Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 AT
Nội Dung Chính
FORD RANGER XLS 2.2L 4X2 AT 2021
– XỨNG ĐÁNG ĐƯỢC MỆNH DANH LÀ VUA BÁN TẢI
KHUYẾN MẠI LỚN TRONG THÁNG:
- Tổng trị giá khuyến mại lớn nhất trong năm.
- Tặng 01 bộ Trải sàn da cao cấp chống cháy, Dán film cách nhiệt toàn bộ xe, Camera hành trình.
- Tặng thẻ Dịch vụ.
Giá xe và chương trình khuyến mại đối với xe Ford Ranger 2021 có thể thay đổi theo từng thời điểm ký hợp đồng mua bán. Vì vậy, Quý khách hàng vui lòng gọi ngay số Hotline: 0904 210 896 để kịp thời nhận được mức ưu đãi lớn nhất.
CÁC PHIÊN BẢN CỦA
FORD RANGER:
Quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline: 0904 210 896 để nhận được mức giá bán cuối cùng thấp nhất của từng phiên bản Ford Ranger và gói phụ kiện khuyến mại đi kèm.
KHÁM PHÁ
FORD RANGER 2021
HOÀN TOÀN MỚI
Giới thiệu chung
Trong phân khúc bán tải tại Việt Nam, xe Ford Ranger từ lâu đã là một tượng đài bất khả chiến bại. Dù đối thủ là những tên tuổi lừng danh như Chevrolet Colorado, Toyota Hilux, Mazda BT50, Mitsubishi Triton hay Nissan Navara liên tục cải tiến, khuyến mại thì doanh số của Ford Ranger từ trước đến nay vẫn luôn chiếm đến hơn một nửa tổng thị phần xe pickup. Trong số các mẫu xe Ranger thì nổi trội nhất là bản Ford Ranger XLS 4×2 AT (số tự động 1 cầu). Trong tháng, đại lý Long Biên Ford đang có chương trình khuyến mại giảm giá đặc biệt đối với phiên bản này.
Ngoại thất
Phiên bản hiện tại của Ford Ranger XLS 4×2 AT 2021 vẫn nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, thuộc thế hệ thứ 8 trên thế giới. Đầu xe nổi bật lưới tản nhiệt hình thang tạo hình cứng cáp. Cụm đèn pha công nghệ Halogen, được thiết kế tinh tế tinh chỉnh lại nối liền mặt ca lăng nhìn khỏe khoắn và bắt mắt hơn phiên bản tiền nhiệm. Mui xe đầy cơ bắp tăng vẻ vạm vỡ nam tính.
Thân xe được trau chuốt hơn nhưng vẫn giữ lại những đường nét thiết kế đẹp và cuốn hút đặc trưng của Ford Ranger. Thiết kế thân xe của Ford Ranger mới được đánh giá là đẹp hơn các đối thủ Toyota Hilux, Mazda BT 50 hay Triton.
Đuôi xe với tem Ranger to chạy ngay phía trên Ba đơ sốc to bản khá hầm hố cá tính.
Cụm đèn hậu thẳng đứng với 3 phần khác biệt rất cá tính và sang trọng làm tăng khả năng nhận diện, cảnh báo các xe phía sau từ xa.
So với phiên bản tiền nhiệm trước đây thì vẻ bề ngoài của xe Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2021 được thiết kế góc cạnh vô cùng bắt mắt với đường gân dập nổi từ nắp ca-po và bên sườn xe giúp tăng vẻ khỏe khoắn cơ bắp hơn cho xe, hốc hút gió thiết kế lại thanh thoát hơn nhưng trông vẫn đảm bảo tính “ngầu” của dòng xe bán tải đậm phong cách Mỹ.
Nội thất
Nội thất Ford Ranger XLS AT 2021 với ghế nỉ cao cấp màu đen, ghế lái chỉnh cơ, gương chiếu hậu chỉnh điện cùng với bảng táp lô thiết kế theo phong cách công nghệ hiện đại, sang trọng.
