Giải Vở bài tập Khoa học 4 Bài 15: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh? trang 25
-
Bài 16: Ăn uống khi bị bệnh trang 26
Giải câu 1, 2 Bài 16: Ăn uống khi bị bệnh trang 26 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai:
-
Bài 17: Phòng tránh tai nạn đuối nước trang 27
Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 17: Phòng tránh tai nạn đuối nước trang 27 VBT Khoa học 4. Câu 1: Quan sát các hình trang 36, 37 SGK và hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
-
Bài 18 – 19: Ôn tập: Con người và sức khỏe trang 28
Giải câu 1, 2 Bài 18 – 19: Ôn tập: Con người và sức khỏe trang 28 VBT Khoa học 4. Câu 1: Theo dõi và ghi lại tên thức ăn, đồ uống hằng ngày của bạn vào bảng sau
-
Bài 14: Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa trang 24
Giải câu 1, 2, 3 Bài 14: Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa trang 24 VBT Khoa học 4. Câu 1: Điền các từ: tả, tiêu chảy, lị vào chỗ … trong bảng dưới đây cho phù hợp.
-
Bài 13: Phòng bệnh béo phì trang 23
Giải câu 1, 2, 3 Bài 13: Phòng bệnh béo phì trang 23 VBT Khoa học 4. Câu 1: Chọn các cụm từ trong khung để điền vào chỗ … cho phù hợp (một cụm từ có thể được điền ở hai chỗ …).
-
Bài 12: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng trang 22
Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 12: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng trang 22 VBT Khoa học 4. Câu 1: Hoàn thành bảng sau
-
Bài 11: Một số cách bảo quản thức ăn trang 20
Giải câu 1, 2, 3 Bài 11: Một số cách bảo quản thức ăn trang 20 VBT Khoa học 4. Câu 1: Quan sát các hình trang 24, 25 SGK để hoàn thành bảng sau:
-
Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19
Giải câu 1, 2, 3 Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai:
-
Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18
Giải câu 1, 2, 3 Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết tên một số thức ăn chứa chất béo có nguồn gốc động vật và chất bé có nguồn gốc thực vật vào bảng sau:
-
Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16
Giải câu 1, 2 Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết tên một số thức ăn chứa đạm động vật hoặc đạm thực vật vào bảng sau:
-
Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? trang 15
Giải câu 1, 2 Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn trang 15 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.
-
Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13
Giải câu 1, 2, 3 Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ, có nguồn gốc thực vật hay động vật (theo mẫu)
-
Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11
Giải câu 1, 2, 3 Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất đạm hoặc chất béo:
-
Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9
Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột phù hợp với nguồn gốc thức ăn, đồ uống có trong bảng sau.
-
Bài 3: Trao đổi chất ở người (tiếp theo) trang 7
Giải câu 1, 2, 3 bài 3: Trao đổi chất ở người (tiếp theo) trang 7 VBT Khoa học 4. Câu 1: Nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B cho phù hợp
-
Bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6
Giải câu 1, 2, 3 bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết vào chỗ …. những từ ngữ phù hợp với các câu sau:
-
Bài 1: Con người cần gì để sống? trang 5
Giải câu 1, 2, 3 bài 1: Con người cần gì để sống trang 5 VBT Khoa học 4. Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: