Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (IRC) tiếng Anh là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng anh là gì? là câu hỏi được nhiều khách hàng đặt ra khi trao đổi về giấy chứng nhận đầu tư theo thuật ngữ chuyên ngành sử dụng.

Ngoài định nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh về giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, các nội dung sau đây cũng được khách hàng quan tâm như liên quan đến giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng anh viết như thế nào?, đoạn văn sử dụng giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng anh?

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu những nội dung trên một cách dễ hiểu và gần gũi nhất, mời các bạn đón đọc thêm.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là loại giấy tờ ghi nhận thông tin đăng ký dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài dưới dạng văn bản hoặc bản điện tử và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng anh là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, được định nghĩa Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là văn bản giấy ghi nhận thông tin đăng ký đầu tư dự án của nhà đầu tư nước ngoài hoặc nền kinh tế dưới dạng văn bản hoặc bản điện tử. Tổ chức có vốn đầu tư. nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền cấp.

irc là gì?

irc là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh (giấy chứng nhận đăng ký đầu tư), dịch sang tiếng Việt là giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, irc được ủy quyền bởi Bộ Kinh tế Đối ngoại-Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Giấy tờ chứng minh doanh nghiệp có dự án đầu tư tại Việt Nam.

Cách viết các cụm từ liên quan đến giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bằng tiếng Anh?

-Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư-tiếng Anh là:certificate of investment

– Giấy đăng ký đầu tư- Tiếng Anh là: giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu

– tra cứu giấy chứng nhận đầu tư – tiếng anh là: tra cứu giấy chứng nhận đầu tư

– sửa đổi giấy chứng nhận đầu tư – tiếng Anh là: modun ofinvestmentcertificate

– quy định về giấy chứng nhận đầu tư – tiếng anh là: quy định về giấy chứng nhận đầu tư

-Xin cấp giấy chứng nhận đầu tư-Tiếng Anh là: xin giấy chứng nhận đầu tư

– Dịch vụ điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – tiếng anh là: điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

-Thủ tục đầu tư-Tiếng Anh là: Investment procedures

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh- Tiếng Anh là: giấy chứng nhận đăng ký hoạt động

– Giấy chứng nhận đầu tư- Tiếng Anh là:investment permit

– giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh – tiếng Anh là: certificate of business ĐK

– Sở Kế hoạch và Đầu tư – Tiếng Anh là: Department of plan and Investment

-nhà đầu tư nước ngoài-tiếng Anh là: Foreign Investor

-Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài-Tiếng Anh là: Foreign-invested economic organization

– dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư – tiếng Anh là: project subject to Decision on Investment

–dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư- tiếng Anh là: the project is not subject to maker

Bài viết thường sử dụng giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bằng tiếng Anh?

-Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng anh là gì? -Tiếng Anh là: giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng anh là gì?

– Dự án nào không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư? – Tiếng Anh là: Dự án nào không cần xin giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

– Giấy chứng nhận đầu tư là gì? – Tiếng Anh là: dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

– Các Trường Hợp Đăng Ký Đầu Tư- Tiếng Anh là: các trường hợp đăng ký đầu tư bắt buộc

– phân biệt giữa giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và giấy chứng nhận đầu tư – tiếng anh là: other between business ĐKĐK và giấy chứng nhận đầu tư

-chuyển đổi giấy chứng nhận đầu tư sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp – tiếng Anh là: convert Investment Certificate to Enterprises ĐKKD

– thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ghép – tiếng Anh là: Investment ĐKĐK certifiers

– Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

– thay đổi tên doanh nghiệp trong giấy chứng nhận đầu tư – tiếng anh là: change the business name in the investment paper

– thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư – tiếng anh là: thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

– Khi nào thì bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

– thủ tục tách giấy chứng nhận đầu tư mới nhất 2020 – tiếng anh là: thủ tục tách giấy chứng nhận đầu tư mới nhất 2020

-điểm mới trong thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư – tiếng Anh là: new point in the investment procedure

-Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nước ngoài-tiếng Anh là: Application for Foreign Investment ĐKCC

– thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – tiếng Anh là:hẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

– Bản dịch tiếng Anh giấy chứng nhận đầu tư – tiếng anh là: bản dịch tiếng anh giấy chứng nhận đầu tư

– bảng giá điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư – tiếng Anh là: price list for điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

– thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – tiếng anh là: thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

-Hướng dẫn cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

-Quy trình chứng nhận đầu tư-Tiếng Anh là: Investment Certification Process

– Một số câu hỏi thường gặp về đầu tư nước ngoài – Tiếng Anh là: Some common question about Foreign Investment

– Giấy phép erc là gì? Phân biệt giữa erc, irc và brc – Tiếng Anh là: erc license là gì? Phân biệt giữa erc, irc và brc

– Định nghĩa irc: giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Tiếng Anh là: irc Definition: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

–cần giấy chứng nhận đầu tư bằng tiếng anh- tiếng anh là: Investment certificate required in English

– erc có nghĩa là gì? – Tiếng Anh là: erc là viết tắt của từ gì?

Đó là tất cả về giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong tiếng anh là gì?? Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã đọc bài viết này!

>>>>>Tham khảo: Thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài