Giá xe BMW X2 2023 mới nhất hiện nay kèm lăn bánh & ưu đãi (6/2023)

Vị trí đặt menu tự động – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Nửa đầu 2018, thị trường xe nhập của Việt Nam khá im ắng do gặp nhiều khó khăn từ Nghị định 116, tuy nhiên, nửa cuối năm thị trường ô tô Việt đã liên tục đón nhận những mẫu xe mới, trong đó phải kể đến mẫu CUV hạng sang BMW X2 2023 được Thaco đưa về nước. Sau khi ra mắt thị trường, BMW X2 sẽ cạnh tranh với các đối thủ Mercedes-Benz GLA, Audi Q2 và Volvo XC40. Vào tháng 01/2019, Thaco đã giới thiệu thêm một phiên bản X2 mới giá mềm hơn tới khách hàng trong nước.

Ngoại thất xe BMW X2 2021 mới.

Giá xe BMW X2 2023 bao nhiêu?

Mức giá xe BMW X2 cho từng phiên bản như sau: 

Bảng

giá xe BMW X2 2023 mới nhất

Phiên bản
Giá xe (tỷ đồng)

BMW X2 sDrive20i
1,799

BMW X2 

sDrive18i
1,599

Xem thêm:

Giá bán của BMW X2 và các đối thủ

  • BMW X2 giá bán từ 1,905 tỷ đồng
  • Mercedes-Benz GLA giá bán từ 1,69 tỷ đồng
  • Audi Q2 giá bán từ 1,615 tỷ đồng
  • Volvo XC40 giá bán từ 1,750 tỷ đồng

*Giá mang tính chất tham khảo

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

 

BMW X2 2023 có khuyến mại gì trong tháng?

Khách hàng có nhu cầu mua BMW X2 2023 có thể liên hệ với đại lý gần nhất hoặc tại mục: Bán xe BMW X2 để nhận giá bán tốt nhất cùng nhiều chương trình khuyến mại ưu đãi hấp dẫn. 

Giá lăn bánh BMW X2 2023 như thế nào?

Để xe lăn bánh trên đường, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Giá lăn bánh xe BMW X2 sDrive20i 2023 tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
1.799.000.000
1.799.000.000
1.799.000.000
1.799.000.000
1.799.000.000

Phí trước bạ
215.880.000
179.900.000
215.880.000
197.890.000
179.900.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe
26.985.000
26.985.000
26.985.000
26.985.000
26.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
2.064.245.700
2.028.265.700
2.045.245.700
2.027.255.700
2.009.265.700

Giá lăn bánh xe BMW X2 sDrive18i 2023 tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
1.599.000.000
1.599.000.000
1.599.000.000
1.599.000.000
1.599.000.000

Phí trước bạ
191.880.000
159.900.000
191.880.000
175.890.000
159.900.000

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe
23.985.000
23.985.000
23.985.000
23.985.000
23.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
1.837.245.700
1.805.265.700
1.818.245.700
1.802.255.700
1.786.265.700

Ngoại thất xe BMW X2 2023

Xe BMW X2 2021 hoàn toàn mới tại Việt Nam.

BMW X2 sDrive18i 2023 bản mới nhất cập bến Việt Nam

Thiết kế đầu xe của phiên bản BMW X2 sDrive20i có nhiều nét đặc trưng của thương hiệu Đức, đồng thời cải tiến một số chi tiết cụ thể như lưới tản nhiệt hình quả thận thiết kế ngược. Lưới tản nhiệt phía trước có thiết kế lớn màu đen sáng bóng. Bên cạnh đó, mẫu xe sang còn sở hữu đèn sương mù phía trước tương tự như các mẫu xe của dòng X, mâm hợp kim 19 inch. Thiết kế đuôi xe cho cảm giác hơi bầu hĩnh với cụm đèn hậu LED thiết kế đẹp mắt cho đường viền ánh sáng dạng chữ T.

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Nội thất xe BMW X2 2023

Khoang cabin của BMW X2 sDrive20i gợi nhớ nhiều đến mẫu X1 nhưng được làm mới ở một chi tiết như cần số và cụm đồng hồ. Sở hữu gói trang bị M Sport X, BMW X2 có vô lăng 3 chấu bọc da với logo M xuất hiện ở đáy, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, ghế da Alcantara pha nỉ, chỉnh điện và nhớ 2 vị trí, cửa sổ trời tự chọn và màn hình trung tâm không cảm ứng cùng các nút điều chỉnh vật lý.

Nội thất xe BMW X2 2021.

Nội thất bản BMW X2 sDrive18i và sDrive20i giống nhau

Chế độ vận hành Driving Experience Control trên BMW X2 cho phép lái xe có thể tùy chỉnh các chế độ: Comfort, Eco Pro và Sport. Bên cạnh đó, X2 mới còn được trang bị hệ thống lùi xe bán tự động. Khoang hành lý có thể tích 470 lít, đủ không gian để một gia đình nhỏ có các chuyến đi ngắn ngày. Cốp xe có thể tự mở bằng cách đá chân và nút mở cốp nằm thuận tiện ngay trong logo BMW ở phía sau.

Thiết kế ngoại thất để phân biệt BMW X2 sDrive18i và sDrive20i bao gồm cản trước, đuôi xe chỉ có 1 ống xả bên trái và bộ vành thiết kế khác biệt. Mặc dù vậy, BMW X2 bản cơ sở vẫn có gói trang bị M Performance, mà đặc trưng là bộ vành 19 inch 2 tông màu tương phản, kết hợp lốp 225/45R19 của Continental. Trong khi đó, khoang cabin của phiên bản X2 sDrive18i và bản sDrive20i tương đồng nhau với ghế ngồi bọc da Alcantara cao cấp, bảng điều khiển bọc da tối màu với một số chi tiết nhôm gây điểm nhấn.

Hai phiên bản của X2 có điểm khác biệt lớn nhất là sDrive18i sử dụng động cơ dung tích 1,5 lít, cho công suất 140 mã lực và mô men xoắn 220 Nm, trong khi đó sDrive20i được trang bị động cơ 2.0L Twin Power Turbo cho công suất/mô men là 192 mã lực/280 Nm giúp chiếc xe tăng tốc từ vị trí tĩnh lên 100 km/h trong 7,7 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 227 km/h. Được biết, cả 2 bản động cơ đều kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp Steptronic.

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật xe BMW X2 2023

Thông số kỹ thuật
BMW X2 2023

Phân khúc
CUV hạng sang

Chiều dài x rộng x cao (mm)
4360 x 1821 x 1526

Thể tích khoang hành lý
470 lít

Động cơ
Xăng tăng áp 2,0 lít I4/1,5 lít

Hộp số
Ly hợp kép 7 cấp

Công suất
192 mã lực/140 mã lực

Mô men
280 Nm/220 Nm

Thời gian tăng tốc 0-100 km/h
7,7 giây

Vận tốc tối đa
227 km/h

Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình
5,5 lít/100 km

Gói ngoại thất M Sport X

Điều hòa không khí tự động

Cảm biến đỗ xe trước và sau

Camera phía sau

Hệ thống hỗ trợ Lái xe