Giải đáp mọi thắc mắc về chi phí quản lý doanh nghiệp là gì? – Tuduyinvest
1. Tiền công, tiền lương và những khoản phụ cấp phải chi trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp. (Chi phí nhân viên quản lý)– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (TK cấp 2 phù hợp)Tài khoản: 334, 3382. Tiền giá trị vật liệu xuất dùng (Chi phí vật liệu quản lý)– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (TK cấp 2 phù hợp)
– Nợ TK 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (1331)Tài khoản: 152 (nguyên liệu, vật liệu), 111, 112, 242, 3313. Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng– Nợ TK 642 – Chi phí quản lí kinh doanh (TK cấp 2 phù hợp)
– Nợ TK 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừTài khoản: 153 (công cụ, dụng cụ), 111, 112, 331.4. Chi phí khấu hao tài sản cố định– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (TK cấp 2 phù hợp)Tài khoản: 214 (hao ồn tài sản cố định)5. Chi phí thuế, lệ phí– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (6422)Tài khoản: 333 (thuế và các khoản nộp nhà nước), 111, 112…6. Kế toán dự phòng và những khoản dự thu khó đòiSố dự thu phải trích kỳ này lớn hơn kỳ trước:
– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422)Tài khoản: 229 ( dự phòng tổn thất tài sản)Số dự thu phải trích kỳ này nhỏ hơn kỳ trước:
– Nợ TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (2293)Tài khoản: 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422)7. Chi phí điện nước, điện thoại mua ngoài phải thanh toán và chi phí sửa chữa tài sản cố định– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422)
Nợ TK 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ Tài khoản: 111, 112, 331, 335…8. Chi phí thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
– Tài khoản: 155, 156 (chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hóa)9. Chi phí sản phầm dùng để biếu, tặngSản phẩm hàng hóa dùng để biếu tặng được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh:
– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (TK cấp 2 phù hợp)Tài khoản: 155, 156
Sản phẩm hàng hóa dùng để biếu tặng được tính vào quỹ khen thưởng, phúc lợi:
– Nợ TK 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Tài khoản: 511 ( Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ), 3331 (Thuế GTGT phải nộp)10. Chi phí cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (6421)
– Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Tài khoản: 338 (phải trả phải nộp khác) (3388)11. Chi phí sản phẩm, hàng hóa dùng để khuyến mại, quảng cáoNợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (6421) Tài khoản: 155, 15612. Chi phí phát sinh về hội nghị, sự kiện, chi cho nghiên cứu, đào tạo và chi phí quản lý khác.Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (6422)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ Tài khoản: 111, 112, 331
– Nợ TK 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ (1331)Tài khoản: 152 (nguyên liệu, vật liệu), 111, 112, 242, 3313. Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng– Nợ TK 642 – Chi phí quản lí kinh doanh (TK cấp 2 phù hợp)
– Nợ TK 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừTài khoản: 153 (công cụ, dụng cụ), 111, 112, 331.4. Chi phí khấu hao tài sản cố định– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (TK cấp 2 phù hợp)Tài khoản: 214 (hao ồn tài sản cố định)5. Chi phí thuế, lệ phí– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (6422)Tài khoản: 333 (thuế và các khoản nộp nhà nước), 111, 112…6. Kế toán dự phòng và những khoản dự thu khó đòiSố dự thu phải trích kỳ này lớn hơn kỳ trước:
– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422)Tài khoản: 229 ( dự phòng tổn thất tài sản)Số dự thu phải trích kỳ này nhỏ hơn kỳ trước:
– Nợ TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (2293)Tài khoản: 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422)7. Chi phí điện nước, điện thoại mua ngoài phải thanh toán và chi phí sửa chữa tài sản cố định– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422)
Nợ TK 133 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ Tài khoản: 111, 112, 331, 335…8. Chi phí thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
– Tài khoản: 155, 156 (chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hóa)9. Chi phí sản phầm dùng để biếu, tặngSản phẩm hàng hóa dùng để biếu tặng được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh:
– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (TK cấp 2 phù hợp)Tài khoản: 155, 156
Sản phẩm hàng hóa dùng để biếu tặng được tính vào quỹ khen thưởng, phúc lợi:
– Nợ TK 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Tài khoản: 511 ( Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ), 3331 (Thuế GTGT phải nộp)10. Chi phí cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu– Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (6421)
– Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Tài khoản: 338 (phải trả phải nộp khác) (3388)11. Chi phí sản phẩm, hàng hóa dùng để khuyến mại, quảng cáoNợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (6421) Tài khoản: 155, 15612. Chi phí phát sinh về hội nghị, sự kiện, chi cho nghiên cứu, đào tạo và chi phí quản lý khác.Nợ TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh (6422)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ Tài khoản: 111, 112, 331