Đặc biệt, phiên bản mới được trang bị màn hình lớn cảm ứng 8 inch giúp người sử dụng lựa chọn các tính năng một cách dễ dàng thông qua các phím bấm cảm ứng trên màn hình; kết hợp với tính năng dẫn đường định vị toàn cầu giúp quý khách di chuyển trên những cung đường mới một cách thuận tiện và nhanh nhất.
Hàng ghế sau với chỗ để chân khá thoải mái.
Ford Ranger XLS AT 2021 đã được nâng cấp trang bị trợ lực lái điện, vô lăng 4 chấu bọc da được thiết kế tích hợp các nút điều khiển rất tiện ích giúp khách hàng thoải mái và thuận tiện lựa chọn các tính năng công nghệ, giải trí một cách dễ dàng.
Đèn đồng hồ trung tâm dạng LED chữ xanh.
Xe còn tích hợp tính năng tự động đóng cửa khi xe đạt tốc độ 20km/h, được trang bị thêm hệ thống 2 túi khí giúp khách hàng an toàn hơn trong những vụ va chạm.
Hệ thống hộp đựng đồ và rất nhiều vị trí giúp khách hàng thoải mái lựa chọn để những vật dụng phù hợp của mình.
Đánh giá khách quan Ford Ranger XLS AT 2021 có nội thất cơ bản nhưng toát lên vẻ tiện nghi và sang trọng.
Động cơ, khả năng vận hành
Ford Ranger đã khẳng định thương hiệu của mình ở Việt Nam, từ ngoại thất, nội thất cho đến động cơ, hộp số, hệ thống truyền động, các thông số kỹ thuật.v.v…, góp phần tạo nên một Ford Ranger “xem nhẹ mọi địa hình”. Các phiên bản Ford Ranger 2021 được trang bị 3 mẫu động cơ khác nhau.
Trong đó, Ford Ranger XLS AT 2021 được trang bị động cơ mới có dung tích 2.2L Turbo Diesel 4 xy lanh thẳng hàng, công nghệ TDCi (Diesel 2.2L i4) cho công suất 160 mã lực ở vòng tua máy 3200 rpm, mô men xoắn cực đại là 385Nm ở vòng tua máy 1600-2500 rpm, giúp chiếc xe vận hành trên đường một cách dễ dàng khi phải chở tải nặng cũng như khi phải vượt qua những cung đường trơn trượt, đèo dốc cao.
Ford Ranger XLS AT 2021 được trang bị hộp số tự động hoàn toàn mới (AT) 6 cấp mang lại sự vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu, Ford Ranger mới thiết kế khí động học và khả năng vận hành trên đường địa hình ưu việt với kích thước : (DxRxC: 5362 x 1860 x 1830), Góc thoát trước: 25.5 ; Góc thoát sau: 20.9; Chiều dài cơ sở 3220 mm, Khoảng sáng gầm xe: 200mm, Ford Ranger mới sử dụng hệ khung gầm thống nhất cho toàn cầu. Một đặc điểm nổi bật nữa, Cabin khoang xe Ford Ranger XLS AT 2021 được kết nối vào hệ khung qua các gối đỡ bằng cao su chịu lực giúp giảm thiểu tiếng ồn và rung lắc một cách hiệu quả mang đến cảm giác êm ái và tĩnh lặng cho hành khách trên xe.
Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 4. Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế theo người tiêu dùng đánh giá là 6,5 lít/100km. Đánh giá khách quan, nếu so với động cơ 2.5L của Triton 4×2 AT thì động cơ của Ranger XLS yếu hơn nhưng Ford Ranger lại có hộp số 6 cấp êm ái hơn 5 cấp của đối thủ và mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm hơn.
