nhãn hiệu chỉ được cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện đối với nhãn hiệu được bảo hộ theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ. Khi muốn được cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu thì cần phải thực hiện thủ tục xin cấp tại Cục sở hữu trí tuệ.

Trên giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có các thông tin như số đăng ký; thông tin của chủ giấy chứng nhận gồm tên, địa chỉ; số đơn; ngày nộp đơn; cấp theo quyết định số; hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu; mẫu nhãn hiệu được đăng ký.

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu sẽ có hiệu lực trong thời hạn là 10 năm kể từ ngày nộp đơn, khi hết hạn thì chủ sở hữu có thể gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần gia hạn là 10 năm.

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh là Certificate of trademark registration.

Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh được định nghĩa như sau: Certificate of trademark registration is a protection title granted by a competent state agency recording the owner of the mark, the object to be protected, the scope and duration of trademark protection.

A trademark is granted a trademark registration certificate only when it satisfies all conditions for a trademark protected under the Intellectual Property Law. When you want to be granted a trademark registration certificate, you need to follow the application procedure at the National Office of Intellectual Property.

The trademark registration certificate contains information such as the registration number; Information of the certificate holder includes name and address; application number; date of application; granted by decision number; validity of a trademark registration certificate; Registered trademark sample.

The certificate of trademark registration will be valid for a period of 10 years from the date of application, upon expiry, the owner may extend it many times consecutively, each extension being 10 years.

Các từ liên quan giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh

Thuật ngữ giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu trên thực tế được sử dụng khá phổ biến. Vậy các từ liên quan giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh là gì?

Một số từ liên quan giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh gồm:

– Agencies competent to grant trademark registration certificates (Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu);

– The owner of a trademark registration certificate (Chủ sở hữu giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu);

– Procedures for conducting trademark registration (Trình tự thủ tục khi thực hiện đăng ký nhãn hiệu);

– Fee when registering trademarks (Phí khi đăng ký nhãn hiệu).

Đoạn văn sử dụng giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh

– After submitting the application to the competent authority, if the dossier satisfies the prescribed conditions, the owner will be granted a trademark registration certificate as prescribed. (Sau khi nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền, nếu hồ sơ đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định thì chủ sở hữu sẽ được cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu theo quy định).

– When the registration certificate expires, the owner wants to extend it, must apply for extension as prescribed. (Khi giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hết hiệu lực, chủ sở hữu muốn gia hạn thì phải nộp hồ sơ xin gia hạn theo quy định).

Trong nội dung bài viết trên đã giải đáp thắc mắc giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tiếng Anh là gì, các từ liên quan giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu trong tiếng Anh.

>>>Tham khảo thêm : Đăng ký logo

>>>Tham khảo thêm : Đăng ký bản quyền phần mềm

>>>Tham khảo thêm : Đăng ký kiểu dáng công nghiệp