Đặt biệt, Ford Ranger XLS AT 2021 được nâng cấp trang bị rất nhiều tính năng công nghệ an toàn giúp chiếc xe có thể vận hành trên mọi cung đường khác nhau an toàn hơn.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chi tiết về Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 AT
Bánh, lốp, và phanh
- Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 16”/ Alloy 16
- Cỡ lốp / Tire Size : 255/70R16
- Phanh trước / Front Brake : Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Hệ thống treo
- Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn/ Rigid leaf springs with double acting shock absorbers
- Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers
Hệ thống âm thanh
- Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC Gen I/ Voice Control SYNC Gen I
- Hệ thống âm thanh / Audio system Audio System with SYNC : AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa (speakers)
- Màn hình hiển thị đa thông tin / Multil function display : Màn hình LED chữ xanh/ Dot matrix
- Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With
Hệ thống Điều hòa
- Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Điều chỉnh tay/ Manual
Hệ thống điện
- Ổ nguồn 230V/ 230V outlet : Không / Without
Hộp số
- Hộp số / Transmission : Số tự động 6 cấp / 6 speeds AT
- Ly hợp / Cluth : Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa / Hydraulic single dry plate with diaphragm spring
Khả năng lội nước
- Khả năng lội nước / Water wading (mm) : 800
Kích thước và trọng lượng
- Bán kính vòng quay tối thiểu / Min Turning Radius (mm) : 6350
- Chiều dài cơ sở / Wheel base (mm) : 3220
- Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters
- Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1830
- Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance Height-Rear Axle (mm) : 200
- Khối lượng hàng chuyên chở / Pay Load (kg) : 927
- Trọng lượng không tải
- Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn / Kerb Weight (kg) : 1948
- Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn / Gross Vehicle Weight (kg) : 3200
- Trọng lượng toàn tải
Trang thiết bị Ngoại thất
- Bộ trang bị thể thao Wildtrak : Không / Without
- Cụm đèn pha phía trước/ Headlamp : Halogen
- Gương chiếu hậu / Outer door mirror : Có điều chỉnh điện/ Power adjust
- Gương chiếu hậu mạ crôme / Chrome Exterior Rear View Mirrors : Cùng mầu thân xe / Body color
- Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Không / Without
- Tay nắm cửa ngoài mạ crôm / Chrome Outer Door Handles : Màu đen / Black self
- Đèn chạy ban ngày/ Daytime running lamp : Không / Without
- Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With
Trang thiết bị an toàn
- Camera lùi / Rear View Camera : Không / Without
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe/ Parking aid sensor : Không / Without
- Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử / Anti-Lock Brake System (ABS) & Electron : Có / With
- Hệ thống chống trộm/ Anti theft System : Không / Without
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)/ Electronic Stability Program (ESP) : Có / With
- Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / Without
- Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái / Collision Mitigation : Không / Without
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Không / Without
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo/ Hill descent assists : Không / Without
- Hệ thống kiểm soát chống lật xe (Roll Over Protection System) : Không / Without
- Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise control : Có/ With
- Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng (Load Adaptive Control) : Không / Without
- Hệ thống kiểm soát áp suất lốp/ TPMS : Không / Without
- Túi khí bên/ Side Airbags : Không / Without
- Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags
- Túi khí rèm dọc hai bên trần xe/ Curtain Airbags : Không / Without
Trang thiết bị tiện nghi bên trong xe
- Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch)
- Ghế lái trước/ Front Driver Seat : Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual
- Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests
- Gương chiếu hậu trong / Internal miror : Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm / Interior Mirrors – Manual
- Khoá cửa điều khiển từ xa / Remote Keyless Entry : Có / With
- Tay lái / Steering wheel : Thường / Base
- Vật liệu ghế / Seat Material : Nỉ / Cloth
Trợ lực lái
- Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS
Động cơ
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 160 (118 KW) / 3200
- Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 2198
- Gài cầu điện / Shift – on – fly : Không / without
- Hệ thống truyền động / Power train : Một cầu chủ động / 4×2
- Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / without
- Loại cabin / Cab Style : Cabin kép/ Double cab
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) : 385 / 1600-2500
- Tiêu chuẩn khí thải / Emision level : EURO 4
- Đường kính x Hành trình / Bore x Stroke (mm) : 86 x 94,6
- Động cơ / Engine Type : Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
LONG BIÊN FORD Hotline: 0904 210 896